Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 37 đến 39: Ôn tập học kì 1

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 37 đến 39: Ôn tập học kì 1

I. Mục tiêu.

* Kiến thức:

+ Ôn tập các phép biến đổi căn bậc hai, điều kiện tồn tại căn thức bậc hai.

+ Ôn tập hệ thống kiến thức về hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số bậc nhất.

+ Ôn tập hệ thống kiến thức về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

* Kĩ năng:

+ Rèn kĩ năng làm các bài toán về biến đổi căn thức bậc hai.

+ Rèn kĩ năng giải các bài toán về hàm số bậc nhất.

+ Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

* Thái độ

- Lắng nghe, chấp hành, phản ứng để hiểu rõ.

II. Chuẩn bị

* Giáo viên:

- Thước thẳng, phấn màu.

- SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng.

* Học sinh: Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập liên quan.

 

docx 4 trang maihoap55 1740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 37 đến 39: Ôn tập học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (3 TIẾT)
(3 tiết: Từ tiết 37 đến tiết 39)
I. Mục tiêu.
* Kiến thức: 
+ Ôn tập các phép biến đổi căn bậc hai, điều kiện tồn tại căn thức bậc hai. 
+ Ôn tập hệ thống kiến thức về hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số bậc nhất.
+ Ôn tập hệ thống kiến thức về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
* Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng làm các bài toán về biến đổi căn thức bậc hai.
+ Rèn kĩ năng giải các bài toán về hàm số bậc nhất.
+ Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
* Thái độ
- Lắng nghe, chấp hành, phản ứng để hiểu rõ.
II. Chuẩn bị 
* Giáo viên: 
- Thước thẳng, phấn màu.
- SGK, chuẩn kiến thức kĩ năng.
* Học sinh: Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập liên quan.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
A. Lí thuyết:
a. Khái niệm căn bậc hai số học.
b. Các công thức biến đổi căn bậc hai.
1 
2. (với A 0 và B 0)
3. (với A 0 và B > 0)
4. (với B 0 )
5. (với A 0 và B 0)
c. Rút gọn căn thức.
 xác định khi A 0
d. Khái niệm hàm số bậc nhất.
- Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: 
y = ax + b; trong đó a, b là các số cho trước và a 0.
- Tính chất:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:
+ Đồng biến trên R, khi a > 0
+ Nghịch biến trên R, khi a < 0.
- Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0)
+ Tổng quát: 
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là đường thẳng:
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
- Song song với đường thẳng y = ax, nếu b 0; trùng với đường thẳng 
y = ax, nếu b = 0.
- Chú ý: Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0).
- a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
e. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải.
B. Bài tập.
* Bài 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
a, (x ≥ ) 
b, (x ≥ -1)
c, (x ≤ ) 
d, (x ≥ 0)
e, (x > 0) 
g, (x > -2)
* Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a, A = 3x + 2 với x = 3 (A = 11)
b, B = + 2 với x = 4 (B = 4)
c, C = 4 - 2 với x = 7 (C = -2)
d, D = với x = 9 (D = )
* Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a, 	b, 
c, 	d, 
e, 	g, 
h, 
* Bài 4: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất.
a, y = 3x + 1	b, y = -2x
c, y = 0x -5	d, y = 3x2 + 8
* Bài 5: Xác định hệ số a, b của các hàm số bậc nhất sau:
a, y = 2x – 1	b, y = -4x +5
c, y = 2 – 3x	d, y = ( +1)x - 6
* Bài 6: Cho hàm số bậc nhất y = 2x + 2 Tính y khi:
a, x = -3	b, x = 2	c, x = 0
* Bài 7: Cho hàm số y = -3x -1 Tính y khi:
a, x = -4	b, x = 3	c, x = 0
* Bài 8: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
a, y = 3x -1	b, y = -2x
c, y = -4 + 2x	d, y = 6 – 3x
* Bài 9: Cho hàm số bậc nhất: y = mx + 2 Tìm m để hàm số bậc nhất đồng biến trên R?
* Bài 10: Cho hàm số bậc nhất: y = (m – 1) + 2 Tìm m để hàm số đồng biến trên R?
* Bài 11: Cho hàm số bậc nhất: y = ax + 3. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 4?
* Bài 12: Cho hàm số y = x + 1
a, Tính y khi x = 0, x = 1
b, Vẽ đồ thị hàm số y = x +1
* Bài 13: Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2
* Bài 14: Vẽ đồ thị hàm số y = -x + 3
* Bài 15: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2
* Bài 16: Giải hệ phương trình:
3. Bài tập về nhà:
* Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x -2
* Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +2
* Bài 3: Tìm hệ số góc của đường thẳng: y = x + 1
* Bài 4 : Giải hệ phương trình :
a) b, 
IV. Nhận xét, đánh giá, điều chỉnh.
 ..
 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_37_den_39_on_tap_hoc_ki_1.docx