Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 4

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyên đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 1. (Đề thi HSG 9 huyện Đồng Xuân 2015-2016) x x 2 x 3 x 2 Cho biểu thức A = 1 : với x 1 x 5 x 6 x 2 x 3 x 0; x 4; x 9 a/ Rút gọn biểu thức A. b/ Tính A khi x = 4 2 3 1 c/ Tìm x để A có giá trị là 2 Lời giải a/ Rút gọn biểu thức A. (2đ) 1 x 2 x 9 x 4 Với x 0; x 4; x 9 ta có A : x 1 ( x 2)( x 3) 1 x 3 : x 1 ( x 2)( x 3) 1 ( x 2) x 1 x 2 x 1 2 2 ( 3 1) 2 3 3 b/ (2đ) Khi x = 4 2 3 ( 3 1) ta có A = 1 3 ( 3 1) 2 1 3 Vậy khi x = 4 2 3 thì A = 1 3 1 x 2 1 c/ (2đ) Với x 0; x 4; x 9 ta có A = 2 x 1 2 2 x 4 x 1 x 5 x = 25 ( thỏa ĐK) 1 Vậy x = 25 thì A = 2 Câu 2. (Đề thi HSG 9 huyện Chương Mỹ 2019-2020) 1 1 x Cho biểu thức: A x 2 x 2 4 x a) Tìm x để A <1 1 x 3 b) Biết A . 19 8 3 19 8 3 1 , hãy tính giá trị của B : 2A 2 2 x x 3 c) Tìm giá trị x nguyên để P nhận giá trị nguyên, khi P A: 2 x Trang 1 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 d) Tìm x để A. x 2 5 x x 4 x 16 9 x Lời giải a)Đk: x 4; x 0 x Rút gọn A x 2 x 2 Do A<1 nên suy ra: 1 0 x 2 0 x 4 x 2 x 2 Kết hợp với điều kiện rồi kết luận: 0 x 4 b)- Tính được A = 3 x - Từ đó suy ra: 3 , tìm được x = 9 (tmđk) x 2 6 1 - Thay vào biểu thức B : 6 7 7 x 3 c)- Tính được P 1 3 x 3 x 3 - Để P nguyên thì Z từ đó lập luận tìn x là 0; 36; 16; 4 3 x - So sánh điều kiện và kết luận x 0;16;36 2 d)Thay A vào rồi biến đổi đưa về dạng 5 x 3 x 16 9 x - Đánh giá VT 5; VP 5 với mọi x thuộc ĐKXĐ - Từ đó quy ra: dấu bằng xảy ra khi x = 9 - Kết luận Câu 3.(Đề thi HSG 9 tỉnh Thanh Hóa 2018-2019) 1. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x : 6x x 6 x 3 3 1 A . 2 x 4 x 3 2 x 2x 10 x 12 3 x x 2 Điều kiện x 0 , x 4 ; x 9 ; x 1 . 2 3 2 3 2. Rút gọn biểu thức: B . 2 2 3 2 2 3 Lời giải 1. Với điều kiện x 0 , x 4 ; x 9 ; x 1 6x x x 6 x 3 3 1 Ta có A 2 x 1 x 3 x 2 2 x 2 x 3 x 1 x 2 6x x x 6 x 3 3 x 1 2 x 3 2 x 1 x 2 x 3 x x 6x 11 x 6 2 x 1 x 2 x 3 x 1 x 5 x 6 2 x 1 x 2 x 3 Trang 2 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x 1 x 2 x 3 2 x 1 x 2 x 3 1 . 2 Vậy A không phụ thuộc vào giá trị của x . 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 2. B 2 2 3 2 2 3 2 4 2 3 2 4 2 3 2 2 3 2 2 3 2 4 2 3 2 4 2 3 2 3 1 2 3 1 2 3 3 2 1 3 2 2 2 1 3 2 1 3 1 3 1 3 2 3 1 3 2 1 3 6 2 1 3 3 1 3 1 2 3 3 2 3 1 6 3 1 6 6 6 3 6 3 1 Vậy B . 3 Câu 4. (Đề thi HSG 9 huyện Kỳ Anh 2019-2020) 3 5 3 5 a) Tính giá trị của biểu thức : A 10 3 5 10 3 5 b) Cho xy 1 x2 1 y2 1 Tính giá trị của : x 1 y2 y 1 x2 Lời giải 3 5 3 5 A 3 5 3 5 a) A 10 3 5 10 3 5 2 2 56 6 2 5 2 5 6 2 5 3 5 3 5 6 6 2 A 3 5 1 3 5 1 11 11 b) Từ giả thiết xy 1 x2 1 y2 1 x2 y2 1 x2 1 y2 2xy 1 x2 1 y2 1( bình phương 2 vế) 2x2 y2 x2 y2 2xy 1 x2 1 y2 0 2 Mặt khác : x 1 y2 y 1 x2 2x2 y2 x2 y2 2xy 1 x2 1 y2 Vậy : x 1 y2 y 1 x2 0 Câu 5. (Đề thi HSG 9 quận Thanh Xuân 2019-2020) x 3 x 2 9 x 3 x 9 Cho biểu thức A : 1 2 x 3 x x x 6 x 9 a) Rút gọn A 3 10 6 3 3 1 b) Tìm giá trị của A khi x 6 2 5 5 Trang 3 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Lời giải x 3 x 2 9 x 3 x 9 a)A : 1 2 x 3 x x x 6 x 9 x 4 x 2 A x x 2 x 3 3 10 6 3 3 1 3 3 1 3 1 3 1 3 1 b)Ta có x 2 2 1 5 5 6 2 5 5 1 5 5 2 2 Vậy A 1 2 2 Câu 6.(Đề thi HSG 9 tỉnh Phú Yên 2014-2015) a) Cho x 0, y x . Chứng minh rằng: y y2 x y y2 x y y2 x y y2 x y x ;.y x 2 2 2 2 1 1 a2 1 a 3 1 a 3 b) Rút gọn biểu thức: P . 2 1 a2 ĐÁP ÁN a) Cho x 0, y x . Chứng minh rằng: y y2 x y y2 x y x (1); 2 2 y y2 x y y2 x y x (2). 2 2 Đặt y x y x z. Bình phương 2 vế ta được: z2 2y 2 y2 x . y y2 x Từ đó ta có: y x y x 2 (3). 2 y y2 x Tương tự ta cũng có: y x y x 2 (4). 2 y y2 x y y2 x Lấy (3) cộng (4) ta được: y x ; Lấy (3) trừ (4) ta được: 2 2 y y2 x y y2 x y x . 2 2 1 1 a2 1 a 3 1 a 3 b) Rút gọn biểu thức: P . 2 1 a2 Điều kiện 1 a 1 . Áp dụng công thức (1) ta được: Trang 4 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 1 a2 1 1 1 a2 1 a 1 a 1 1 a2 . 2 2 2 2 1 Với a 0 hoặc a 0 ta đều có: 1 1 a2 1 a 1 a . 2 Ta lại có: 1 a 3 1 a 3 1 a 1 a 1 a 1 a2 1 a 1 a 1 a 2 1 a2 . 1 Vậy P 1 a 1 a 1 a 1 a a 2 . 2 Câu 7.(Đề thi HSG 9 tỉnh Phú Yên 2015-2016) Cho biểu thức: a a 1 a a 1 1 3 a 2 a P a . a a a a a a 1 a 1 a) Rút gọn biểu thức P. b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a (thỏa điều kiện thích hợp) ta đều có P > 6. ĐÁP ÁN a) Rút gọn P Điều kiện: a > 0, a ≠ 1. Ta có: a 1 a a 1 a 1 a a 1 P a a 1 a a 1 a 1 3 a a 1 2 a a 1 . a a 1 a 1 a a 1 a a 1 a 1 3a 3 a a a 2 . a a a 1 2 a 2a 2 a 2 a 2 2a 4 a 2 2 a 1 . a a b) Chứng minh P > 6 2 2 a 1 2 a a 1 Ta có P 6 6 a a 2 1 3 2 a 2 2 0,a 0 và a 1 . a Câu 8. (Đề thi HSG 9 tỉnh Phú Yên 2016-2017) Rút gọn và tính giá trị biểu thức: Trang 5 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 1 1 2 P : 2 2 2 xy y xy x x xy 2x xy xy y 2y xy xy x y với x 3 8 và y 3 8 . ĐÁP ÁN Rút gọn biểu thức: 1 1 P : xy y xy x 1 1 2 2 2 2 x xy 2x xy xy y 2y xy xy x y với x 3 8 và y 3 8 . 1 1 x y Ta có: ; xy y xy x xy xy 1 1 2 = 2 2 2 x xy 2x xy xy y 2y xy xy x y 1 1 2 2 x x y 2 xy y x y 2 xy xy x y x y 2 2 2 xy x y xy x y 2 x y 2 xy x y 1 2 2 , xy x y xy x y xy x y Suy ra: P . xy 2 2 Vì x 3 8 2 1 ; y 3 8 2 1 2 2 2 1 2 1 Suy ra : P 2 . 2 2 2 1 2 1 Câu 9. (ĐỀ TS VÀO 10 CHUYÊN TOÁN HÀ NAM 2013-2014) 2 a a 2a 3b 3b 2 a 3b 2a a Cho biểu thức M a 2 3ab a) Tìm điều kiện của a và b để M xác định và rút gọn M . Trang 6 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 11 8 b) Tính giá trị của M khi ,a 1 3 2 b 10 3 Lời giải: 2 a a 2a 3b 3b 2 a 3b 2a a a) M a 2 3ab a,b 0 a 0 ĐK xác định của M : a 0 b 0 2a 2a 2 2 3ab 2 3ab 3b 2a 2 M a 2 3ab 2a 3b ( 2a 3b)( 2a 3b) 2a 3b = a 2 3ab a( 2a 3b) a 3b 11 8 b) Ta có M 2 với a 1 3 2 , b 10 a 3 3b 30 22 2 (30 22 2)(3 2 1) 102 68 2 a 1 3 2 (1 3 2)(3 2 1) 17 3b 2 Vậy 6 4 2 2 2 2 2 a Từ đó M 2 (2 2) 2 Câu 10. (ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH QUẢNG BÌNH 2012-2013) x x 26 x 19 2 x x 3 Cho biểu thức: P . x 2 x 3 x 1 x 3 a) Rút gọn P . b) Tìm xđể P đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải a) ĐK: 0 x 1 . Ta có: x x 26 x 19 2 x x 3 P ( x 1)( x 3) x 1 x 3 x x 26 x 19 2 x( x 3) ( x 3)( x 1) ( x 1)( x 3) x x 26 x 19 2x 6 x x 4 x 3 ( x 1)( x 3) x x x 16 x 16 ( x 1)(x 16) x 16 . ( x 1)( x 3) ( x 1)( x 3) x 3 b) x 16 25 25 25 P x 3 x 3 6 2 ( x 3) 6 10 6 4 x 3 x 3 x 3 x 3 25 Vậy GTNN của P 4 , dấu " " xảy ra khi . x 3 x 4 x 3 Trang 7 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyên đề 2: BẤT ĐẲNG THỨC – MIN, MAX Câu 11. (Đề thi HSG 9 huyện Đồng Xuân 2015-2016) Cho ba số dương a, b, c thỏa a + b + c = 1. 8 Chứng minh P = (a + b) (b + c) (c + a) abc 729 Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho ba số dương a, b, c ta có: a + b + c 3 3 abc mà a + b + c = 1 nên 1 27abc 1 abc (1) 27 Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho ba số dương a + b , b + c , c + a ta có: (a + b) +( b + c) + ( c + a) 3 3 (a b)(b c)(c a) 2 3 3 (a b)(b c)(c a) 8 27 (a + b)( b + c)( c + a) 8 (a + b)( b + c)( c + a) (2) 27 8 Từ (1) và (2) ta có P = (a + b) (b + c) (c + a) abc 729 Câu 12.(Đề thi HSG 9 huyện Chương Mỹ 2019-2020) 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức y x 2 1 x với 0 x 1 3. Cho a, b, c là ba số thực bất kì. 2 a2 b2 c2 a b c Chứng minh bất đẳng thức: 3 3 Lời giải 2. Đặt 1 x t (0 t 1 ) suy ra x 1 t 2 2 2 1 3 3 Thay vào ta được y t 2t 1 t 2 2 2 1 1 GTLN là 3/2 khi t x 2 2 3. Bất đẳng thức đã cho tương đương với: 2 2 2 2 a b c a b c 2 3 a2 b2 c2 a b c 3 9 3 a2 b2 c2 a2 b2 c2 2 ab bc ca 2 a2 b2 c2 2 ab bc ca a b 2 b c 2 c a 2 0 Bất đẳng thức cuối cùng là đúng, kéo theo bất đẳng thức cần chứng minh cũng đúng. Dấu “=” xảy ra a = b = c. Câu 13.(Đề thi HSG 9 tỉnh Thanh Hóa 2018-2019) 2) Cho tam giác ABC có ba cạnh a;b;c thỏa : a + b + c = 6 Trang 8 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chứng minh : 52 £ 3(a2 + b2 + c2 )+ 2abc < 54 Lời giải 2 2. Ta có 3 a2 + b2 + c2 + 2abc = 3é(a + b + c) - 2(ab + bc + ca)ù+ 2abc ( ) ëê ûú é 2 ù = 3ëê6 - 2(ab + bc + ca)ûú+ 2abc = 108- 2(3ab + 3bc + 3ca - abc) Ta sẽ chứng minh 27 < 3(ab + bc + ca)- abc £ 28 Thật vậy theo bdt tam giác ta có ïì b + c > a ïì 6 > 2a ïì 3- a > 0 ï ï ï íï a + c > b Þ íï 6 > 2b Þ 0 0 ï ï ï îï a + b > c îï 6 > 2c îï 3- c > 0 Xét (3- a)(3- b)(3- c)= 27- 9(a + b + c)+ 3(ab + bc + ca)- abc > 0 Þ 27- 9.6 + 3(ab + bc + ca)- abc > 0 Þ 3(ab + bc + ca)- abc > 27 Mặt khác theo bđt Cô si ta có (3- a)+ (3- b)+ (3- c)³ 33 (3- a)(3- b)(3- c)Þ 3 ³ 33 (3- a)(3- b)(3- c) Þ (3- a)(3- b)(3- c)£ 1Þ 3(ab + bc + ca)- abc - 9(a + b + c)+ 27 £ 1 Þ 3(ab + bc + ca)- abc - 54 + 27 £ 1Þ 3(ab + bc + ca)- abc £ 28 Vậy ta có 52 £ 108- 2(3ab + 3bc + 3ca - abc)< 54 Þ 52 £ 3(a2 + b2 + c2 )+ 2abc < 54 ( đpcm ). Câu 14. (Đề thi HSG 9 huyện Kỳ Anh 2019-2020) Cho các số thực dương a,b,c .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab bc ac P a b 2c b c 2a a c 2b Lời giải Ta có a + b + 2c = (a + c)+ (b + c)³ 2 (a + c)(b + c) ( BĐT cô si ) ab 1 a b 1 1æ a b ö 1æ a b ö Þ £ . £ . ç + ÷= ç + ÷ (BĐT Cô si) a + b + 2c 2 (a + c) (b + c) 2 2èça + c b + cø÷ 4èça + c b + cø÷ bc 1æ b c ö ac 1æ a c ö Tương tự ta cũng có :£ ç + ÷ và £ ç + ÷ b + c + 2a 4èça + b a + cø÷ a + c + 2b 4èça + b b + cø÷ Cộng vế theo vế tương ứng ta có : ab bc ac 1æa + b b + c c + aö 3 P = + + £ ç + + ÷= a + b + 2c b + c + 2a a + c + 2b 4èça + b b + c c + aø÷ 4 3 Vậy P = Û a = b = c max 4 Câu 15. (Đề thi HSG 9 quận Thanh Xuân 2019-2020) 2) Cho x, y, z là các số thực dương và các số thực a,b,c . 2 2 2 a b c 2 Chứng minh x y z a b c x y z Trang 9 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 3) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P 1 2x 1 2y 1 2z Lời giải a2 y a2 x b2 x b2 z c2 x c2 y Ta biến đổi vế trái:VT a2 b2 c2 x x y y z z a2 y b2 x a2 x c2 x b2 z c2 y Ta có 2ab; 2ac; 2bc, x y x z y z Nên VT a2 b2 c2 2ab 2bc 2ac a b c 2 . a b c 3) Đặt x ; y ; z ;a,b,c 0 nên b c a b c a b2 c2 a2 P 1 b 2a c 2b a 2c b2 2ab c2 2bc a2 2ac Dấu bằng xảy ra khi x y z 1 Câu 16.(Đề thi HSG 9 tỉnh Phú Yên 2014-2015) Cho tam giác ABC và điểm M nằm trong tam giác. Tia Mx song song với AB cắt BC tại D, tia My song song với BC cắt AC tại E và tia Mz song song với AC cắt AB tại F. Chứng minh rằng 3SDEF SABC (SABC : diện tích tam giác ABC, SDEF : diện tích tam giác DEF). Lời giải A Giả sử các đường thẳng qua D, E, F lần lượt song song với CA, AB, BC F K cắt AB, BC, CA tại H, I, K. Đặt S = S¸ E ABC H SAFK = S1, SBDH = S2 , SCEI = S3. M C B D I Do HDMF, DIEM, MEKF là các hình bình hành nên: 1 1 S S S S S S , DEF 2 HDIEKF 2 1 2 3 1 Suy ra, BĐT cần chứng minh là: S S S S . 1 2 3 3 Do AFK HDB EIC ABC 2 2 2 S1 FK ME DI Nên . S BC BC BC 2 2 S2 BD S3 IC Tương tự, , . S BC S BC 1 Chứng minh được bất đẳng thức a2 b2 c2 (a b c)2 (*). 3 Sử dụng (*) ta được: 2 2 2 2 S1 S2 S3 BD DI IC 1 BD DI IC 1 . S BC BC BC 3 BC BC BC 3 Đẳng thức xảy ra khi M là trọng tâm của tam giác. Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_bo_4.doc