Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Kiểm tra Chương III - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Kiểm tra Chương III - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Củng cố cho HS kiến thức về hệ phương trình, cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

-Rèn luyện kĩ năng trình bày

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về hệ phương trình, cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

 

doc 3 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2530
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Kiểm tra Chương III - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2
Tên bài giảng:	Kiểm tra chưong III
Giáo án số: 1	Tiết PPCT:	45
Số tiết giảng: 1
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Củng cố cho HS kiến thức về hệ phương trình, cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
-Rèn luyện kĩ năng trình bày
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về hệ phương trình, cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
TỔNG
TNKQ TL
TNKQ TL
TNKQ TL
-Phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết được phương trình bậc nhất hai ẩn.
Hiểu được số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 
1đ 
2 
1đ 
4 
2đ 20%
-Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Hiểu được cách tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình tương đương.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 
1đ 
2
1đ 10%
-Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Vận dụng được cách giải bài toán bằng lập hệ phương trình
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 
2đ 
1 
2đ 20%
-Giải hệ phương trình
Hiểu được cách giải hệ PT bằng PP cộng và PP thế
Vận dụng được cách giải hệ PT bằng PP cộng và bằng PP thế.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 
1đ 
2 
4đ 
4 
5đ 50%
TỔNG
2 
1đ 
6 
3đ 
3 
6đ 
11
10.đ100%
	THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 9
 NĂM HỌC 2016 - 2017
.........0O0.........
Môn 
Lớp
TSHS
KT
Điểm
Trên TB
Ghi
chú
0
0.8
1
1.8
2
2.8
3
3.3
3.5
4.8
5
6.3
6.5
6.8
7
7.8
8
8.8
9
9.8
10
TS
%
TOÁN
9A1
9A2
9A3
Tổng
 LỖI CỦA HỌC SINH MẮC PHẢI
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
 Duyệt Giáo viên soạn
Nguyễn Văn Tân
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Đáp án mã đề: 1
1.D 2.A 3.D 4.B 5.B 6.B 7.D 8.D
 Đáp án mã đề: 2
1.C 2.D 3.D 4.D 5.B 6.B 7.B 8.C
 Đáp án mã đề: 3
1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.D 7.C 8.A
 Đáp án mã đề: 4
1.D 2.D 3.C 4.D 5.A 6.B 7.D 8.A
 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 :
a) Û 
 Vậy HPT có 1 nghiệm duy nhất là (2;-3)
b) 
 Vậy HPT có 1 nghiệm duy nhất là (10;7)
Câu 2 : Vì A(2; -2), B( -1; 3) thuộc đồ thị hàm số y = ax + b nên ta có hệ pt theo ẩn a và b: 
 Giải hệ phương trình ta được: a = 1 và b= 2
Câu 3 : Gọi x là CD của khu vườn HCN 
 y là CR của khu vườn HCN (x>y>0)
Theo đề bài đầu ta có PT: x + y =36 (1)
Theo đề bài sau ta có PT: 3x + 2y =97 (2)
Từ (1) và (2) ta có HPT: 
Giải HPT ta được CD = 25 (m); CR = 11 (m)
Diện tích của khu vườn HCN = 275 (m2)
Duyệt 	 Giáo viên soạn
	 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_45_kiem_tra_chuong_iii_nguyen_van.doc