Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết Chương I - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên
I.MỤC TIU :
. Kiến thức: Trình by được các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông ; tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
.Kỹ năng: Vận dụng cc kiến thức trn để tính độ dài các cạnh và số đo các góc trong tam giác vuông.
.Thái độ: Tun thủ tính chính xc cẩn thận trong tính tốn, tính độc lập, tự giác trong học tập.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết Chương I - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Tuần 9 – Tiết 18 NS:3/10/2019 NKT: I.MỤC TIÊU : Ä. Kiến thức: Trình bày được các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuơng ; tỉ số lượng giác của gĩc nhọn trong tam giác vuơng. Ä.Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để tính độ dài các cạnh và số đo các gĩc trong tam giác vuơng. Ä.Thái độ: Tuân thủ tính chính xác cẩn thận trong tính tốn, tính độc lập, tự giác trong học tập. II.THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ : Cấp độ Chủ đề chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL 1/ Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Biết vận dụng ĐL Pytago Biết áp dụng hệ thức để tính độ dài đường cao. Vận dụng hệ thức để tính các yếu tố cịn thiếu trong tam giác vuơng. Biết chứng minh tam giác vuơng. 1 1,5 15% 1 1,0 10% 2 2,5 25% 4 5,0 50% 2/ Tỉ số lượng giác của gĩc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Viết được các tỉ số lượng giác của gĩc nhọn. 1 1,0 10% 1 1,0 10% 3/ Một số hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Áp dụng giải tam giác vuơng và tính diện tích tam giác. 1 3,0 30% 1 1,0 10% 2 4,0 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 2 2,5 25% 1 1,0 10% 4 6,5 65% 7 10đ III. ĐỀ: ĐỀ A Bài 1: (3 điểm) Cho hình bên, cĩ AD = 12cm, BD = 9cm. Hãy tính: AB = ? ; DC = ? Bài 2: (3 điểm) Giải tam giác ABC vuơng tại A, biết gĩc B = 350 ; BC = 6cm . (Làm trịn số đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 3: (4 điểm). Cho tam giác ABC cĩ AB = 8cm, BC = 6cm, AC = 10cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuơng tại B. b) Viết các tỉ số lượng giác của gĩc A c) Vẽ đường cao BH. Tính BH. d) Vẽ đưởng thẳng (d) đi qua B và song song với AC. Lấy một điểm M (khác B) trên (d). Tính diện tích tam giác MAC. ĐỀ B Bài 1 : (3 điểm) Cho hình bên, cĩ AM = 12cm, MC = 16cm. Hãy tính: AC = ? ; BM = ? Bài 2: (3 điểm) Giải tam giác ABC vuơng tại A, biết gĩc B = 550 ; BC = 8cm . (Làm trịn số đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 3: (4 điểm). Cho tam giác ABC cĩ AB = 5cm, BC = 3cm, AC = 4cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuơng tại C. b) Viết các tỉ số lượng giác của gĩc A. c) Vẽ đường cao CH. Tính CH. d) Vẽ đưởng thẳng (d) đi qua C và song song với AB. Lấy một điểm E (khác C) trên (d). Tính diện tích tam giác EAB. IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ A Bài Nội dung Điểm Bài 1 3đ AB2 = AD2 + BD2 = 92 + 122 = 225 AB = 15 (cm) 0,5 0,5 0,5 AD2 = BD.DC Hay 144 = 9. DC DC = (cm) 0,75 0,75 Bài 2 3đ = 900 – 350 = 550 1 AC = 6.sin350 3.44 (cm) 1 AB = 10.sin550 4,91 (cm) 1 Bài 3 4đ AC2 = 102 = 100 BC2 + BA2 = 62 + 82 = 100 AC2 = BC2 + BA2 Nên tam giác ABC vuơng tại B 0,25 0,25 0,25 0,25 Viết đúng mỗi tỉ số lượng giác của gĩc A được 0,25đ 1đ Ta cĩ: BH.AC = BA.BC BH = = 4,8 (cm) 1 Diện tích của tam giác MAC SMAC = MH’.AC Mà MH’ = BH (do (d) // AC) MH’ = 4,8 cm Vậy: SMAC = . 4,8. 10 = 24 (cm2) 0,25 0,25 0,25 0,25 (Cách giải khác đúng vẫn cho điểm tương tự) ĐỀ B Bài Nội dung Điểm Bài 1 3đ AC2 = AM2 + MC2 = 122 + 162 = 400 AC = 20 (cm) 0,5 0,5 0,5 AM2 = BM. MC Hay 144 = 16 BM BM = (cm) 0,75 0,75 Bài 2 3đ = 900 – 550 = 350 1 AB = 8.sin350 4.59 (cm) 1 AC = 8.sin550 6.55 (cm) 1 Bài 3 5đ AB2 = 52 = 25 BC2 + CA2 = 32 + 42 = 25 AB2 = BC2 + CA2 Nên tam giác ABC vuơng tại C 0,25 0,25 0,25 0,25 Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác của gĩc A được 0,25đ 1đ Ta cĩ: CH.AB = CA.BC CH = = 2,4 (cm) 1 Diện tích của tam giác EAB SEAB = EH’.AB Mà EH’ = CH (do (d) // AC) EH’ = 2,4 cm Vậy: SMAC = . 2,4. 5 = 6 (cm2) 0,25 0,25 0,25 0,25 (Cách giải khác đúng vẫn cho điểm tương tự) V.THỐNG KÊ: Lớp TS HS TS bài 0 à3,4 3,5à4,9 5.0à6.4 6.5à7.9 8.0à10.0 TS % TS % TS % TS % TS % 9.6 25 9.9 28 VI. NHẬN XÉT : ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_18_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_nam_ho.doc