Đề ôn luyện môn Hóa học - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 - Đề số 01 - Nguyễn Minh Tuấn
Câu 1: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Na+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+.
Câu 2: Sử dụng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2.
Câu 4: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3.
Câu 5: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,. Thành phần chính của đá vôi là
A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 7: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion
A. Ca2+, Mg2+. B. . C. . D. Ba2+, Mg2+.
Câu 8: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau:
A. KOH. B. K2CO3. C. KCl. D. KHSO4.
Câu 9: Hợp chất sắt(III) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 10: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 11: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 12: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NH3. C. H2SO4 loãng. D. NaCl.
Câu 13: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 14: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5.
Câu 15: Chất béo (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 01/30 Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. ĐỀ KHỞI ĐỘNG Câu 1: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Na+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 2: Sử dụng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thuỷ luyện? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 4: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3. Câu 5: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 6: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 7: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion A. Ca2+, Mg2+. B. . C. . D. Ba2+, Mg2+. Câu 8: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: A. KOH. B. K2CO3. C. KCl. D. KHSO4. Câu 9: Hợp chất sắt(III) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 10: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 11: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 12: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NH3. C. H2SO4 loãng. D. NaCl. Câu 13: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 14: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5. Câu 15: Chất béo (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin. Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 20. B. 22. C. 24. D. 18. Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. KOH. Câu 18: Amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 19: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. polietilen. B. poli (vinylclorua). C. cao su lưu hóa. D. amilopectin. Câu 20: Chất nào sau đây không tác dụng được với H2 (to, Ni)? A. Etilen. B. Axetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Butan. Câu 21: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X là 342. B. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân. C. Y phản ứng với H2 (to, Ni), tạo thành sobitol. D. Y có độ ngọt cao hơn X. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch lysin là quỳ tím hóa đỏ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. D. Protein bị đông tụ khi đun nóng. Câu 23: Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 24: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Thủy phân chất béo, thu được chất X. Tên gọi của X là A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. etanol. Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là: A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO. D. SO2 và CO2. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đồ vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá. B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH. C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm. D. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. Câu 27: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,04 mol O2. Dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,91. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925. Câu 28: Cho 29,4 gam axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 36,7. B. 44. C. 33,05. D. 40,35. Câu 29: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00%. B. 6,00%. C. 4,99%. D. 4,00%. Câu 30: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. Câu 31: Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phòng. (b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc. (c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên. (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (c) Cho hỗn hợp K và NH4HCO3 vào nước (dư). (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Cho 0,15 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,36 mol CO2 và 0,09 mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là A. 14. B. 24. C. 17. D. 5,5. Câu 34: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là A. 20,3. B. 19,5. C. 21,2. D. 19,4. Câu 35: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 21,7 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 11,475 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 4 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 11,075. B. 8,775. C. 9,375. D. 11,675. Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric đặc là chất xúc tác, đồng thời hút nước để phản ứng chuyển dịch theo chiều tạo ra este. (b) Có thể dùng dung dịch ancol etylic và axit axetic loãng để điều chế etyl axetat. (c) Este dễ bay hơi, nên ở thí nghiệm trên không được đun sôi hỗn hợp axit và ancol. (d) Trong phản ứng trên, nước được tạo thành từ H trong nhóm COOH của axit và nhóm OH của ancol. (e) Thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách lớp dễ dàng hơn. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (a) X + 2NaOH Y + Z +T (b) X + H2 E (c) E + 2NaOH 2Y + T (d) Y + HCl NaCl + F Khẳng định nào sau đây đúng? A. Khối lượng phân tử của T bằng 62. B. Khối lượng phân tử của Y bằng 94. C. Khối lượng phân tử của Z bằng 96. D. Khối lượng phân tử của E bằng 176. Câu 38: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là A. 40,65%. B. 33,88%. C. 27,10%. D. 54,21%. Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 34,32 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 17,472 lít khí CO2 (đktc) và 22,68 gam H2O. Nếu cho 34,32 gam E tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M, KOH 1,2M thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 47. B. 42. C. 45,96. D. 51,72. Câu 40: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol và sobitol. Khi cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X là: A. 70% B. 45%. C. 67,5%. D. 30%. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Na+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 2: Sử dụng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thuỷ luyện? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 4: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3. Câu 5: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 6: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 7: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion A. Ca2+, Mg2+. B. . C. . D. Ba2+, Mg2+. Câu 8: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: A. KOH. B. K2CO3. C. KCl. D. KHSO4. Câu 9: Hợp chất sắt(III) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 10: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 11: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 12: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NH3. C. H2SO4 loãng. D. NaCl. Câu 13: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 14: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5. Câu 15: Chất béo (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin. Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 20. B. 22. C. 24. D. 18. Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. KOH. Câu 18: Amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 19: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. polietilen. B. poli (vinylclorua). C. cao su lưu hóa. D. amilopectin. Câu 20: Chất nào sau đây không tác dụng được với H2 (to, Ni)? A. Etilen. B. Axetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Butan. Câu 21: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X là 342. B. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân. C. Y phản ứng với H2 (to, Ni), tạo thành sobitol. D. Y có độ ngọt cao hơn X. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch lysin là quỳ tím hóa đỏ. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. D. Protein bị đông tụ khi đun nóng. Câu 23: Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 24: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Thủy phân chất béo, thu được chất X. Tên gọi của X là A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. etanol. Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là: A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO. D. SO2 và CO2. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đồ vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá. B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH. C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm. D. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. Câu 27: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,04 mol O2. Dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,91. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925. Câu 28: Cho 29,4 gam axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 36,7. B. 44. C. 33,05. D. 40,35. Câu 29: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00%. B. 6,00%. C. 4,99%. D. 4,00%. Câu 30: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phòng. (b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc. (c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên. (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (c) Cho hỗn hợp K và NH4HCO3 vào nước (dư). (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Cho 0,15 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,36 mol CO2 và 0,09 mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là Hướng dẫn giải A. 14. B. 24. C. 17. D. 5,5. Câu 34: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là A. 20,3. B. 19,5. C. 21,2. D. 19,4. Hướng dẫn giải Câu 35: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 21,7 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 11,475 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 4 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 11,075. B. 8,775. C. 9,375. D. 11,675. Hướng dẫn giải Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric đặc là chất xúc tác, đồng thời hút nước để phản ứng chuyển dịch theo chiều tạo ra este. (b) Có thể dùng dung dịch ancol etylic và axit axetic loãng để điều chế etyl axetat. (c) Este dễ bay hơi, nên ở thí nghiệm trên không được đun sôi hỗn hợp axit và ancol. (d) Trong phản ứng trên, nước được tạo thành từ H trong nhóm COOH của axit và nhóm OH của ancol. (e) Thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách lớp dễ dàng hơn. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (a) X + 2NaOH Y + Z +T (b) X + H2 E (c) E + 2NaOH 2Y + T (d) Y + HCl NaCl + F Khẳng định nào sau đây đúng? A. Khối lượng phân tử của T bằng 62. B. Khối lượng phân tử của Y bằng 94. C. Khối lượng phân tử của Z bằng 96. D. Khối lượng phân tử của E bằng 176. Hướng dẫn giải Câu 38: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là A. 40,65%. B. 33,88%. C. 27,10%. D. 54,21%. Hướng dẫn giải Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 34,32 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 17,472 lít khí CO2 (đktc) và 22,68 gam H2O. Nếu cho 34,32 gam E tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M, KOH 1,2M thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 47. B. 42. C. 45,96. D. 51,72. Hướng dẫn giải Câu 40: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol và sobitol. Khi cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X là: A. 70% B. 45%. C. 67,5%. D. 30%. Hướng dẫn giải
Tài liệu đính kèm:
- de_on_luyen_mon_hoa_hoc_ky_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thon.doc