Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương 4: Hàm số y=ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai 1 ẩn - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên

Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương 4: Hàm số y=ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai 1 ẩn - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên

 (HÀM SỐ Y=AX2)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Củng cố tính chất của hàm số y = ax2 (a ? 0) .

2. Kỹ năng : Nhận biết được dạng của hàm số , tính giá trị của hàm số tại những giá trị cụ thể của biến

 và ngược lại .

3. Thái độ : Tác phong làm việc chính xác , nhanh nhẹn .Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tế

II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở .

III. CHUẨN BỊ : 1. Đối với GV : Bảng phụ BT , bảng tính giá trị ,eke.

2. Đối với HS : Kiến thức cũ , máy tính bỏ túi .

IV. TIẾN TRÌNH :

 

doc 50 trang Hoàng Giang 01/06/2022 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương 4: Hàm số y=ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai 1 ẩn - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 23 tiết 47
Ngày soạn : 9 / 1/2020
Ngày dạy : 
 Chương IV : Hàm Số y = ax2 (a ¹ 0) 
 Phương Trình Bậc Hai 1 Ẩn
 §1 HÀM SỐ y = ax2 (a ¹ 0)
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a ¹ 0) .
 Nắm vững các tính chất của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) .
2. Kỹ năng : Biết cách tìm giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.
 3. Thái độ : Tác phong làm việc chính xác , nhanh nhẹn .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ : 
1. Đối với GV : bảng phụ BT và 
2. Đối với HS : ôn tập tính chất hàm số bậc nhất . 
IV. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
Hoạt động 1 : VÍ DỤ MỞ ĐẦU (5 phút)
1. Ví dụ mở đầu : (SGK)
1.1 Giới thiệu nội dung chương .
- Yêu cầu HS đọc VD mở đầu . 
- Giới thiệu dạng hàm số :
 y = ax2 (a ¹ 0)
- Lắng nghe .
- Đọc VD (SGK) .
- Lắng nghe , ghi nhớ . 
Hoạt động 2 : TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a ¹ 0) (15 phút)
2. Tính chất của hàm số 
 y = ax2 (a ¹ 0 )
2.1 Xét hai hàm số : 
 y = 2x2 và y = – 2x2
- Hãy xác định hệ số a ? 
- Treo bảng phụ yêu cầu HS lên điền vào . 
2.2 Cho HS hoạt động nhóm làm BT 
- Do đâu có sự biến đổi khác nhau của hai hàm số ? 
- Yêu cầu HS nhắc lại hàm số đồng biến , nghịch biến . 
- Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi nào và nghịch biến khi nào ?
- Trả lời :
 y = 2x2 có hệ số a = 2 
 y = – 2x2 có hệ số a = – 2 
- Lần lượt lên điền vào bảng phụ .
- Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm 
 y = 2x2 
· x tăng (x < 0) ® y giảm .
· x tăng (x > 0) ® y tăng .
 y = – 2x2
· x tăng (x < 0) ® y tăng .
· x tăng (x > 0) ® y giảm .
- Do a > hay a < 0 .
- Nhắc lại tính đồng biến , nghiïch biến của hàm số .
- Nếu a> 0 : hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 
* Tính chất : 
· Hàm số y = ax2 (a ¹ 0) xác định với mọi giá trị của .
· Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0 .
- Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi nào và nghịch biến khi nào ?
2.3 Treo bảng phụ ghi tính chất .
- Hàm số y = ax + b (a ¹ 0) xác định trên đồng biến khi nào và nghịch biến khi nào ?
- Chỉ cho HS thấy được sự khác nhau của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai .
- Đứng tại chỗ trả lời .
- Quan sát bảng phụ , ghi bài .
- Đồng biến trên khi a > 0 , nghịch biến trên khi a < 0 .
- Lắng nghe , ghi nhớ .
Hoạt động 3 : NHẬN XÉT (15 phút)
 * Nhận xét : 
· Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ¹ 0 ;
 y = 0 khi x = 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 .
· Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ¹ 0 ;
 y = 0 khi x = 0 . Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 .
3.1 Cho HS làm 
- Xét y = 2x2 
- Khi x ¹ 0 thì giá trị của y dương hay âm ?
- Khi x = 0 thì y = ? 
- Hàm số y đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu ? 
* Tương tự cho HS xét y = – 2x2 
- Hàm số y đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu ? 
- Qua BT ta rút ra được nhận xét gì ? 
3.2 Treo bảng phụ nhận xét .
3.3 Treo bảng phụ,cho HS làm 
- Dựa vào kết quả hãy kiểm nghiệm lại nhận xét .
- Trả lời theo câu hỏi của GV .
 x ¹ 0 thì y > 0 
 x = 0 thì y = 0 
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 là y = 0 .
- HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập .
- Giá trị lớn nhất của hàm số 
 là y = 0 .
- Suy nghĩ , trả lời .
- Vài HS đọc nhận xét .
- Đọc yêu cầu và tính ở các bảng .
- Trả lời . 
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (8 phút)
1. Cho hàm số y = x2 xác định trên R . Chọn câu sai .
 A. Hàm số đồng biến khi x > 0 ; nghịch biến khi x < 0 . 
 B. Khi x = – 4 thì y = 4 .
 C. Giá trị bé nhất của hàm số bằng 0 khi x = 0 .
 D. Cả 3 câu trên đều sai .
4.1 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . 
- Cho HS suy nghĩ sau vài phút , yêu cầu HS nêu kết quả . 
- Quan sát bảng phụ .
- Đứng tại chỗ trả lời .
2. Cho hàm số y = ax2 (a ¹ 0) . Chọn câu đúng nhất .
 A. Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi số thực x ¹ 0 .
 B. Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi số thực x ¹ 0 .
 C. Nếu x = 0 thì y = 0 .
 D. Cả 3 câu trên đều đúng .
BT2 SGK-P.31
4.2 Cho HS làm BT 2 .
 Hướng dẫn : 
 t = 1 Þ S = ? 
 t = 2 Þ S = ?
Vật tiếp đất khi S = 100 
 4t2 = 100 Þ t = ? (t > 0)
- Gọi một HS lên bảng giải , cả lớp làm bài độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
- Đọc đề bài .
- Lắng nghe , ghi nhớ .
- HS lên giải bảng .
a) Sau 1 giây , vật cách mặt đất 
 t = 1 Þ S = 4t2 
 = 4.(1)2 = 4 (m)
 t = 2 Þ S = 4.(2)2 = 16 (m)
b) Vật tiếp đất sau 1 thời gian là :
 4t2 = 100 Þ t2 = 25 
 Þ t = 5 
- Nhận xét .
Hoạt động 5 : DẶN DÒ (2 phút)
Học và nắm kỹ tính chất của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) .
Đọc phần có thể em chưa biết . Tìm hiểu thêm về Galilê .
Hướng dẫn BT 1 :
 a) S = p R2 : thay lần lượt R vào tìm S 
 b) = 3R Þ = 9S 
 - Ôn lại cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ¹ 0 ) .
 - Xem trước bài “ Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) ” .
 Tuần : 23 tiết 48
Ngày soạn : 9 / 1/2020
Ngày dạy : 
 (HÀM SỐ Y=AX2) 
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức : Củng cố tính chất của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) . 
2. Kỹ năng : Nhận biết được dạng của hàm số , tính giá trị của hàm số tại những giá trị cụ thể của biến 
 và ngược lại .
3. Thái độ : Tác phong làm việc chính xác , nhanh nhẹn .Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tế 
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở .
III. CHUẨN BỊ : 1. Đối với GV : Bảng phụ BT , bảng tính giá trị ,eke.
2. Đối với HS : Kiến thức cũ , máy tính bỏ túi . 
IV. TIẾN TRÌNH : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
Hoạt động 1 : KIỂM TRA (7 phút)
1. Tính chất của hàm số 
 y = ax2 (a ¹ 0) 
2. Áp dụng : cho hàm số y = –1,5x2
 a) Tính f(1) ; f(2) ; f(3) và sắp xếp theo thứ tự tăng dần . 
 b) Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi nào ? (x = ? và ymax = ?)
1.1 Bảng phụ nêu yêu cầu kiểm tra 
- Gọi một HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm và theo dõi nhận xét .
1.2 Nhận xét , cho điểm .
- Nêu tính chất .
- Áp dụng : y = – 1,5x2
 f(1) = – 1,5x2.12 = – 1,5
 f(2) = – 1,5x2.22 = – 6
 f(3) = – 1,5x2.32 = – 13,5
 ymax = 0 Û x = 0 
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ (14 phút)
BT 1 SGK-P.30
a) Bảng giá trị : 
R1 = 0,57 (cm) thì S1 » 1,02 (cm2)
R2 = 1,37 (cm) thì S2 » 5,89 (cm2)
R3 = 2,15 (cm) thì S3 » 14,51 (cm2)
R4 = 4,09 (cm) thì S4 » 52,53 (cm2)
b) Giả sử R’ = 3R 
 Þ S’= p
 = p.(3R)2 
 = p.9R2 
 = 9S
 Vậy diện tích tăng 9 lần .
2.2 Hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn ? 
- Công thức biểu thị hàm số dạng gì? Đâu là hàm , đâu là biến ? 
- Treo bảng phụ , kẻ bảng giá trị . Yêu cầu HS tính và điền vào .
 S = p.R2 (R > 0)
- Hàm số y = ax2 
 S là hàm ; R là biến 
- Lần lượt lên điền vào bảng phụ .
R (cm)
0,57
1,37
2,15
4,09
S = p.R2 (cm2) 
1,02
5,89
14,51
52,53
- R tăng thì S như thế nào ? Hàm số có tính biến thiên như thế nào ? 
- Nếu bán kính tăng 3 lần thì diện tích tăng hay giảm ? Vì sao ? 
- Diện tích tăng bao nhiêu lần ? 
- R tăng thì S tăng . Hàm số đồng biến khi R > 0 (vì p = 3,14 > 0) 
- Diện tích tăng . Vì hàm số đồng biến . 
- Một HS lên bảng trình bày lời giải . 
c) Khi S = 79,5 (cm2) ; ta có :
 79,5 = p.R2 
 (cm)
- Khi S = 79,5 (cm2) Þ R = ? 
 (R > 0)
2.2 Chốt lại cách thực hiện .
- Khi S = 79,5 (cm2) ; ta có :
 79,5 = p.R2 
 (cm)
Hoạt động 3 : DẠNG TOÁN THỰC TẾ (14 phút)
BT 3 SGK-P.31
 F = a.v2
 v = 2 m/s
 F = 120 N 
 a) Hằng số a = 30 
 b) Khi v = 10 m/s 
 thì F = 30.102 = 3.000 N
 Khi v = 20 m/s 
 thì F = 30.202 = 12.000 N
 c)
 Theo câu b cánh buồm chỉ chịu được sức gió 20 m/s . Vậy khi cơn bão với vận tốc gió 90 km/h 
(25 m/s) thuyền không thể đi được .
3.1 Gọi HS đọc đề BT 
- Giải thích cho HS công thức 
 F = a.v2 (a : hằng số)
- Theo đề bài ta có công thức như thế nào ? 
- Công thức này biểu thị hàm số 
 y = ax2 (a ¹ 0) . Hãy nêu một vài tính chất của hàm số này ? 
3.2 Gọi hai HS lên bảng tính câu b .
3.3 Có hai cách để xác định vận mệnh của con thuyền .
- Cách 1 :
 F = 12.000 N Þ v = 20 m/s 
Con thuyền chỉ chịu được sức gió 20 m/s . Nếu với sức gió 90 km/h 
(25 m/s) thuyền không thể đi được .
- Cách 2 :
Đổi đơn vị ® tìm F = ? rồi so sánh với áp lực tối đa 12.000 N để biết .
- Đọc và phân tích đề bài .
- Đứng tại chỗ trả lời câu a 
 120 = a.22 
- Công thức : F = 30 v2 
- Hàm số xác định "v Ỵ R+ , đồng biến vì F luôn dương . F đạt giá trị bé nhất là 0 khi v = 0 (đứng gió ) .
- HS1 : v = 10 m/s 
 Þ F = 30.102 = 3.000 N
- HS2 : v = 20 m/s 
 Þ F = 30.202 = 12.000 N
- Chọn một trong hai cách .
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (7 phút)
1. Tính chất của hàm số 
 y = ax2 (a ¹ 0) 
4.1 Yêu cầu HS nhắc lại tính chất của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) .
- Nêu lại các tính chất .
* a > 0 :
 · Hàm số đồng biến khi x > 0 , 
 nghịch biến khi x < 0 .
 · y > 0 "x ¹ 0 
 · ymin = 0 Û x = 0 
2. Cách tìm giá trị hàm số tại những giá trị xác định của biến và ngược lại .
* a < 0 :
 · Hàm số đồng biến khi x < 0 , 
 nghịch biến khi x > 0 .
 · y < 0 "x ¹ 0 
 · ymax = 0 Û x = 0
- Thay giá trị của biến vào tính 
 y0 = a.
Hoạt động 5 : DẶN DÒ (3 phút)
Ôn lại tính chất của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) . 
Cách tìm giá trị hàm số tại những giá trị xác định của biến và ngược lại .
Làm BT 1 , 2 , 3 , 4 , 5 SBT-P.36, 37 
Xem trước bài mới , chuẩn bị dụng cụ vẽ đồ thị .
Ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0)
 §2 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 
y = ax2 (a ¹ 0)
 Tuần : 24 tiết 49
Ngày soạn : 19 / 1 /2020
Ngày dạy : 
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : Biết được dạng đồ thị của hàm số dạng y = ax2 (a ¹ 0) và phân biệt chúng trong 2 trường hợp a > 0 ; a < 0 . Nắm được tính chất của đồ thị và liên hệ tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số . 
2. Kỹ năng : Vẽ được đồ thị của hàm số .
 3. Thái độ : Tác phong làm việc chính xác , nhanh nhẹn .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ : 
1. Đối với GV : Bảng phụ ô vuông .
2. Đối với HS : Dụng cụ vẽ hình , máy tính bỏ túi . 
IV. TIẾN TRÌNH 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
Hoạt động 1 : KIỂM TRA (5 phút)
1. Đồ thị hàm số y = f(x) là gì ? 
 2. Tính chất của hàm số 
 y = ax2 (a ¹ 0)
3. Biểu diễn các cặp giá trị trên mặt phẳng toạ độ 
 (0 ; 0) , (1 ; 2 ) , (-1 ; 2) , (2 ; 8) , (-2 ; 8) 
 Nhận xét . 
1.1 Treo bảng kẻ ô vuông , nêu yêu cầu kiểm tra .
- Gọi hai HS lên bảng thực hiện .
- Đồ thị hàm số y = ax + b có dạng như thế nào ? 
1.2 Hãy suy đoán xem đồ thị hàm số y = ax2 có dạng như thế nào ? 
- HS 1 : 
- Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm (x ; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ .
- HS 2 : 
- Biểu diễn các cặp giá trị lên bảng kẻ ô vuông .
- Là 1 đường thẳng . 
Hoạt động 2 : TRƯỜNG HỢP a > 0 ( 15 phút )
 VD1 : 
 Đồ thị hàm số y = 2x2 (a = 2 > 0)
 O
2.1 Xét đồ thị hàm số y = 2x2 
- Hàm số đồng biến khi nào , nghịch biến khi nào ? 
- Treo bảng phụ bảng giá trị 
 SGK-P.33 
- Gọi một HS lên lấy các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng trên mặt phẳng tọa độ .
- Quan sát các điểm biểu diễn hãy cho biết đồ thị của hàm số có phải là đường thẳng không ? 
- Hướng dẫn HS vẽ đồ thị .
- Hàm số đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0 .
- Biểu diễn các cặp giá trị .
- Khẳng định : đồ thị không phải là đường thẳng .
- Làm theo hướng dẫn của GV .
 * Nhận xét : 
 Đồ thị hàm số là 1 đường cong , nằm trên trục hoành , đối xứng với nhau qua trục tung và nhận gốc tọa độ O (0 ; 0) làm điểm thấp nhất .
2.2 Yêu cầu HS làm 
- Đồ thị nằm phía nào của trục Ox ?
- Điểm A , A’ như thế nào so với trục Oy ? (B với B’ ; C với C’)
- Điểm nào là điểm thấp nhất của đồ thị ? 
- Đồ thị nằm phía trên trục hoành .
- Điểm A đối xứng với điểm A’ qua trục Oy .
- Điểm thấp nhất O (0 ; 0) .
Hoạt động 3 : TRƯỜNG HỢP a < 0 (15 phút)
 VD2 : 
 Đồ thị hàm số y = 
 O
 M (-4 ; -8 ) 
 * Nhận xét : 
 Đồ thị là 1 đường cong nằm dưới trục hoành , đối xứng nhau qua Oy và nhận điểm O làm điểm cao nhất 
* TỔNG QUÁT : 
 Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng . Đường cong đó là một parabol với đỉnh O .
 - Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành , O là điểm thấp nhất của đồ thị .
 - Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành , O là điểm cao nhất của đồ thị .
3.1 Xét hàm số y = 
- Hàm số đồng biến khi nào , nghịch biến khi nào ? 
- Treo bảng giá trị SGK-P.34 
- Hãy biểu diễn mỗi một cặp giá trị tương ứng bởi một điểm trên mặt phăng tọa độ . 
- Cho biết 1 số điểm thuộc đồ thị ? 
- Sau khi biểu diễn các cặp giá trị xong ta nối chúng lại với nhau thì được đồ thị của hàm số . 
3.2 Hãy nêu nhận xét về đồ thị của hàm số vừa vẽ . 
- Chỉ cho HS thấy rõ mối quan hệ giữa sự biến thiên và dạng đồ thị . 
- Tổng quát đồ thị của hàm số 
y = ax2 (a ¹ 0) có dạng như thế nào ?
3.3 Cho HS làm 
- Cho lớp nhận xét .
- Vì a 0
- Quan sát bảng giá trị .
- Lên bảng biểu diễn .
 M (-4 ; -8) , .....
- Làm theo hướng dẫn của GV .
- Nhận xét về đồ thị . 
- Quan sát : hàm số đồng biến đồ thị đi lên , hàm số nghịch biến đồ thị đi xuống (xét từ trái sang phải ) 
- Phát biểu phần tổng quát (SGK) .
- Hai HS lên bảng thực hiện , cả lớp làm việc cá nhân . 
- Nhận xét bài làm của bạn .
 * Chú ý : (SGK)
* Chốt lại : 
- Muốn tìm điểm có hoành độ x0 ta kẻ đường thẳng // Oy đi qua x0 trên Ox cắt đồ thị tại 1 điểm cần tìm .
- Tương tự tìm điểm có tung độ y0 . Lưu ý (d) cắt đồ thị tại 2 điểm .
- Trình bày chú ý SGK .
- Lắng nghe , rút kinh nghiệm khi vẽ đồ thị . 
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (7 phút)
4.1 Cho HS nhắc lại dạng đồ thị hàm số y = ax2 (a ¹ 0) .
- Củng cố lại các bước vẽ đồ thị .
B1 : bảng giá trị (lưu ý vận dụng tính chất đối xứng) .
B2 : biểu diễn các cặp giá trị lên mặt phẳng tọa độ rồi nối lại thành 1 parabol (lưu ý dạng đồ thị của 2 trường hợp , cho càng nhiều điểm thì vẽ càng chính xác) .
B3 : Nhận xét dạng của đồ thị .
- Cho HS làm BT 4 SGK .
- Nhắc lại phần tổng quát . 
- Lắng nghe , ghi nhớ .
- Làm bài độc lập . 
Hoạt động 5 : DẶN DÒ (3 phút) 
 - Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số y = ax2 (a ¹ 0) .
Nhớ kỹ 3 bước vẽ và rèn luyện cách vẽ đồ thị .
Làm các BT 5 , 6a , 9a SGK-P. 37 , 38 , 39 
Đọc bài đọc thêm .
Hướng dẫn BT 5 : 
Tự vẽ .
Vẽ (d) đi qua điểm – 1,5 trên tục hoành và // Oy ; (d) cắt 3 đồ thị tại 3 điểm A , B , C tương ứng .
Xác định tung độ : 
Cách 1 : Từ các điểm A , B , C vẽ đoạn vuông góc với Oy ; ta được :
yA = 1,125 ; yB = 2,25 ; yC = 4,5 
Cách 2 : thay x = 1,5 vào từng hàm số rồi tìm giá trị tương ứng . 
(d) Tương tự : hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là 0 khhi x = 0 .
 Tuần : 24 tiết 50
Ngày soạn : 19 / 1/2020
Ngày dạy : 
	 (ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y=AX2 ,A0)
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : Củng cố t/c và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) trong 2 trường hợp a > 0 và a < 0 . 
 2. Kỹ năng : Rèn luyện vẽ đồ thị hàm số y = ax2 , tính toán liên quan đến đồ thị .
 3. Thái độ : Thấy được những hình ảnh của parabol trong thực tế .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở .
III. CHUẨN BỊ : 
1. Đối với GV : Bảng phụ BT , bảng kẻ ô vuông . 
2. Đối với HS : Kiến thức cũ , máy tính bỏ túi . 
IV. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
Hoạt động 1 : KIỂM TRA (7 phút)
1. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) có hình dạng và tính chất như thế nào ? 
2. Vẽ đồ thị hàm số :
 y = x2 và y = 
1.1 Treo bảng phụ nêu yêu cầu kiểm tra . 
- Gọi hai HS lên bảng thực hiện .
- Các HS còn lại tự làm vào tập . 

- Cho lớp nhận xét .
1.2 Nhận xét , cho điểm .
- HS 1 : nêu phần tổng quát SGK .
- HS 2 : lập bảng giá trị và vẽ đồ thị của hai hàm số . 
 y = x2
 y = 
- Nhận xét . 
Hoạt động 2 : TÍNH TOÁN (7 phút)
BT 6 SGK-P.38
Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x2
 f(– 8) = 64
 f(– 1,3) = 1,69 
 f(– 0,75) = 0,5625
 f(1,5) = 2,25 
2.1 Lấy đồ thị phần kiểm tra , cho HS làm tiếp câu b .
- Với f(x0) : giá trị hàm số tại x = x0 ( x = x0 Þ y = ? )
- Hỏi : (0,5)2 = ? 
 (– 1,5)2 = ? 
 (2,5)2 = ? 
- Tính và cho biết kết quả .
A b 
- Trả lời : (0,5)2 = 0,25
 (– 1,5)2 = 2,25
 (2,5)2 = 6,25
 (P) : y = x2 
 (d2)
 N (; 3)
 M (-1,5 ; 2,25)
 (d1) O
2.2 Hướng dẫn : giá trị của hàm số là 0,25 tại x = 0,5 .
- Ta có thể ước lượng như sau : tìm điểm có hoành độ 0,5 trên đồ thị , sau đó dựng đường thẳng đi qua điểm này và // Ox . Giá trị của hàm số được biểu diễn bởi giao điểm của đường thẳng này với trục Oy .
- Cho HS tìm hai giá trị còn lại .
2.3 Hai điểm và khó biểu diễn trên trục Ox , dựa vào đồ thị ta tìm các điểm này như thế nào ? 
- Tương tự tìm điểm .
- Lắng nghe để tìm các điểm còn lại .
- Hai HS lên bảng thực hiện .
- Ta có : x = 
- Dựng đường thẳng vuông góc Oy tại điểm có tung độ bằng 3 , đường thẳng này cắt đồ thị tại một điểm .
- Dựng đường thẳng đi qua điểm này và // Oy , đường thẳng này cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 
 - HS khác lên bảng thực hiện .
Hoạt động 3 : TÌM PARABOL ĐỈNH O ĐI QUA ĐIỂM M CHO TRƯỚC (10 phút)
BT 7 SGK-P.38
M (2 ; 1) Ỵ (P) : y = ax2 
Þ 1 = a.22 
 Vậy (P) : y = 
 b) Ta có : 
4 = .42 ( đúng )
 Vậy A (4 ; 4) Ỵ (P)
 Þ B (– 4 ; 4) Ỵ (P) . Vì (P) đối xứng qua Oy .
 B A 
 M N
 O
3.1 Cho HS đọc BT 7 
- Điểm M (2 ; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 điều này có nghĩa gì ? 
Þ tìm hệ số a = ? 
* Chốt lại : cách tìm PT Parabol đỉnh O đi qua 1 điểm cho trước Þ tìm hệ số a .
- Hãy nhận xét dạng đồ thị của hàm số y = ? 
- Kiểm tra xem A (4 ; 4) có thuộc đồ thị không ? 
Þ B (-4 ; 4) có thuộc đồ thị không? 
- Hãy tìm thêm 2 điểm khác để vẽ đồ thị (không kể điểm O) .
3.2 Gọi 1 HS lên bảng vẽ , cả lớp cùng vẽ vào tập .
- Đọc BT 7 SGK
- Tọa độ M nghiệm đúng của PT :
y = ax2 Þ 1 = a.22 
Vậy (P) : y = 
- Đồ thị là 1 đường cong Parabol đỉnh O nằm phía trên trục Ox và đối xứng nhau qua Oy .
- Ta có : 
4 = .42 ( đúng )
 Vậy A (4 ; 4) Ỵ (P)
 Þ B (– 4 ; 4) Ỵ (P) . Vì (P) đối xứng qua Oy .
- Tự cho điểm và vẽ đồ thị . 
- HS lên bảng vẽ đồ thị .
Hoạt động 4 : TÌM TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA 2 ĐỒ THỊ (13 phút) 
BT 9 SGK-P.39
 (P) : y = 
 (d) : y = – x + 6
 B
 A 
 O
4.1 Yêu cầu HS nhắc lại dạng đồ thị y = ax + b (a ¹ 0) . 
- Lần lượt cho HS lên bảng vẽ 2 đồ thị của (d) và (P) .
- Quan sát hình vẽ cho biết đồ thị (d) và (P) như thế nào với nhau ?
- Hãy xác định tọa độ hai giao điểm A và B ? 
- Yêu cầu HS làm theo 2 cách .
* Gợi ý : phương pháp đại số .
- Lập PT hoành độ giao điểm ® rút gọn .
- Phân tích VT thành nhân tử ® giải tìm hoành độ .
- Thay vào hai hàm số tìm 2 tung độ giao điểm . 
- Kết luận .
- Đồ thị là 1 đường thẳng 
 Nếu a > 0 : đồng biến 
 Nếu a < 0 : nghịch biến 
- HS1 : cho điểm và vẽ đồ thị của đường thẳng (d) .
- HS2 : lập bảng giá trị và vẽ đồ thị của Parabol (P) . 
- (d) và (P) cắt nhau tại A ; B 
· Cách 1 : dùng phương pháp chiếu vuông góc (kẻ đường thẳng qua A ; B vuông góc với 2 trục ) ta được 
 A (3 ; 3) và B (– 6 ; 12)
· Cách 2 : dùng phương pháp đại số 
x2 + 3x – 18 = 0
x2 – 9 + 3x – 9 = 0 
(x – 3)(x + 3) + 3(x – 3) = 0
(x – 3)(x + 6) = 0 
Khi x = 3 
Khi x = – 6 Þ y = – (– 6) + 6 = 12 
 Vậy tọa độ 2 giao điểm là : 
 A (3 ; 3) và B (– 6 ; 12)
Hoạt động 5 : CỦNG CỐ (7 phút)
Tính chất , đặc điểm của đồ thị hàm số y = ax2 (a ¹ 0) .
Đồ thị là 1 Parabol đỉnh O đối xứng qua Oy , nằm trên Ox (nếu a > 0) , nằm dưới Ox (nếu a < 0) 
Kết hợp t/c của hàm số (tính biến thiên) và hình dạng đồ thị .
Đồng biến : đồ thị đi lên từ trái sang phải .
Nghịch biến : đồ thị đi xuống từ trái sang phải .
Phương pháp vẽ đồ thị : 
Lập bảng giá trị .
Biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ; vẽ đồ thị ( đường cong ) đi qua các điểm biểu diễn .
Nhận xét đồ thị .
Lợi ích của đồ thị : hình ảnh thực tế .
M (x0 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) Û y0 = f(x0) 
Hoạt động 6 : DẶN DÒ (1 phút)
Ôn lại các kiến thức ở phần củng cố . 
Xem các dạng BT đã giải và làm các BT 8 , 10 SGK-P.39
Vẽ đồ thị các hàm số sau : ; y = 3x2 ; ; 
 Tuần : 25 tiết 51
Ngày soạn : 19 / 1/2020
Ngày dạy : 
§3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ 
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : Nắm đựơc định nghĩa của phương trình bậc hai .
	 Biết phương pháp giải riêng các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt .
2. Kỹ năng : Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax2 + bc + c = 0 về dạng 
 trong các trường hợp a , b , c là những số cụ thể để giải phương trình . 
 3. Thái độ : Tác phong làm việc chính xác , nhanh nhẹn .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ : 
1. Đối với GV : bảng phụ .
2. Đối với HS : dụng cụ vẽ hình , máy tính bỏ túi . 
IV. TIẾN TRÌNH : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
Hoạt động 1 : KIỂM TRA (3 phút)
1. Nêu các tính chất của hàm số
 y = ax2 (a ¹ 0) 
2. Nhận xét dạng đồ thị của hàm số 
 y = 2x2 và y = – x2
* Nêu câu hỏi và gọi một HS lên trả lời . 
- Trả lời theo câu hỏi của GV .
- Nhận xét , bổ sung .
Hoạt động 2 : BÀI TOÁN MỞ ĐẦU (5 phút)
1. Bài toán mở đầu : (SGK)
2.1 Cho HS đọc bài toán mở đầu .
- Yêu cầu HS chọn ẩn , điều kiện của ẩn và biểu thị chiều dài và chiều rộng của mặt đường .
- Biểu diễn diện tích thông qua chiều dài và chiều rộng đó .
- Cho HS rút gọn PT 
2.2 Giới thiệu PT : x2 – 28x +52 = 0 được gọi là một PT bậc hai một ẩn .
- Đọc và phân tích đề bài .
- Gọi bề rộng mặt đừơng là x (m) 
ĐK : 0 < 2x < 24 . 
- Phần đất còn lại là HCN có :
 Chiều dài là 32 – 2x (m)
 Chiều rộng là 24 – 2x (m)
- Diện tích là :
(32 – 2x)(24 – 2x) = 560 (m2)
 hay x2 – 28x +52 = 0
Hoạt động 3 : ĐỊNH NGHĨA (7 phút)
2. Định nghĩa : 
 PT bậc hai 1 ẩn là PT có dạng : 
 ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0)
 Trong đó x là ẩn , a ; b ; c là những số cho trước gọi là các hệ số .
 VD : (SGK)
3.1 Gọi HS đọc định nghĩa . 
- Cho HS đọc và nghiên cứu VD .
3.2 Cho HS làm , gọi lần lượt từng HS trả lời . 
- Đọc định nghĩa SGK .
 
- Đọc và tìm hiểu VD .
- Đứng tại chỗ trả lời .
Hoạt động 4 : MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ GIẢI PT BẬC HAI (14 phút) 
 a) Trường hợp c = 0
 Giải PT : 2x2 + 5x = 0
Û x (2x + 5) = 0
 V ậy PT có 2 nghiệm là : 
 x1 = 0 và x = – 2,5 
 b) Trường hợp b = 0
 Giải PT : 3x2 – 2 = 0 
 x2 = 
 Vậy PT có 2 nghiệm 
 và 
 c) Trường hợp b , c khác 0 :
 Giải PT : 2x2 – 8x + 1 = 0
 Û 2x2 – 8x = – 1 
4.1 Cho HS đọc và nghiên cứu VD1 
- Yêu cầu HS làm.
- Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp cùng thực hiện .
- Ta có thể chuyển về PT tích như thế nào ? 
- Tìm x trong PT tích vừa chuyển 
- Vậy PT có mấy nghiệm ? 
4.2 Cho HS đọc và nghiên cứu VD2 
- Yêu cầu HS làm 
- Hãy chuyển vế sao cho VT chỉ có x ? 
- Tìm x trong PT vừa chuyển ? 
- Vậy PT có mấy nghiệm ? 
4.3 Treo bảng phụ , cho HS hoạt động nhóm .
- Hướng dẫn HS lấy căn hai vế 
- Chuyển vế các giá trị để VT chỉ còn x . 
- Vậy có tất cả mấy giá trị của x ? 
4.4 Hãy nhận dạng của PT ? 
- Hãy biến đổi để VT chỉ còn x ? 
- Chia hai vế cho 2 . 
- Tách 4x ở VT và thêm vào hai vế cùng một số để VT thành bình phương của 1 tổng (hiệu) .
- Ghi tiếp kết quả của 
- Đọc và nghiên cứu VD1 .
- Giải PT : 2x2 + 5x = 0
Û x (2x + 5) = 0
- Đọc và nghiên cứu VD2 . 
- HS trình bày bảng 
 3x2 – 2 = 0
 x2 = 
- Thảo luận nhóm , đại diện một nhóm lên điền vào chỗ trống , các nhóm khác nhận xét .
Giải PT (x – 2)2 = 
- Có hai giá trị của x .
- PT có dạng : ax2 + bx + c = 0
 2x2 – 8x = – 1 
Hoạt động 5 : CỦNG CỐ (15 phút)
1. Lựa chọn dạng tổng quát của PT bậc hai một ẩn :
 A. ax2 = 0 (a ¹ 0)
 B. ax2 + bx = 0 (a ¹ 0)
 C. ax2 + c = 0 (a ¹ 0)
 D. ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0)
2. Phương trình x2 – 3x + 2 = 0 
có nghiệm là :
A. x = – 1 và x = 2
x = 1 và x = 2
C. x = – 1 và x = – 2
D. x = 1 và x = – 2
BT11 SGK-P.42
BT 12 SGK-P.42 
 a) 	
 b) x = ± 2
 c) Vô nghiệm 
 d) 
 e) x1 = 0 ; x2 = 3
5.1 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm .
- Cho HS suy nghĩ vài phút rồi cho biết kết quả .
5.2 Cho HS thảo luận nhóm , mỗi nhóm một câu . 
- Đưa các PT về dạng PT bậc hai 
 ax2 + bx + c = 0
- Chỉ ra các hệ số a , b , c ? 
- Cho nhận xét chéo .
5.3 Cho HS nhận xét các dạng của từng PT . 
- Gọi năm HS lên bảng trình bày , cả lớp làm việc độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
- Quan sát bảng phụ .
- Suy nghĩ và nêu kết quả .
- Họat động nhóm làm và lên bảng trình bày . 
- Nhóm 1 : 5x2 + 3x – 4 = 0	a = 5 ; b = 3 ; c = – 4 
- Nhóm 2 : 
 a = ; b = – 1 ; c = 
- Nhóm 3 : 
 a = 2 ; b = ; c = 
- Nhóm 4 : 
 2x2 – 2 (m – 1)x + m2 = 0
 a = 2 ; b = – 2 (m – 1 ;c = m2
- Nhận xét .
a) x2 – 8 = 0 ; có b = 0
b) 5x2 – 20 = 0 ; có b = 0
c) 0,4x2 + 1 = 0 ; có b = 0
d) 2x2 + x = 0 ; có c = 0
e) – 0,4x2 + 1,2x = 0 ; có c = 0
Hoạt động 6 : DẶN DÒ (1 phút)
Học thuộc định nghĩa và nắm vững cách giải PT bậc hai đơn giản .
Xem lại tất cả các VD và BT đã giải .
Làm các BT 13 , 14 SGK-P.43 
Chuẩn bị tiết sau luyện tập .
LUYỆN TẬP
 Tuần : 25 tiết 52
Ngày soạn : 19/1/2020
Ngày dạy : 
 (PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN)	
I. MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về PT bậc hai 1 ẩn .
2/ Kỹ năng : Giải được một số PT bậc hai dạng đặc biệt
	 - Làm thành thạo việc biến đổi PT tổng quát dạng ax2 + bx + c = 0 (a0) về dạng : 
 để giải PT .
 3/ Thái độ : Tính cẩn thận, chính xác trong việc giải tóan của HS .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở .Đặt vấn đề.
III. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Bảng phụ BT. 
2/ Đối với HS : Ôân lại PT bậc hai một ẩn , máy tính bỏ túi . 
IV. TIẾN TRÌNH : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 12 phút ) 
 1. Nêu định nghĩa PT bậc hai 1 ẩn 
 2. Giải các PT sau :
5x2 + x – 4 = 0 
x2 – 4x = 
* Đặt câu hỏi , gọi HS trả lời .
- Gọi 2 HS lên bảng giải BT , cả lớp cùng làm vào tập .
- Kiểm tra 1 số HS dưới lớp . 
- Gợi ý cộng vào 2 vế của PT cho cùng 1 số để xuất hiện HĐT ® rút gọn ® giải PT .
- Nhận xét chung và chốt lại cách giải .
- HS1 : Phát biểu định nghĩa và làm câu a .
 5x2 + x – 4 = 0 
 Û 4x2 – 4 + x2 + x = 0
 Û 4(x2 –1) + x(x + 1) = 0 
 Û 4(x – 1).(x + 1) + x(x + 1) = 0 
(x + 1).(4x – 4 + x) = 0 
(x + 1).(5x – 4) = 0
- HS2 : câu b 
 x2 – 4x = 
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : ÁP DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC ( 16 phút )
BT 13 SGK-P.43
 a) x2 + 8x + 16 = – 2 + 16
 (x + 4)2 = 14
 b) x2 + 2x + 1 = + 1
 (x + 1)2 = + 1
 (x + 1)2 = 
* Cho HS phân tích yêu cầu đề bài
- Viết VT thành gì ? 
- Để viết được như thế ta phải làm như thế nào ? 
* Cho HS hoạt động nhóm . 
- Kiểm tra để uốn nắn sai sót .
- Cho nhận xét chéo .
- Gọi 2 HS khác lên giải tiếp để tìm nghiệm của 2 PT .
- Đọc và phân tích đề bài .
 VT là một bình phương 
 cộng vào 2 vế một số thích hợp
- Thảo luận theo nhóm , đại diện nhóm lên trình bày .
- Nhóm 1 : 
a) x2 + 8x + 16 = – 2 + 16
 (x + 4)2 = 14
- Nhóm 2 :
b) x2 + 2x + 1 = + 1
 (x + 1)2 = + 1
 (x + 1)2 = 
- Nhận xét .
- HS1 : câu a 
 (x + 4)2 = 14
- HS 2 : câu b 
 (x + 1)2 = 
Hoạt động 3 : TỔNG QUÁT ( 12 phút )
BT 14 SGK-P.43
* Cho HS hoạt động theo nhóm làm BT 14 .
- Cho HS nêu các bước giải PT như ở ví dụ 3 .
- Chuyển số hạng tự do sang vế phải , ta được PT như thế nào ? 
- Chia hai vế cho 2 , ta được gì ? 
- Thêm vào 2 vế một số thích hợp để VT thành 1 bình phương .
- Cho HS giải PT tìm x ? 
- Cho HS khác nhận xét .
- Đọc đề bài tập .
- Nêu các bước giải : 
- Chuyển số hạng tự do sang vế phải ; ta được PT : 2x2 + 5x = – 2 
- Chia hai vế cho 2 
 x2 + x = –1 
- Tách x thành 2x. 
- Thêm vào 2 vế một số để VT thành 1 bình phương 
 x2 + 2x. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_chuong_4_ham_so_y_ax_a_0_phuong_trinh_b.doc