Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-HS hiểu được khái niệm căn bậc ba của một số thực.
-Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn thành lập phương của một số khác.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
-Kiến thức: HS hiểu được khái niệm căn bậc ba của một số thực.
-Kĩ năng: Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn thành lập phương của một số khác.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; thước
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp (1’)
a. Điểm danh lớp:
b. Nội dung cần phổ biến:
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
a. Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (1 HS)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3 Tên bài giảng: §9. Căn bậc ba Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 15 Số tiết giảng: 1 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -HS hiểu được khái niệm căn bậc ba của một số thực. -Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn thành lập phương của một số khác. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG -Kiến thức: HS hiểu được khái niệm căn bậc ba của một số thực. -Kĩ năng: Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn thành lập phương của một số khác. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; thước - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết) Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (1 HS) Câu hỏi kiểm tra: 1 Tính d. Đáp án: 3. Giảng bài mới: (30’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Có gì khác căn bậc hai không ? Chúng ta tìm hiểu bài mới ! ” ! b/. Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: 1. Khái niệm căn bậc ba: 15’ 1. Khái niệm căn bậc ba: 64 lít = 64dm3 Thể tích V = x3 hay x3 = 64 x=4 Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8, vì 23= 8 -3 là căn bậc ba của -27, vì (-3)3=-27 Nhận xét: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. - Kí hiệu: với x3 = a a/ b/ c/ d/ -Căn bậc ba của số dương là số dương -Căn bậc ba của số âm là số âm -Căn bậc ba của số 0 là chính số 0 Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài thùng là bao nhiêu đêximet ? GV Gợi ý: -Đổi đơn vị từ lít sang dm3 ? -Nếu gọi độ dài của thùng hình lập phương là x (dm) thì thể tích là? Tìm x ? Vì 43 = 64, ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 Giới thiệu định nghĩa Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8, vì 23= 8 -3 là căn bậc ba của -27, vì (-3)3=-27 Mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba ? Giới thiệu kí hiệu: Số 3 gọi là chỉ số của căn Giới thiệu chú ý: Cho HS làm ?1:::::: Tìm căn bậc ba của các số sau : a/ 27 b/ -64 c/ 0 d/ 4HS Lên bảng thực hiện Có nhận xét gì về căn bậc ba của một số ? Giới thiệu nhận xét 1. Khái niệm căn bậc ba: HS Đọc đề bài 64 lít = 64dm3 Thể tích V = x3 hay x3 = 64 (=43) x=4 Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm HS Đọc Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a HS Mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba. Kí hiệu: HS Đọc chú ý HS Thực hiện: a/ b/ c/ d/ HS Nhận xét -Căn bậc ba của số dương là số dương -Căn bậc ba của số âm là số âm -Căn bậc ba của số 0 là chính số 0 Hoạt động 2: 2. Tính chất 15’ 2. Tính chất : a/ b/ c/ Với b, ta có: ; 8>7 nên hay = = 3a - 4a = - a Cách 1: ==12: 4 = 3 Cách 2: = Nêu các tính chất của căn bậc hai ? Giới thiệu các tính chất của căn bậc ba. Hãy phát biểu tính chất b và c thành qui tắc Ví dụ 2 : So sánh 2 và - Đưa 2 vào trong căn bậc ba Ví dụ 3: Rút gọn - Đưa 27a3 ra ngoài dấu căn Cho HS làm ?2 Tính theo hai cách ? Cách nào dễ tìm hơn ? GV Nhận xét 2. Tính chất : HS Nhắc lại các tính chất của căn bậc hai HS Ghi bài a/ b/ c/ Với b, ta có: HS Phát biểu tính chất b và c HS Thực hiện ; 8>7 nên hay HS thực hiện = = 3a - 4a = - a HS thực hiện: Cách 1: ==12: 4 = 3 Cách 2: = HS Nhận xét 4./ Củng cố (8’) Cho HS làm bài tập 67, 68 trang 36 SGK. Bài 67/36 : Bài giải : Đ/s: = 8 = -9 = 0,4 Bài 68/36 : Bài giải : a) b) 5./ Dặn dò (1’) Học bài Đọc thêm. Tiết sau ôn tập chương I. Trả lời câu hỏi 1, 3, 4 trang 39 SGK. Hướng dẫn HS làm bài tập 69, 70 trang 36 SGK. C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp Ngày tháng năm Ngày ./ ../ Giáo viên Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_15_can_bac_ba_nam_hoc_2014_2015_ng.doc