Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT Quảng Nam

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT Quảng Nam

I. TRẮC NGHIỆM :(5 điểm) Chọn phương án đúng nhất

Câu 1: Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng?

A. Aa B. AA và Aa C. AA và aa D. AA, Aa và aa

Câu 2: Kiểu hình là gì?

A. Là hình thái kiểu cách của một con người

B. Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể

C. Là hình dạng của cơ thể

D. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể

Câu 3: Thế nào là lai một cặp tính trạng?

A. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng tương phản

B. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản

C. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng

D. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng

Câu 4: Khi lai hai cơ thể mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì:

A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

D. F2 phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn

Câu 5: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra:

A. Quy luật phân li B. Quy luật đồng tính và quy luật phân li

C. Quy luật phân li độc lập D. Quy luật đồng tính

Câu 6: Theo Menđen, nội dung quy luật phân li là

A. Mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ

B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn

C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1: 2: 1

D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn

Câu 7: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, khi cho F$_{1}$ lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ như thế nào?

A. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn

B. 4 vàng, trơn : 4 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn

C. 1 vàng, trơn : 1 vàng nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn

D. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn

 

docx 4 trang hapham91 5950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN SINH HỌC 9
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Chương I 
Các thí nghiệm của MenDen
- Nêu được các khái niệm: Kiểu gen, kiểu hình, giống thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, di truyền, biến dị 
- Nêu được nội dung: Thí nghiệm, kết quả và qui luật của các thí nghiệm về lai một cặp tính trạng, 2 cặp tính trạng của Menđen.
- Xác định được kết quả của phép lai phân tích.
- phân tích được các kết luận trong thí nghiệm của Menden.
10 câu
(4 điểm)
7 câu (3 điểm)
3 câu (1 điểm)
Chương II
Nhiễm sắc thể
- Biết được số lần phân bào và các kì trong nguyên phân, giảm phân.
- Nêu được bộ NST lưỡng bội 2n của một số loài. 
- Quá trình phát sinh giao tử đực và cái ở động vật.
- Vận dụng tính được số NST ở các kì của nguyên phân và giảm phân.
- Tính được số tế bào con tạo ra qua quá trình nguyên phân.
7 câu
(4 điểm)
3 câu (1 điểm)
1 câu (2 điểm)
3 câu (1 điểm)
Chương III
ADN và gen
- Viết được cấu trúc của phân tử ADN.
- Tính được số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN.
1 câu
(2 điểm)
1 câu (2điểm)
 Tổng
Số câu: 18
Số điểm: 10
Tỉ lệ %
10 câu
4 điểm
40%
4 câu
3 điểm
30%
1 câu
2 điểm
20%
3 câu
1 điểm
10%
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TAO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM :(5 điểm) Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng?
A. Aa
B. AA và Aa
C. AA và aa
D. AA, Aa và aa
Câu 2: Kiểu hình là gì?
A. Là hình thái kiểu cách của một con người
B. Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể
C. Là hình dạng của cơ thể
D. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể
Câu 3: Thế nào là lai một cặp tính trạng?
A. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng tương phản
B. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản
C. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng
D. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
Câu 4: Khi lai hai cơ thể mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì:
A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
D. F2 phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn
Câu 5: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra:
A. Quy luật phân li	B. Quy luật đồng tính và quy luật phân li
C. Quy luật phân li độc lập	D. Quy luật đồng tính
Câu 6: Theo Menđen, nội dung quy luật phân li là
A. Mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1: 2: 1
D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn
Câu 7: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, khi cho F$_{1}$ lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ như thế nào?
A. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn
B. 4 vàng, trơn : 4 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
C. 1 vàng, trơn : 1 vàng nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
D. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn
Câu 8: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản của bố hoặc mẹ là
A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng
B. Bố mẹ thuần chủng, tính trạng trội hoàn toàn
C. Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải bằng 4
D. Phải có nhiều cá thể lai F1
Câu 9: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là
A. AABb x AABb	 B. AaBB x Aabb	 C. AAbb x aaBB	 D. Aabb x aabb
Câu 10: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân
A. Kì sau	 B. Kì giữa	 C. Kì cuối	 D. Kì đầu
Câu 11: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là
A. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần	B. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần
C. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần	D. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần
Câu 12: Bộ NST lưỡng bội của loài người là
2n=8NST B. 2n=22NST C.2n=44NST D. 2n=46NST
Câu 13: Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng là
 A. 2n (đơn).	 B. n (đơn). C. n (kép)	 D. 2n (kép).
Câu 14: Một loài có bộ NST 2n= 20. Có 30 tế bào của loài này tham gia giảm phân hình thành giao tử đực thì ở kì sau của giảm phân II thống kê trong tổng số các tế bào con có bao nhiêu NST ở trạng thái đơn?
A. 60	 B. 80	 C. 120	 D. 20
Câu 15: Tính số tế bào con tạo ra qua 2 lần nguyên phân.
A. 2	 B. 4 C. 8	 D. 16
II. TỰ LUẬN:(5 điểm) 
Câu 16: (1đ) Kết quả của một phép lai có tỷ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1. Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên?
Câu 17: (2đ) So sánh quá trình tạo giao tử đực và cái ở động vật?Tính số tế bào sau 1 lần nguyên phân của tế bào mầm?
Câu 18: (2đ) 
a. Cho một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: 
 - A – T – G – X – T – A – G – T – X-
Viết trình tự ADN mạch còn lại.
b. Tính số nucleotit mỗi loại(A,T,G,X) biết tống số nucleotit của ADN là 2000nu và loại A chiếm 25%
----------HẾT----------
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm, mỗi câu đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng làm tròn 1 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
C
B
A
C
B
A
C
A
C
A
B
D
D
A
B
II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Hướng dẫn chấm điểm
Câu
Nội dung
Điểm
16
P: AABB x aabb
F1: 100% AaBb
F2: F1xF1: AaBb x AaBb
9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb
0,25
0,25
0,25
0,25
17
- Giống nhau: 
+ Đều là quá trình phân bào.
+ Đều trải qua các kì: Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối.
+ NST tự nhân đôi một lần ở kì trung gian.
- Khác nhau:
Nguyên phân
Giảm phân
+ Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh 
+ Một lần phân bào 
+Có sự phân li đồng đều của các cặp NST kép tương đồng về 2 cực tế bào (ở kì sau) 
+ 1 tế bào mẹ (2n) nguyên phân 1 lần tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ NST lưỡng bội (2n). 
+ Xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
dục sơ khai.(giai đoạn chưa chín) 
+ Gồm 2 lần phân bào liên tiếp.
+ Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST kép tương đồng về 2 cực tế bào( ở kì sau của giảm phân I) 
+ 1 tế bào mẹ (2n) giảm phân tạo 4 tế 
bào con, mỗi tế bào con có bộ NST đơn bội (n).
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
18
a. - T – A – X – G – A – T – X – A – G-
b. A=T=500, G=X=500
1
1
Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác vẫn chấm điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2020_20.docx