Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kỳ I - Trần Hữu Hoàng

Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kỳ I - Trần Hữu Hoàng

I. Chọn câu trả lời đúng ( 3đ)

Câu : Oxit nào sau đây là oxit trung tính:

a. Na2O b. NO c. P2O5 d. Al2O3

Câu 2: Chất nào có hàm lượng Oxi nhỏ nhất:

a. SO2 b. SO3 c. CuO d. Cu2O

Câu 3: Chất khí thu được khi cho Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc là:

a.Khí hiđro b. Khí hiđro sunfua c. Lưu huỳnh d. Khí sunfurơ

Câu 4: Nhóm chất có CTHH NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 làm quỳ tím:

a. Không đổi màu. b. Màu đỏ c. Màu xanh d. Cả a, b, c.

Câu 5: HNO3 đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây:

a. Al b. Zn c. Mg d. Pb

Câu 6: HCl không phản ứng với kim loại nào sau đây:

a. Na b. Cu c. Al d. Pb

Câu 7: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:

a. 0,0025 b. 0,025 c. 0,25 d. 2,5

Câu 8: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3

a. Quỳ tím b. KNO3 c. HCl d. KOH

Câu 9: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Al. số kim loại phản ứng với HCl là

a.1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 10: CaO là:

a. Oxit axit b. Oxit bazơ c. Oxit trung tính d. Oxit lưỡng tính

Câu 11: Có mấy loại phân bón hóa học chính:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 12: Dung dịch HCl không phản ứng với:

a. Fe b. CuCl2 c. NaOH d. AgNO3

 

doc 1 trang hapham91 7050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kỳ I - Trần Hữu Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp : 9	 Môn: Hóa 9
A.Trắc nghiệm ( 4 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng ( 3đ)
Câu : Oxit nào sau đây là oxit trung tính:
a. Na2O b. NO c. P2O5 d. Al2O3
Câu 2: Chất nào có hàm lượng Oxi nhỏ nhất:
a. SO2 b. SO3 c. CuO d. Cu2O
Câu 3: Chất khí thu được khi cho Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc là:
a.Khí hiđro b. Khí hiđro sunfua c. Lưu huỳnh d. Khí sunfurơ
Câu 4: Nhóm chất có CTHH NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 làm quỳ tím:
a. Không đổi màu. b. Màu đỏ c. Màu xanh d. Cả a, b, c.
Câu 5: HNO3 đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây:
a. Al b. Zn c. Mg d. Pb
Câu 6: HCl không phản ứng với kim loại nào sau đây:
a. Na b. Cu c. Al d. Pb
Câu 7: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:
a. 0,0025 b. 0,025 c. 0,25 d. 2,5
Câu 8: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3
a. Quỳ tím b. KNO3 c. HCl d. KOH
Câu 9: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Al. số kim loại phản ứng với HCl là
a.1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10: CaO là:
a. Oxit axit b. Oxit bazơ c. Oxit trung tính d. Oxit lưỡng tính
Câu 11: Có mấy loại phân bón hóa học chính:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 12: Dung dịch HCl không phản ứng với:
a. Fe b. CuCl2 c. NaOH d. AgNO3 
II.Ghép nội dung cột ( II) với cột (I) sao cho phù hợp: (1 đ)
Cột (I)
Cột (II)
Trả lời
a. Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
b. Làm thuốc thử để nhận biết dung dịch BaCl2
c. Hút ẩm
d. Phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
1. HCl
2. CuSO4
3. CaO
4. Ca(OH)2
5. K
6. Al
a.
b.
c.
d.
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện chuỗi biến hóa sau (2đ): Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
Câu 2: Nêu một số ứng dụng hợp kim của sắt trong thực tế ? (1 đ)
Câu 3: Vì sao không sử dụng dây đồng làm dây dẫn điện ngoài trời mà dùng dây nhôm ? (1 đ)
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 0,56 g sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ .
a. Viết PTHH (0,5đ)
b. Tính khối lượng muối tạo thành .(0,5đ)
c. Tính thể tích chất khí thu được (đktc). (0,5đ)
d. Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hòa tan hết lượng sắt đó. (0,5đ)
 (Cho Fe = 56, Na=23, O=16, H=1, S=32 )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ky_i_tran_huu_hoang.doc