Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 7

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyên đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ CÂU TOÁN LIÊN QUAN Câu 1: ĐỀ CHỌN HSG LỚP 9 BẮC GIANG NĂM 2016 - 2017 a a b b a b a. Cho biểu thức M với a,b 0 và a b a b a b b a Rút gọi M và tính giá trị biểu thức M biết 1 a 1 b 2 ab 1 5 4 b. Tìm các số nguyên a,b thoả mãn 18 2 3 a b 2 a b 2 c. Cho a,b,c thỏa mãn a b c 7 ; a b c 23 ; abc 3 1 1 1 Tính giá trị biểu thức H ab c 6 bc a 6 ca b 6 Lời giải ab a) Rút gọn M với a,b 0 và a b a b Ta có. 1 a 1 b 2 ab 1 ab a b 1 2 ab 1 2 ab ab ab a b ( )2 1 1 a b a b + Nếu a b 0 ab a b a b 0; ab 0 0 a b ab ab ab 1 M 1 a b a b a b + nếu 0 a b ab a b a b 0; ab 0 0 a b ab ab ab 1 M 1 a b a b a b 5 4 b) 18 2 3 a b 2 a b 2 5a 5b 2 4a 4b 2 18 2 a2 2b2 3 a2 2b2 5a 5b 2 4a 4b 2 18a2 2 36b2 2 3a2 6b2 18a2 2 36b2 2 9b 2 3a2 6b2 a Trang 1 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 18a2 36b2 9b 2 3a2 6b2 a 3a2 6b2 a Nếu 18a2 36b2 9b 0 2 18a2 36b2 9b 3a2 6b2 a Vì a,b nguyên nên Q 2 Q Vô lý vì 2 là số vô tỉ. 18a2 36b2 9b 2 2 3 18a2 36b2 9b 0 3a 6b b 3 Vây ta có 18a2 36b2 9b 0 2 a b 2 2 3a 6b a 0 2 2 2 3a 6b a 3 Thay a b vào 3a2 6b2 a 0 Ta có 2 9 3 3 b2 6b2 b 0 27b2 24b2 6b 0 3b(b 2) 0 4 2 Ta cób 0 (loại) ; b 2 (thoã mãn) , vậy a 3. Kết luận 2 c) Ta có a b c a b c 2 ab bc ca mà a b c 7 ; a b c 23 nên ab bc ca 13 Ta có a b c 7 c 6 a b 1 nên ab c 6 ab a b 1 a 1 b 1 Tương tự bc a 6 b 1 c 1 ; ac b 6 a 1 c 1 1 1 1 Vậy H ab c 6 bc a 6 ca b 6 1 1 1 = a 1 b 1 b 1 c 1 a 1 c 1 c 1 a 1 b 1 = a 1 b 1 c 1 a b c 3 7 3 = 1 abc a b c ab bc ca 1 3 7 13 1 Câu 2: ĐỀ CHỌN HSG LỚP 9 VĨNH PHÚC NĂM 2014 - 2015 3x 16x 7 x 1 x 7 x Cho biểu thức: A 2 x 2 x 3 x 3 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A 6. Trang 2 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Lời giải x 0 x 0 x 2 x 3 0 x 1 x 3 0 x 0 a) A xác định khi x 3 0 x 1 x 1 ĐKXĐ: x 4 x 1 0 x 2 0 x x 1 2 0 x 1 x 0; x 1; x 4 . 3x 16x 7 x 1 x 7 x 1 3 x 7 x 1 x 7 Ta có: T x 2 x 3 x 3 x 1 x 1 x 3 x 3 x 1 2 x 6 x 7 2 x 3 x 7 x 3 x 1 x 3 x 1 x 7 x 9 2 x 1 x 1 x x 2 M 2 x 1 x 1 x 9 x 2 x 9 A T : M : x 1 x 1 x 2 x 9 Vậy với x 0; x 1; x 4 thì A . x 2 x 9 b) Biến đổi: A 6 6 x 9 6 x 2 x 2 7 x 21 x 9 (thỏa mãn điều kiện). Vậy để A 6 thì x 9 . Câu 3: ĐỀ CHỌN HSG BẮC GIANG LỚP 9 NĂM 2017 - 2018 x 2 x 4 x 2 x 1 3 x 5 2 x 10 a/ Cho biểu thức M : x x 8 x 1 x 2 x 6 x 5 Rút gọn M và tìm x để M 1 a b b c c a b/ Cho a, b, c 0 thỏa mãn ab bc ca 1. Tính H 1 c 1 a 1 b Lời giải x 2 x 4 x 2 x 1 3 x 5 2 x 10 a/ Cho biểu thức M : x x 8 x 1 x 2 x 6 x 5 Rút gọn M và tìm x để M>1 Trang 3 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x 2 x 4 ( x 1)2 3 x 5 2 x 5 * M : x 2 x 2 x 4 x 1 x 1 x 2 x 1 x 5 1 x 1 3 x 5 2 : x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 (3 x 5)( x 1) 2( x 2) : x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x x 2 3x 3 x 5 x 5 2 x 4 : x 2 x 11 x 2 x 1 x 3 3x 9 x 3 x 2 x 1 x 1 : x 2 x 11 x 2 x 1 x 2 x 1 3(x 3) 3 x 1 x 1 Vậy M= với x 0; x 1,3,4 3 x 1 x 1 x 1 4 2 x 2 x * M 1 1 1 0 0 0 3 x 1 3 x 1 3 x 1 x 1 2 x 0 x 1 0 Ta có 1 x 2 1 x 4 . Vậy M>1 khi 1<x<4 và x 3 2 x 0 x 1 0 a b b c c a b/Cho a, b, c 0 thỏa mãn ab bc ca 1. Tính H= 1 c 1 a 1 b Vì ab bc ca 1 nên 1 c ab bc ca c ... a c b c Tương tự ta có 1 a a b a c ;1 b a b b c a b b c c a Vậy H a c b c a b a c a b a c a c b c a b a c b c a b a c b c a b a c b c a b 1 1 1 1 1 1 0 b c a c a c a b a b b c Trang 4 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Câu 4: Chọn hsg lớp 9 Đà Nẵng năm 2015 - 2016 3a 9a 3 a 1 a 2 Cho biểu thức M với a 0;a 1 a a 2 a 2 1 a a) Rút gọn biểu thức M . b) Tìm tất cả các giá tị nguyên của a để biểu thức M nhận giá trị nguyên. Lời giải 3a 3 a 3 a 1 a 1 a 2 a 2 a) Ta có: M a 1 a 2 a 1 a 2 1 a a 2 3a 3 a 3 (a 1) (a 4) a 3 a 2 M a 1 a 2 a 1 a 2 a 1 a 2 a 1 a 1 2 2 M M 1 . a 1 a 2 a 1 a 1 a 1 2 b) M nguyên nguyên a 1 là ước của 2 . a 1 a 1 1;1;2 a 0;4;9(do a 0) . Chuyên đề 2: BẤT ĐẲNG THỨC – MIN, MAX Câu 1: ĐỀ CHỌN HSG LỚP 9 BÌNH ĐỊNH NĂM 2016 - 2017 1 1 4 Chứng minh rằng: với mọi số thực x, y dương, ta luôn có: x y x y Lời giải 1 1 4 a b 4 2 2 a b 4ab a b 0 (đúng) x y x y ab a b Câu 2: ĐỀ CHỌN HSG LỚP 9 BÌNH ĐỊNH NĂM 2016 - 2017 Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 x yz y xz z xy 2 xy yz zx Lời giải Áp dụng BĐT Côsi cho các số dương x2 và yz , ta có: 1 1 1 1 x2 yz 2 x2 yz 2x yz . x2 yz 2x yz 2 x yz 1 1 1 1 1 1 Tương tự, ta có: . và . y2 xz 2 y xz z2 xy 2 z xy Trang 5 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra: (1) 2 2 2 x yz y xz z xy 2 x yz y xz z xy 1 1 1 yz xz xy Ta có: (2) x yz y xz z xy xyz Ta có: yz xz xy x y z (3) Thật vậy: (*) 2 yz 2 xz 2 xy 2x 2y 2z 2 2 2 x y z x y x 0 (BĐT đúng) Dấu “=” xảy ra khi x y z . 1 1 1 x y z 1 1 1 Từ (2) và (3) suy ra: (4) x yz y xz z xy xyz yz xz xy 1 1 1 1 1 1 1 Từ (1) và (4) suy ra: 2 2 2 x yz y xz z xy 2 xy yz zx Câu 3:ĐỀ CHỌN HSG LỚP 9 BẮC GIANG NĂM 2016 - 2017 Cho a,b,c 0 thỏa mãn abc 1 . Chứng minh . 1 1 1 3 ab a 2 bc b 2 ca c 2 2 Lời giải Ta có 3 x2 y2 z2 x y z 2 ... x y 2 y z 2 x z 2 0 2 x y z 3 x2 y2 z2 nên với x, y, z 0 ta có x y z 3 x2 y2 z2 , áp dụng ta có . 1 1 1 1 1 1 3 ab a 2 bc b 2 ca c 2 ab a 2 bc b 2 ca c 2 2 1 1 1 1 -Với x, y 0 ta có x y 2 xy x y 4xy x y 4 x y Áp dụng ta có . 1 1 1 1 ab a 2 ab 1 a 1 ab abc a 1 ab(c 1) (a 1) 1 1 1 1 abc 1 1 c 1 4 ab(c 1) a 1 4 ab(c 1) a 1 4 c 1 a 1 1 1 c 1 Vây ta có ab a 2 4 c 1 a 1 Trang 6 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 a 1 1 1 b 1 Tương tự ta có ; nên. bc b 2 4 a 1 b 1 ca c 2 4 b 1 c 1 1 1 1 3 ab a 2 bc b 2 ca c 2 1 c 1 a 1 b 1 3 3 4 c 1 a 1 a 1 b 1 b 1 c 1 2 1 1 1 3 Vậy dấu “=” có khi a b c 1. ab a 2 bc b 2 ca c 2 2 Câu 4: ĐỀ CHỌN HSG LỚP 9 VĨNH PHÚC NĂM 2014 - 2015 Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c P . 9a3 3b2 c 9b3 3c2 a 9c3 3a2 b b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: x(1 x x2 ) 4y(y 1). Lời giải Ta có: (a2 b2 c2 )(x2 y2 z2 ) (ax by cz)2 , a,b,c, x, y, z ¡ . 1 Thật vậy: (1) (a2 y2 2abxy b2 x2 ) (a2 z2 2acxz c2 z2 ) (b2 y2 2bcyz c2 z2 ) 0 (ay bx)2 (az cx)2 (by cz)2 0 (đúng) ay bx Dấu " " az cx by cz 1 1 Áp dụng BĐT 1 ta có: (9a3 3b2 c)( c) (a b c)2 1 9a 3 1 Dấu " " a b c . 3 1 a 1 1 9a3 3b2 c a( c) . 1 1 3 2 c 9a 3b c 9a 3 9a 3 b 1 1 c 1 1 Tương tự ta có: b( a); c( b) 9b3 3c2 a 9b 3 9c3 3a2 b 9c 3 1 a b c P 3. (ab bc ca) 9 3 1 1 (a b c)2 (a b c)2 P 1. Do ab bc ca . 3 3 3 3 1 Vậy P 1 a b c . max 3 Trang 7 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Câu 5: ĐỀ CHỌN HSG BẮC GIANG LỚP 9 NĂM 2017 - 2018 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z xyz . 1 1 x2 1 1 y2 1 1 z2 Chứng minh rằng: xyz x y z Lời giải Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z xyz . 1 1 x2 1 1 y2 1 1 z2 Chứng minh rằng: xyz x y z 1 1 1 Từ Gt suy ra: 1. xy yz zx 1 x2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 Nên ta có: 2 ;" " y z x x xy yz zx x y x z 2 x y z 1 1 x2 1 4 1 1 Vậy . x 2 x y z 1 1 y2 1 1 4 1 1 1 z2 1 1 1 4 Tương tụ ta có ; y 2 x y z z 2 x y z 1 1 x2 1 1 y2 1 1 z2 1 1 1 Vậy ta có 3 ;" " x y z x y z x y z 2 1 2 2 2 Ta có x y x 3 xy yz xx .... x y y z x z 0 2 Nên x y x 2 3 xy yz xx 2 xy yz xz 1 1 1 xyz 3 xy yz xz 3 xyz 3 xyz xyz x y z 1 1 x2 1 1 y2 1 1 z2 Vậy xyz ; " " x y z x y z Câu 6: ĐỀ CHỌN HSG TỈNH LỚP 9 THANH HÓA 2015 - 2016 2 1 3 1 Chứng minh rằng với mọi x 1 ta luôn có 3 x 2 2 x 3 . x x Lời giải 2 1 3 1 1 1 1 2 1 Xét 3 x 2 2 x 3 3 x x 2 x x 2 1 x x x x x x 1 2 1 3 x 2 x 2 1 1 (Vì x 1 nên x 1 0 ). x x Trang 8 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 Đặt x t x2 t 2 2 . x x2 Khi đó 1 t 2 3t 2 0 t 2 2t 1 0 2 . 2 1 Vì x 1nên x 1 0 x2 1 2x x 2 hay t 2 2 đúng 1 đúng. x Vậy ta có đpcm. Câu 7: ĐỀ CHỌN HSG TỈNH LỚP 9 THANH HÓA 2015 - 2016 9 Với a,b là các số thực thỏa mãn đẳng thức 1 a 1 b . 4 Hãy tìm GTNN của P 1 a4 1 b4 . Lời giải Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho hai dãy a2 ; 1 và 1; 4 ta được: 2 2 a 4 1 12 42 a4 12 a2 4 a4 1 1 . Dấu " " xảy ra a . 17 2 b2 4 1 Tương tự ta cũng có b4 1 2 . Dấu " " xảy ra b . 17 2 a2 b2 8 Từ 1 và 2 suy ra P * . 17 9 5 Mặt khác theo giả thiết 1 a 1 b a b ab . 4 4 1 1 a2 b2 Áp dụng BĐT Côsi ta có: a2 a , b2 b , ab . 4 4 2 3 1 5 1 Cộng từng vế ba BĐT ta được: a2 b2 a b ab a2 b2 . 2 2 4 2 1 8 17 Thay vào * ta được P 2 . 17 2 17 1 Vậy GTNN của P bằng đạt được khi a b . 2 2 Câu 8: ĐỀ HSG TỈNH 9_NGHỆ AN 2015-2016 a 1 b 1 c 1 Cho a,b,c 0 thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng: 3. b2 1 c2 1 a2 1 Lời giải - Sử dụng bất đẳng thức Cô si,ta có: a 1 b2 a 1 b2 a 1 b ab a 1 a 1 a 1 (1) b2 1 b2 1 2b 2 b 1 c bc c 1 a ca - Tương tự: b 1 (2) và c 1 (3) c2 1 2 a2 1 2 Trang 9 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca - Từ (1), (2) và (3) suy ra: 3 b2 1 c2 1 a2 1 2 2 - Mặt khác a2 b2 c2 ab bc ca hay 3(ab bc ca) a b c 2 9 a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca 3 9 - Do đó: 3 = 3 3 . b2 1 c2 1 a2 1 2 2 2 6 a 1 b 1 c 1 - Vậy 3. Dấu bằng xảy ra khi a b c 1. b2 1 c2 1 a2 1 Câu 9: ĐỀ THI CHỌN HSG PGD HẠ HÒA NĂM HỌC 2015-2016 Cho a, b, c là ba số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a3 b3 c3 a2 b2 b2 c2 c2 a2 P . 2abc c2 ab a2 bc b2 ca Lời giải a2 b2 c2 2ab 2bc 2ca Ta có P . 2bc 2ca 2ab c2 ab a2 bc b2 ca a2 a2 bc 1 b2 b2 ca 1 c2 c2 ab 1 Mà , , . 2bc 2bc 2 2ca 2ca 2 2ab 2ab 2 a2 bc 2bc b2 ca 2ca c2 ab 2ab 3 Suy ra P 2 2 2 2bc a bc 2ca b ca 2ab c ab 2 3 9 x y 2 2 2 (Vì với x, y 0 , áp dụng BĐT Cosi ta được 2 ). 2 2 y x Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c . 9 Vậy GTNN của P bằng đạt được khi a b c . 2 Câu 10: Đề chọn hsg lớp 9 Đà Nẵng năm 2015 – 2016 1 1 1 Cho x, y, z dương sao cho 6. x y y z z x 1 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của P 3x 3y 2z 3y 3z 2x 3z 3x 2y Lời giải 1 1 4 Áp dụng bất đẳng thức ta có: a b a b 1 1 1 1 1 3x 3y 2z 2x y z x 2y z 4 2x y z x 2y z 1 1 1 1 1 1 1 1 4 x y x z x y y z 16 x y x z x y y z 1 1 2 1 1 3x 3y 2z 16 x y x z y z Chứng minh tương tự, ta có: Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_bo_7.docx