Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 54: Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Cần nhớ công thức tính diện tích hình tròn S = R2
2/ Kỹ năng : Biết cách tính diện tích hình quạt tròn . Có kĩ năng giải được 1 số bài toán thực tế .
3/ Thái độ : Chứng minh chặt chẽ , rõ ràng , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ , thước đo góc , compa , êke , .
2/ Đối với HS : Ôn lại công thức tính diện tích hình tròn , dụng cụ vẽ hình .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 54: Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :30 tiết 54 Ngày soạn : 19/ 3/2020 Ngày dạy : §10 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN HÌNH QUẠT TRÒN I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Cần nhớ công thức tính diện tích hình tròn S = pR2 2/ Kỹ năng : Biết cách tính diện tích hình quạt tròn . Có kĩ năng giải được 1 số bài toán thực tế . 3/ Thái độ : Chứng minh chặt chẽ , rõ ràng , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ , thước đo góc , compa , êke , . 2/ Đối với HS : Ôân lại công thức tính diện tích hình tròn , dụng cụ vẽ hình . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 5 phút ) Sửa BT 77 – SGK-P.96 So sánh độ dài của cung AmB với độ dài quãng đường gấp khúc AOB * Treo bảng phụ hình vẽ và đề bài . - Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp cùng thực hiện vào tập . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , cho điểm . - Quan sát bảng phụ . - HS lên bảng trình bày . Độ dài cung AmB : Độ dài đường gấp khúc AOB AO + OB = R + R = 2R Vì : p > 3 nên Suy ra Vậy độ dài của cung AmB lớn hơn độ dài quãng đường gấp khúc AOB - Nhận xét . Hoạt động 2 : CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN ( 10 phút ) 1. Công thức tính diện tích hình tròn : S = pR2 R : bán kính * Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn . - Hãy tính S ; biết R = 3cm . * Cho HS làm BT 7 SGK-P. 98 - Nhắc lại công thức . S = pR2 S = pR2 = 3,14 . 32 » 28,26 (cm) - Đọc và phân tích đề bài Có d = AB = 4 cm Þ R = 2 cm Diện tích hình tròn là : S = pR2 = 3,14.22 = 12,56 cm2 - Nhận xét . Hoạt động 2 : CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN ( 12 phút ) 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn : Hay S = BT 65 * Hình quạt tròn là 1 phần hình tròn giới hạn bởi 1 cung tròn và 2 bán kính đi qua 2 mút của cung đó . * Treo bảng phụ hình vẽ và BT - Gọi HS lần lượt lên điền biểu thức vào chỗ trống cho thích hợp . - Vì độ dài cung n0 là Nên diện tích hình quạt tròn được viết là : S = * Vậy để tính diện tích hình quạt tròn ta có những công thức nào ? - Yêu cầu HS giải thích rõ các đại lượng có trong công thức . * Cho HS làm BT 79 SGK-P.98 - Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp cùng làm vào tập . - Lắng nghe , ghi nhớ . - Quan sát bảng phụ , vẽ hình . - Lần lượt lên điền vào chỗ trống . · Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là pR2 . · Vậy hình quạt tròn bán kính R , cung 10 có diện tích là · Hình quạt tròn bán kính R , cung n0 có diện tích là - Lắng nghe , ghi nhớ . - Nêu hai công thức . - Giải thích . - HS lên bảng giải BT . = cm2 Hoạt động 4 : CỦNG CỐ ( 16 phút ) 1. Diện tích vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O ; 10cm) và (O ; 6cm) là : a) 64p cm2 b) 60p cm2 c) 72p cm2 d) 40p cm2 2. Cung AB của đường tròn (O ; R) có số đo là 1200 . Vậy diện tích của hình quạt OAB (tính theo R) là : a) b) c) d) BT 66 * Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . - Cho HS suy nghĩ vài phút rồi cho biết kết quả (yêu cầu giải thích) - Quan sát bảng phụ . - Suy nghĩ , nêu kết quả . - Câu 1 : a . Vì Diện tích vành khăn là : S = p.( 102 – 62 ) = 64p (cm2) - Câu 2 : b . Vì Diện tích hình quạt OAB là BT 81 SGK-P.99 BT 82 SGK-P.99 * Diện tích hình quạt tròn thay đổi như thế nào . Nếu : a) Bán kính tăng gấp đôi . b) Bán kính tăng gấp ba . c) Bán kính tăng k lần (k > 1) * Treo bảng phụ BT 82 . - Gọi HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống . a) Diện tích tăng 4 lần . Vì : p(2R)2 = 4pR2 b) Diện tích tăng 9 lần . Vì : p(3R)2 = 9pR2 c) Diện tích tăng k2 lần . Vì : p(kR)2 = k2pR2 - Quan sát bảng phụ . - Tính và lên điền vào bảng phụ . Bán kính đường tròn (R) Độ dài đường tròn (C) Diện tích đường tròn (S) Số đo của cung tròn (n0) Diện tích hình quạt cung tròn (n0) 2,1 cm 13,2 cm 13,8 cm2 47,50 1,83 cm2 2,5 cm 15,7 cm 19,6 cm2 229,60 12,50 cm2 3,5 cm 22 cm 37,80 cm2 1010 10,60 cm2 Hoạt động 5 : DẶN DÒ ( 2 phút ) Nắm vững công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn . Làm các BT 78 ; 80 ; 83 SGK-P.98 ; 99 và các BT 63 ; 64 ; 65 SBT-P.82 ; 83 Chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_54_dien_tich_hinh_tron_hinh_quat_t.doc