Đề kiểm tra cuối học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Tân Ước

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Tân Ước

Câu 1: Ở cà chua ( 2n = 24) , số NST ở thể tứ bội là:

 a. 36 b. 27 c. 25 d. 48

Câu 2: Khi cho giao phấn 2 cây đậu Hà lan hoa đỏ với nhau được F1 có tỉ lệ : 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. Kiểu gen của P như thế nào trong các trường hợp sau:

 a. AA x AA b. Aa x AA

 c. Aa x aa d. Aa x Aa

Câu 3: Trong nguyên phân NST phân li về hai cực tế bào ở :

 a. Kì đầu b. Kì giữa

c. Kì sau d. Kì cuối

Câu 4: Bệnh Tơcnơ ở người thuộc loại đột biến:

 a. Đột biến cấu trúc NST b. Đột biến dị bội

 c. Đột biến đa bội d. Đột biến gen

 

docx 2 trang maihoap55 3411
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Tân Ước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1: Ở cà chua ( 2n = 24) , số NST ở thể tứ bội là:
 a. 36 b. 27 c. 25 d. 48
Câu 2: Khi cho giao phấn 2 cây đậu Hà lan hoa đỏ với nhau được F1 có tỉ lệ : 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. Kiểu gen của P như thế nào trong các trường hợp sau:
 a. AA x AA 	 b. Aa x AA 
 c. Aa x aa 	 d. Aa x Aa
Câu 3: Trong nguyên phân NST phân li về hai cực tế bào ở :
 a. Kì đầu 	 b. Kì giữa 
c. Kì sau 	 d. Kì cuối 
Câu 4: Bệnh Tơcnơ ở người thuộc loại đột biến:
 a. Đột biến cấu trúc NST b. Đột biến dị bội
 c. Đột biến đa bội d. Đột biến gen
Câu 5: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là:
 a. Glucôzơ 	 	b. Nuclêôtit 
c. Axit amin 	d. Axit béo
Câu 6: Mức phản ứng của cơ thể có thể
 a. Di truyền được b. Không di truyền được 
 c. Chưa xác định được d. Cả a và b
Câu 7: Dạng đột biến Nhiễm sắc thể gây bệnh Đao ở người là:
 a. Mất 1 NST 21 	b. Lặp đoạn NST 21 
 c. Thêm 1 NST 21 d. Mất đoạn NST 20
Câu 8: Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội:
 a. Tế bào sinh dưỡng 	b. Hợp tử 
c. Tế bào xôma 	d. Giao tử
Câu 9: Kết quả của quy luật phân ly độc lập là:
a. 2 trội : 1 lặn 	b. 3 trội : 1 lặn 
c. 3 trội : 2 lặn 	d. 1 trội : 3 lặn 
C©u 10. ChØ ra mèi quan hÖ gi÷a Gen vµ tÝnh tr¹ng 
	a. Gen 	mARN Protein TÝnh tr¹ng
	b. Gen Protein TÝnh tr¹ng mARN
	c. Protein 	 Gen TÝnh tr¹ng mARN
	d. mARN G en	 Protein	 TÝnh tr¹ng
C©u 11. (1đ) Chọn từ hoặc cụm từ: “ARN, protein, axit amin, Nuclêôtit” điền vào chỗ trống trong câu sau: .
“ Trình tự các ..trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong thông tin, qua đó ADN quy định trình tự các ....trong chuỗi axit amin cấu thành và biểu hiện thành tính trạng. . 
C©u 12. (1đ) Xác định trình tự các Nuclêôtic vào các đoạn mạch sau theo nguyên tắc bổ sung: (1đ)
1. Đoạn gen có cấu trúc:
Mạch 1: - A - T - T - X - G - A - G - G -
Mạch 2: .
2. Đoạn mạch Gen có cấu trúc:
Mạch 1: - G - X - A - A - T - G - G - X -
Mạch mARN: .
II. TỰ LUẬN: (4đ)
C©u 1: (1,5đ) : Phân biệt đột biến với thường biến? 
Câu 2: (1,5đ)
 a. Phân biệt thể dị bội và thể đa bội?
 b. Ở cà chua 2n = 24, Viết kí hiệu và tính số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của các cơ thể sau:
 - Thể tam bội - Thể ba nhiễm
- Thể không nhiễm - Thể tứ bội
- Thể một nhiễm 
Câu 3: (1đ) Bệnh mù màu hồng lục ở người do gen lặn nằm trên NST X gây nên. Cặp vợ chồng không bị mù màu hồng lục sinh ra 1 con trai mắc bệnh mù màu hồng lục. Cậu con trai này lớn lấy vợ bình thường sinh được 1 con gái và 1 con trai đều mắc bệnh. Lập phả hệ của gia đình trên.
*********************HẾT***********************

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_9_truong_thcs_tan.docx