Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai để làm các bài tập.
-Rèn kĩ năng khai phương một tích các số không âm, tính toán đơn giản.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
-Kiến thức: HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai để làm các bài tập.
-Kĩ năng: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai : Khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp (1’)
a. Điểm danh lớp:
b. Nội dung cần phổ biến:
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
a. Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)
c. Câu hỏi kiểm tra: 2
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Luyện tập Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 05 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai để làm các bài tập. -Rèn kĩ năng khai phương một tích các số không âm, tính toán đơn giản. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG -Kiến thức: HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai để làm các bài tập. -Kĩ năng: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai : Khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết) Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS) Câu hỏi kiểm tra: 2 1) Nêu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai ? 2) Tính: 3. Giảng bài mới: (35’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập ” ! b/. Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Luyện tập 35’ Bài 22/15: a) = == 5 b) = === 3. 5 = 15 c) = Bài 23/15: a) Ta có : = = 4 – 3 = 1 Vậy=1 b) Ta có: =2006 – 2005 = 1 Vậy và là hai số nghịch đảo của nhau Bài 24/15: a) = = Với x = -, ta có: = == = 2(3-1) b) = Với a = -2 và b = , ta có : 6 Bài 25/16 : a) 16x = 64 x = 4 b) c) Bài 26/16: a) Đặt A== B== 8 Ta có: = 34, = 64 0 nên A < B hay < b) Ta so sánh a + b với hay a + b + Bài tập 22 trang 15 SGK Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính a) b) c) 3HS lên bảng thực hiện GV Nhận xét Bài tập 23 trang 15 SGK a) b) và HD câu b: Hai số nghịch đảo của nhau là hai số nhân nhau bằng 1, sau đó HS lên bảng làm. GV Nhận xét Bài tập 24 trang 15 SGK Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau: a) tại b) tại a = -2 và b = 2HS lên bảng thực hiện GV Nhận xét Bài tập 25 trang 16 SGK Tìm x, biết: a) b) c) 3HS lên bảng thực hiện GV Nhận xét Bài tập 26 trang 16 SGK a) So sánh: và b) Với a>0 và b>0, Chứng minh GV hướng dẫn, HS thực hiện. GV Nhận xét Bài 22/15: HS Đọc đề HS Thực hiện a) = == 5 b) = === 3. 5 = 15 c) = HS Nhận xét Bài 23/15: HS Đọc đề HS Thực hiện a) Ta có : = = 4 – 3 = 1 Vậy=1 b) Ta có: =2006 – 2005 = 1 Vậy và là hai số nghịch đảo của nhau HS Nhận xét Bài 24/15: HS Đọc đề HS Thực hiện a) = = Với x = -, ta có: = == = 2(3-1) b) = Với a = -2 và b = , ta có : 6 HS Nhận xét Bài 25/16 : HS Đọc đề HS Thực hiện a) 16x = 64 x = 4 b) c) HS Nhận xét Bài 26/16: HS Đọc đề HS Thực hiện a) Đặt A== B== 8 Ta có: = 34, = 64 0 nên A < B hay < b) Ta so sánh a + b với hay a + b + HS Nhận xét 4/. Củng cố (2’) -Nhắc lại quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai ? 5/. Dặn dò (1’) Học bài Xem trước bài 4 : “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”. Hướng dẫn HS làm bài tập 22(d), 25(d), 27 trang 26 SGK C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp Ngày tháng năm Ngày ../ / . Giáo viên Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_5_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc