Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

I/. MỤC TIÊU

-Kiến thức:

-HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai để làm các bài tập.

-Kĩ năng:

-Rèn kĩ năng khai phương một tích các số không âm, tính toán đơn giản.

II/. CHUẨN BỊ

- GV: SGK, phấn màu, giáo án, thước thẳng.

- HS: Vở chuẩn bị bài ; SGK; Máy tính bỏ túi.

III/. TIẾN HÀNH

1. Ổn định lớp (1’)

2. Kiểm tra bài cũ (5’)

HS1 : Nêu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai ?

HS2 : Tính:

 HS Trả lời

 GV Nhận xét cho điểm

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 2300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 5: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ./ ../ ...	 Ngày dạy: ./ ../ ...
TUẦN 2
TIẾT 5
I/. MỤC TIÊU
-Kiến thức: 
-HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai để làm các bài tập.
-Kĩ năng: 
-Rèn kĩ năng khai phương một tích các số không âm, tính toán đơn giản.
II/. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, phấn màu, giáo án, thước thẳng.
- HS: Vở chuẩn bị bài ; SGK; Máy tính bỏ túi.
III/. TIẾN HÀNH
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1 : Nêu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai ?
HS2 : Tính: 
 	HS Trả lời
	GV Nhận xét cho điểm
3. Giới thiệu bài mới
GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau !
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
35’
Hoạt động 1
Luyện tập
Bài tập 22 trang 15 SGK 
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính
a) 
b) 
c) 
3HS lên bảng thực hiện
GV Nhận xét
Bài tập 23 trang 15 SGK 
a) 
b) và 
HD câu b: Hai số nghịch đảo của nhau là hai số nhân nhau bằng 1, sau đó HS lên bảng làm.
GV Nhận xét
Bài tập 24 trang 15 SGK 
Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau:
a) tại 
b) tại a = -2 và b = 
2HS lên bảng thực hiện
GV Nhận xét
Bài tập 25 trang 16 SGK 
Tìm x, biết:
a) 
b) 
c) 
3HS lên bảng thực hiện
GV Nhận xét
Bài tập 26 trang 16 SGK 
a) So sánh: và 
b) Với a>0 và b>0, 
 Chứng minh 
GV hướng dẫn, HS thực hiện.
GV Nhận xét
Bài 22/15:
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) 
=
== 5
b) 
=
=== 3. 5 = 15
c) 
=
HS Nhận xét
Bài 23/15:
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) Ta có :
=
= 4 – 3 = 1
Vậy=1
b) Ta có:
=2006 – 2005 = 1
Vậy và là hai số nghịch đảo của nhau
HS Nhận xét
Bài 24/15:
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a)
=
=
Với x = -, ta có:
= 
==
= 2(3-1) 
b) = 
Với a = -2 và b = , ta có :
6 
HS Nhận xét
Bài 25/16 :
HS Đọc đề
HS Thực hiện
 a) 16x = 64 x = 4
b) 
c) 
HS Nhận xét
Bài 26/16:
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) Đặt A==
 B== 8
Ta có: = 34, = 64
 0 nên A < B
hay < 
b) Ta so sánh a + b với 
 hay a + b + 
HS Nhận xét
4. Củng cố (3’)
-Nhắc lại quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai ?
5. Dặn dò (1’)
Học bài
	Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 22(d), 25(d), 27 trang 26 SGK
Xem trước bài 4 : “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”.
Duyệt của BGH	 Giáo viên soạn
 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_5_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc