Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 46: Hàm số y=ax² - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Hiểu được các tính chất của hàm số y = ax2 ( )
- Biết nhận dạng đúng hàm số, tính toán và dự đoán đúng tính chất đồ thị của hàm số. Biết phân biệt hàm số trong hai trường hợp a> 0 và a<0.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: Hiểu được các tính chất của hàm số y = ax2 ( )
- Kỹ năng: Nhận biết được tính chất của hàm số y =ax2
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Thước.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp (1’)
a. Điểm danh lớp:
b. Nội dung cần phổ biến:
2. Kiểm tra bài cũ
a. Phương pháp kiểm tra:
b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra:
c. Câu hỏi kiểm tra:
d. Đáp án câu hỏi: (Trong quá trình dạy bài mới)
3. Giảng bài mới: (30’)
a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “§1. Hàm số y = ax2 ( a 0)” !
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a2 Tên bài giảng: §1. Hàm số y = ax2 ( a0) Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 46 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Hiểu được các tính chất của hàm số y = ax2 ( ) - Biết nhận dạng đúng hàm số, tính toán và dự đoán đúng tính chất đồ thị của hàm số. Biết phân biệt hàm số trong hai trường hợp a> 0 và a<0. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Hiểu được các tính chất của hàm số y = ax2 ( ) - Kỹ năng: Nhận biết được tính chất của hàm số y =ax2 III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Thước. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ Phương pháp kiểm tra: Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: Câu hỏi kiểm tra: Đáp án câu hỏi: (Trong quá trình dạy bài mới) 3. Giảng bài mới: (30’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “§1. Hàm số y = ax2 ( a0)” ! b/. Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: 1. Ví dụ mở đầu 10’ Cho HS đọc ví dụ mở đầu SGK Tóm tắt ví dụ và giới thiệu công thức s =5t2 . Theo công thức này, mỗi giá trị của t xác định được mấy giá trị tương ứng của s? Đưa bảng giá trị tương ứng của t và s. Quy tắc đó cho chúng ta một hàm số và công thức này biểu thị hàm số có dạng y=ax2 (a0). HS Đọc ví dụ Duy nhất 1 giá trị. Quan sát. Theo dõi Hoạt động 2: 2. Tính chất của hàm số y=ax2 (a0) 20’ x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=2x2 18 8 2 0 2 8 18 y=-2x2 -18 -8 -2 0 -2 -8 -18 Tính chất : - Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. - Nếu a 0. Nhận xét: - Nếu a>0 thì y>0 với mọi x0 ; y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=0. - Nếu a<0 thì y<0 với mọi x0; y=0 khi x=0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y=0. x -3 -2 -1 0 1 2 3 Y = 1/2x2 4,5 2 0,5 0 0,5 2 4,5 Y = -2x2 -4,5 -2 -0,5 0 -0,5 -2 -4,5 Cho HS làm ?1; ?2 Với a>0, hãy nhận xét tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y=ax2( a 0 )? Với a<0, hãy nhận xét tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y=ax2( a 0 )? Giới thiệu tính chất của hàm số y=ax2. Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời ?3. Giới thiệu nhận xét Cho HS làm ?4 GV Nhận xét HS Làm ?1 ;?2 Đại diện 2HS trả lời. Quan sát, 2HS nhắc lại. Tính chất : - Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x 0. - Nếu a 0. HS Trả lời Hàm số y=2x2 khi x 0 thì y luôn luôn dương; khi x = 0 thì y =0 Hàm số y=-2x2 khi x 0 thì y luôn luôn âm; khi x = 0 thì y =0 HS Đọc nhận xét Nhận xét: - Nếu a>0 thì y>0 với mọi x0 ; y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=0. - Nếu a<0 thì y<0 với mọi x0; y=0 khi x=0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y=0. 2HS lên bảng hoàn thành ?4 HS Nhận xét 4./ Củng cố (13’) -Nêu tính chất của hàm số y=ax2( a 0 ). Điền đúng sai vào bảng sau : Nội dung Đúng Sai 1. Hàm số y= -2x2 đồng biến khi x<0 Đ 2. Hàm số y =-2x2 đồng biến khi x>0 S 3. Hàm số y=8x2 nghịch biến khi x<0 Đ 4. Hàm số y=2x2 nghịch biến khi x>0 S 5./ Dặn dò (1’) Học bài Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập. Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3 trang 30/31 SGK. Ngày tháng năm Ngày ./ ../ Giáo viên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_46_ham_so_yax_nam_hoc_2014_2015_ng.doc