Đề thi học kỳ môn Hóa học Lớp 8

Đề thi học kỳ môn Hóa học Lớp 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:

 a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC.

Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :

 a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới.

 c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi.

Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .

 a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất.

 c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất.

Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :

 a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c.

Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:

 a) 1 b). 2 c) 3 d) 4.

Câu 6: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

 a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40%

Câu 7: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóatrị là:

 a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x

Câu 8: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, electron

C. proton, nơtron, electron D. nơtron, electron

Câu 9: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:

A. CaCO3, NaOH, Fe B. FeCO3, NaCl, H2SO4

C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2

Câu 10: Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là :

 A. II B. VI C. III D. IV

Câu 11: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là

A. 4H + O2 2H2O B. 4H + 2O 2H2O

C. 2H2 + O2 2H2O D. 2H + O H2O

Câu 12: Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là

A. 3,3 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g

Câu 13: Chất khí nặng hơn không khí là :

A. CO2 B. H2 C. CH4, D. ,N2

 

docx 4 trang hapham91 5371
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ HÓA 8
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
	a) 1,9926.10-23g	b) 1,9926g	c) 1,9926.10-23đvc	 d)1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
	a) Biến đổi về hình dạng. 	b) Có sinh ra chất mới. 
	c) Chỉ biến đổi về trạng thái. 	d) Khối lượng thay đổi. 
Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
	a) Số nguyên tố tạo ra chất.	b) Số phân tử của mỗi chất. 
	c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. 	 d) Số phân tử trong mỗi chất. 
Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : 
	a) Giảm dần 	b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c.
Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
	a) 1	b). 2	c) 3	d) 4.
Câu 6: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
	a) 40%; 40%; 20%	b) 40%; 12%; 48%	 c)10% ; 80% ; 10%	d) 20% ; 40% ; 40%
Câu 7: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóatrị là:
	a) m.A= n.B	b) m.x = n.y	c) m.n = x.y	d) m.y = n.x	
Câu 8: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron	B. proton, electron 
C. proton, nơtron, electron	D. nơtron, electron
Câu 9: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe	 B. FeCO3, NaCl, H2SO4
C. NaCl, H2O, H2	D. HCl, NaCl, O2
Câu 10: Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là : 
 A. II	B. VI	C. III	D. IV
Câu 11: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là
A. 4H + O2 2H2O	B. 4H + 2O 2H2O
C. 2H2 + O22H2O	D. 2H + O H2O
Câu 12: Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là
A. 3,3 g	B. 4,4 g	C. 2,2 g	D. 6,6 g
Câu 13: Chất khí nặng hơn không khí là :
A. CO2	 B. H2	C. CH4, 	 D. ,N2
Câu 14: Khối lượng mol của Fe2O3 là
 ( cho biết Fe = 56 ; O = 16 )
	A. 155g B. 160g C. 166g D. 170g
Câu 15. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất:
 A.Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C,O	 
 B.Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên
 C.Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H,Cl 	
D.Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H,O
Câu 16: Ba nguyên tử hidro được biểu diễn là :
 A. 3H B. 3H2 C. 2H3 D. H3
Câu 17: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng vật lý :
 A. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc .
 B. Đốt khí mê tan ta thu được khí cacbonnic và hơi nước .
 C. Hòa tan đường vào nước ta thu được dung dịch nước đường .
 D. Nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonnic.
Câu 18. Phân tử khối của CO2 là .
A. 20đvC 	B. 28đvC 	C. 38đvC D. 44đvC
Câu 19.Thành phần phần trăm của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe(0H)3 là:
	A. %Fe = 52,34 (%) ; 	B. %Fe = 50,86 (%) ; 	C. %Fe = 52,80 (%)
Câu 20.Phương trình hoá học nào sau đây đúng: 
 A. 2Mg + O2 2MgO	B. 2Mg + O2 MgO
C. Mg + O2 MgO2	 D. Mg + O MgO
Câu 21: Thể tích của 0,5 mol CO2 ở đktc là: (lít) 
A. 22,4 	B. 11,2 	C. 33,6 	D. 5,6
Câu 22:Cho phương trình hoá học:
	3 Fe + A Fe3O4 
Hãy cho biết CTHH và hệ số của A là:
A. O4	B. O2	C. 2O2	D. 3O2
Câu 23:Phản ứng hóa học chỉ xảy ra khi:
A. Đun nóng hóa chất.	
B. Có chất xúc tác.	
C. Các chất tham gia ở gần nhau.
D. Các chất tham gia tiếp xúc nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác.
Câu 24:Phân hủy hoàn toàn đá vôi sinh ra 65g vôi sống và 55g khí cacbonic. Khối lượng của đá vôi phân hủy là:
A. 100g 	B. 10g 	C.120g 	D.200g
Câu 25:Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là đơn chất? 	
A. H2, O2,Na. B. CaO, CO2,ZnO. C. H2NO3,H2CO3,H2SO4. D. Na2SO4.,K2SO4, CaCO3.
Câu 26:Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? 
A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al , Zn; C. CO2,CaO,,H2O; D. Br2, HNO3,NH3. 
Câu 27: Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là: 
A. Al2O3B. Al3O2C. AlO3D. Al2O 
Câu 28: Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học: 
A. Muối ăn hòa vào nước. B.Đường cháy thành than và nước C.Cồn bay hoi D. Nước dạng rắn sang lỏng
Câu 29: Công thức náo tính thể tích khí ở (đktc);
A. m = n x M . B. 	C. V = n x 22,4l D. 
Câu 30: Phân tử khối của hợp chất CaCO3 là:
 A. 70 g/mol B. 80 g/mol C. 90 g/mol D.100 g/mol
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
	 Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc
	a. Viết công thức về khối lượng.
	 b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. 
Bài 2: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
	 a. Sắt + Khí ôxi Sắt(III) ôxit.
	b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô
 c. Natri + khí ôxi --> Natrioxit 
 d. Caxi hiđroxit + axit clohiđric -- > Canxi Clorua + Nước
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của mỗi chất trong phản ứng
Bài 3: Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình
Zn 	+ 	HCl à	ZnCl2	 + 	H2
	a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.	
	b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
Bài 4: Lập công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố:
a. Al (III) và Oxi	b. Mg (II) và Cl (I)
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đó?
Bài 5: Cho 5,4 gam Nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric sản phẩm thu được là muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3 ) và khí hidro ( H2 ). 
	 a.Viết phương trình hoá học.
	 b.Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng và thể tích khí (đktc) H2 thu được
Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam Magie (Mg) trong oxi thu được Magie oxit (MgO). Tính khối lượng của Magie oxit (MgO) thu được?
Bài 7: Một hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 100g/mol.biết về thành phần các nguyên tố theo khối lượng: 40%Ca; 12%C và còn lai là O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất của A.
Bài 8: Hoàn thành phương trình hóa học sau:
 1) Al + H2SO4----->Al2(SO4)3 + H2	11) Al + CuSO44 Al2(SO4)3 + Cu
 2) Fe2O3 + HCl ----- >FeCl3 + H2O	12) Mg + Fe2 (SO4 )3 --> MgSO4 + Fe 
 3) Fe + O2----- > Fe3O4	13) ? + O2 → Al2O3
 4) Al + HCl 4 AlCl3 + H2	14) Fe + ? → FeCl3	
 5) Fe2O3+ CO 4 Fe + CO2	15) Na + H2O → NaOH + H2
 6) Na + O24 Na2O. 	16) ? + HCl → ZnCl2 + H2 
 7) CxHy + O2 → CO2 + H2O 	 17) Na3PO4 + BaCl2 NaCl + Ba3(PO4)2
 8) Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O 	18) KClO3 KCl + O2
 9) FeCl2 + AgNO3 Fe(NO3)2 + AgCl 19)Fe + HCl FeCl2 + H2
 10) Al + Cu(NO3)2 Al(NO3)3 + Cu
Bài 9: Canxicacbonat (CaCO3) tác dụng với HCl: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
 Nếu có 10(g) CaCO3 tham gia phản ứng. Hãy xác định:
 a) Khối lượng HCl tham gia phản ứng?
 b) Khối lượng CaCl2 thu được bao nhiêu gam
 c) Thể tích khí CO2 thu được ở diều kiện tiêu chuẩn
Bài 10: Nếu đốt cháy hết 9g kim loại Mg trong không khí thu được 15g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí 
a/ Viết và cân bằng PTHH xảy ra.
b/ Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.
Bài 11: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất: CaO, K2SO4, Na2CO3
Bài 12: a) Tính khối lượng của: 0,75 mol Al2O3 ; 11,2 lít khí CO2 (ở đktc).
	 b) Tìm số mol của: 14 gam Fe ; 32 gam khí SO2
	 c) Tìm thể tích của: 11 gam khí CO2 (ở đktc); 4 gam khí H2 (ở đktc).
 d) )Thể tích ở (đktc) của hỗn hợp gồm 0,56 gam khí N2, 4,8 gam khí O2 và 0,3 mol CO2
Bài 13: Cho 65g kim loại kẽm ( Zn ) tác dụng với axít clohiđric (HCl) thu được 136g muối kẽm clorua (ZnCl2) và 2g khí hiđro (H2)
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên
 	 b) Tính khối lượng axit clohđric đã dùng.
Bài 14: a) Tính khối lượng, thể tích (ở đktc) và số phân tử CO2 có trong 0,5 mol khí CO2?
 b) Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X cần dùng 4,48 lít khí O2(đktc) thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Viết sơ đồ phản ứng và tính khối lượng chất ban đầu đem đốt?
( Cân bằng luôn vào các phản ứng phía trên, không cần viết lại) 
Bài 15: Cho a gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 29,4 gam axit sunfuric ( H2SO4 ). Sau phản ứng thu được muối nhôm sunfat (Al2(SO4)3 ) và khí hiđro ( H2)
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính a gam nhôm đã tham gia phản ứng?
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)?
Bài 16: Cho 26 gam Zn phản ứng hoàn toàn với axit HCl sau phản ứng thu được muối
Kẽm clorua ( ZnCl2) và khí H2 (ở đktc).
a) Viết PTPƯ xảy ra?
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra?
c) Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng?
Bài 17: Phân huỷ 86,8 gam HgO một thời gian ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được 60,3 gam Hg và 3,36 lít khí O2 (ở đktc). Tìm khối lượng O2 sinh ra và khối lượng HgO không bị phân huỷ?
Bài 18: Cho sơ đồ phản ứng:
 Fe + O2 t0 Fe3O4
Nếu dùng một lượng 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với O2 (vừa đủ).
a) Lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích O2 phản ứng (đktc).
c) Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_mon_hoa_hoc_lop_8.docx