Chuyên đề học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 9: Chứng minh – Tính giá trị của biểu thức (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 9: Chứng minh – Tính giá trị của biểu thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Câu 1.(Đề thi HSG 9 Tỉnh Kiên Giang 2012-2013) Cho x y 5 và x2 y2 11. Tính x3 y3 Lời giải Ta có: x3 y3 x y x2 y2 xy 5(11 xy) (1) Mà x y 5 x2 y2 2xy 25 11 2xy 25 xy 7 (2) Từ (1) và (2) x3 y3 5.(11 7) 20 Câu 2.(Đề thi HSG 9 Tỉnh Kiên Giang 2012-2013) 1 1 1 1 Cho a, b, c thỏa mãn a b c a b c Tính giá trị biểu thức Q a27 b27 b41 c41 c2013 a2013 Lời giải Ta có : 1 1 1 1 1 1 1 1 a b (a b) a b c a b c a b a b c c ab c(a b c) (a b)c(a b c) ab(a b) (a b)c(a b c) ab 0 (a b)c(a c) bc ab 0 (a b)c(a c) b(a c) 0 a b 0 a b (a b)(a c)(b c) 0 b c 0 b c c a 0 c a Thế vào tính được Q 0. Câu 3.(Đề thi HSG 9 Tỉnh Hà Tĩnh 2016-2017) Tìm các số hữu tỷ x, y thỏa mãn đẳng thức: x 2 y 2 2 3 Lời giải 1 Đáp số x= 6; y= 2 Câu 4.(Đề thi HSG 9 Tỉnh Hà Tĩnh 2016-2017) ab Tìm số tự nhiên có hai chữ số ab thỏa mãn a b a b Lời giải ab ab Do là số hữu tỉ và a+b là số nguyên dương nên từ a b a b a b Suy ra a b là số chính phương Do a b 18 a b 1;4;9;16 Thử lại các trường hợp ta có a 2;b 7 Suy ra số cần tìm là 27 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Câu 5.(Đề thi HSG 9 Tỉnh Kiên Giang 2011-2012) a) Cho S 1 3 32 33 34 ...... 396 397 398 399 Chứng minh S chia hết cho 40 a3 b3 c3 3abc b) Rút gọn phân thức a b 2 a c 2 b c 2 Lời giải a) S 1 31 32 33 34 35 36 37 ..... 396 397 398 399 S 1 31 32 33 34. 1 31 32 33 .... 396. 1 31 32 33 S 1 31 32 33 . 1 34 38...... 396 S 40. 1 34 38...... 396 Vậy S chia hết cho 40. b) Tử thức = a b 3 3ab(a b) c3 3abc a b 3 c3 3ab.(a b) 3abc a b c a b 2 (a b)c c2 3ab(a b c) a b c . a2 2ab b2 ac bc c2 3ab a b c . a2 b2 c2 ab bc ca Mẫu thức a2 2ab b2 a2 2ac c2 b2 2bc c2 2(a2 b2 c2 ab bc ca) a b c Kết quả với a2 b2 c2 ab bc ca 0 2 Câu 6.(Đề thi HSG 9 Tỉnh Kiên Giang 2011-2012) 1 1 1 1 1 1 Cho a b c 0; a,b,c 0 . Chứng minh đẳng thức a2 b2 c2 a b c Lời giải Ta có: Trang 2 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 a b c a b c ab ac bc 1 1 1 c b a 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 a b c abc a b c 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 a b c a b c a b c Câu 7.(Đề thi HSG 9 TP Đà Nẵng 2015-2016) Cho a 2. 2....2. 2 và b 2. 2....... 2.2 . 2016thõa sè 2 3016thõa sè 2 Chứng minh rằng a và b có cùng chữ số hàng đơn vị. Lời giải Nhận xét 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2 16 (8 thừa số 2) 2016 chia hết cho 8 được 252 như vậy có thể phân số a thành 252 nhóm, mỗi nhóm có giá trị bằng 16 (có hàng đơn vị là 6) nên tích của 252 nhóm này cũng có hàn đơn vị là 6 3016 chia hết cho 8 được 377 như vậy có thể phân số b thành 377 nhóm, mỗi nhóm có giá trị bằng 16 (có hàng đơn vị là 6) nên tích của 377 nhóm này cũng có hàng đơn vị là 6 Suy ra điều phải chứng minh Câu 8.(Đề thi HSG 9 TP Đà Nẵng 2015-2016) Cho x y z 0 và xyz 0. Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 P x2 y2 z2 y2 z2 x2 z2 x2 y2 Lời giải Ta có : x+y+z=0 x (y z); y (z x); z (x y) x2 y z 2 ; y2 z x 2 ; z2 x y 2 1 1 1 P x2 y2 x y 2 y2 z2 y z 2 z2 x2 x z 2 1 1 1 x y z P P 0 2xy 2yz 2xz 2xyz Câu 9.(Đề thi HSG 9 Tỉnh An Giang 2013-2014) Cho đa thức P(x) x5 x; Q(x) x2 4 (x2 1)x a) Hãy phân tích đa thức P x Q x thành tích các nhân tử. b) Chứng tỏ rằng nếu x là số nguyên thì P(x) luôn chia hết cho 5. Lời giải a) Trang 3 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 P(x) x5 x;Q(x) x2 4 . x2 1 x P(x) Q(x) x5 x x2 4 . x2 1 x x5 x x4 5x2 4 x x5 x x5 5x3 4x 5x3 5x 5x x2 1 5x(x 1)(x 1) Vậy P(x) 5x(x 1)(x 1) b) Theo trên P(x) Q(x) 5x(x 1)(x 1) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên x Mặt khác Q(x) x2 4 x2 1 x x 2 x 1 x x 1 x 2 nên Q x là tích của 5 số nguyên liên tiếp Q(x) chia hết cho 5. Vậy P(x) g(x) 5x(x2 1) luôn chia hết cho 5 Câu 10.(Đề thi HSG 9 Tỉnh Hòa Bình 2010-2011) 1. Phân tích thành nhân tử các biểu thức sau a) A x3 3x2 y 4xy2 12y3 b) B x3 4y2 2xy x2 8y3 2. Cho a 11 6 2 11 6 2 .Chứng minh rằng a là một số nguyên Lời giải 1. a) A x 3y x 2y x 2y b) B x 2y 1 x2 2xy 4y2 2 2 2. a 11 6 2 11 6 2 3 2 3 2 6 Câu 11.(Đề thi HSG 9 Tỉnh Nghệ An 2016-2017) Tìm hệ số a, b, c của đa thức P(x) x2 bx c biết P (x) có giá trị nhỏ nhất bằng – 1 tại x = 2. Lời giải Do đa thức P(x) x2 bx c có bậc hai và có giá trị nhỏ nhất là - 1 tại x=2 nên viết được dưới dạng P(x) x 2 2 1. Từ đó ta có P(x) x2 bx c x 2 2 1 Hay ta được x2 bx c x2 4x 3. Đồng nhất hệ số hai vế ta được b 4;c 3. Câu 12.(Đề thi HSG 9 TP Vinh 2016-2017) Cho a b c 0 và a,b,c đều khác 0. Rút gọn biểu thức: ab bc ca A a2 b2 c2 b2 c2 a2 c2 a2 b2 Lời giải Từ a b c 0 a b c Trang 4 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Bình phương hai vế ta được a2 b2 2ab c2 nên a2 b2 c2 2ab Tương tự : b2 c2 a2 2bc và c2 a2 b2 2ac ab bc ca 1 1 1 3 Do đó A 2ab 2bc 2ca 2 2 2 2 3 Vậy A 2 Câu 13.(Đề thi HSG 9 TP Vinh 2016-2017) 1 1 1 Giả sử a, b, c là những số thực thỏa mãn a, b, c 0 và a b c 0. a b c a6 b6 c6 Chứng minh rằng abc a3 b3 c3 Lời giải *a b c 0 a b c a b 3 c3 a3 b3 c3 3ab(a b) 3abc 1 1 1 * 0 ab bc ca 0 a b c 2 2 2 *a6 b6 c6 a3 b3 c3 2 a3b3 b3c3 c3a3 *ab bc ca 0 a3b3 b3c3 c3a3 3a2b2c2 Do đó *a6 b6 c6 3abc 2 2.3a2b2c2 3a2b2c2 a6 b6 c6 3a2b2c2 Vậy abc a3 b3 c3 3abc Câu 14.(Đề thi HSG 9 Tỉnh Quảng Ninh 2018-2019) 1 x Cho hai số dương x, y thỏa mãn x3 y x 3 y . Tính giá trị của biểu thức 27 y Lời giải 1 Ta có x3 y x 3 y 27x3 27y 1 27x 3 y 0 27 3 3 2 2 2 3x 33 y 1 3.3x.3 y 0 3x 3 y 1 . 3x 33 y 3.3 y 1 1 3x 0 1 x 3 x Do x, y >0 nên suy ra 3x 33 y 1 9. 1 y y 27 x Vậy giá trị của biểu thức là 9 y Trang 5
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_chuyen_de_9_chung_min.docx