Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kỳ I
Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:
A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:
A. Quỳ tím .B. Zn. C. dd NaOH. D. dd BaCl2.
Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa acid là
A. Khí O2. B.Khí SO2. C. Khí N2 . D. Khí H2.
Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là
A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl.
C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4
Câu 5. Oxit axit là :
A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.
B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .
C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .
D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.
Câu 6. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2
Câu 7. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:
A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO
Câu 8. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này
người ta phải dùng dư:
A. Nước. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là: A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH. C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH. Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là: A. Quỳ tím .B. Zn. C. dd NaOH. D. dd BaCl2. Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa acid là A. Khí O2. B.Khí SO2. C. Khí N2 . D. Khí H2. Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl. C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4 Câu 5. Oxit axit là : A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi. B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước . C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi . D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước. Câu 6. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước: A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2 Câu 7. Dùng Canxi oxit để làm khô khí: A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO Câu 8. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: A. Nước. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 9. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 : A. Nhẹ hơn nước B. Tan được trong nước. C. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên . Câu 10. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35% A. 9gam B. 4,6gam C. 5,6gam D. 1,7gam Câu 11. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng. A. 1,5M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 M. Câu 12: Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO Câu 13: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa: A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu vàng D.Màu trắng. Câu 14: Dãy chất gồm toàn oxit bazơ : A. canxi oxit; lưu huỳnh đioxit; sắt(III)oxit. B. Kali oxit; magie oxit; sắt từ oxit. C. Silic oxit; chì(II)oxit; cacbon oxit. D. Kali oxit; natri oxit; nitơ oxit. Câu 15: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2 . Câu 16: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có pH > 7 A. Mg B. Cu C. Na D. S Câu 17: Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là. A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 . Câu 18: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì. A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ D. Màu xanh đậm thêm dần. Câu 19. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai chất trên: A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl . Câu 20: Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch. A. KCl và NaNO3. B. KOH và HCl C. Na3PO4 và CaCl2 D. HBr và AgNO3. Câu 21: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong . A. CO2 B. CO2; CO; H2 C. CO2 ; SO2 D. CO2; CO; O2 Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là A. Ca B. Mg C. Zn D. Ba. Câu 23..Dãy oxit tác dụng được với nước là A.K2O; CuO; P2O5; SO2 B. K2O; Na2O; MgO; Fe2O3 C.K2O; BaO; N2O5; CO2 D.SO2; MgO; Fe2O3; Na2O Câu 24 .Chất tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo ra chất khí là A.Cu B.MgO C.BaCl2 D.K Câu 25: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy: A.NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH B.AgNO3; CaCO3 ;KOH C.HNO3; KCl ; Cu(OH)2 D.H2SO4 ; Na2SO3;KOH Câu 26: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện: A.chất không tan màu nâu đỏ B.chất không tan màu trắng C.chất tan không màu D.chất không tan màu xanh lơ Câu 27: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất: A.CO2; HCl; NaCl B.SO2; H2SO4; KOH C.CO2; Fe ; HNO3 D.CO2; HCl; K2CO3 Câu 28..Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là: A. 40g B. 44g C. 48g D.52g Câu 29. Kim loại sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường A.Cu B.Al C.Ba D.Fe Câu 30. Các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A.NaCl B.NaOH C.H2S D.BaCl2 Câu 31: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là: A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn Câu 32: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70% Câu 33: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ: A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi Câu 34: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là: A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam Câu 35. Chất có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3 Câu 36. Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam Câu 37. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3 Câu 38: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag . Kim loại yếu nhất : A . Fe B. Ag C. Mg D. K Câu 39: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính KIM LOẠI tăng dần từ trái qua phải : A . Al, Mg, Fe B. Fe, Mg, Al C. Mg, Fe, Al D. Fe, Al, Mg Câu 40: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất : A . W B. Cu C. Hg D. Fe Câu 41: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất : A . Fe B. W C. Al D. Na Câu 42: Cho 42,4g hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dd HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là : A . 12,8 B. 19,2 C. 9,6 D. 6,4 Câu 43: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại : A . Zn B. Cu C. Sn D. Pb Câu 44: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch: A . AgNO3 B. HNO3 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là : A . Mg B. Ca C. Be D. Ba
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ky_i.pdf