Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Biết sử dụng công thức nghiệm một cách linh hoạt, tránh nhầm lẫn giữa công thức nghiệm thu gọn với công thức nghiệm tổng quát. Hiểu khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn và công thức nghiệm tổng quát.

-Biết nhận dạng đúng phương trình để sử dụng công thức nghiệm nào cho phù hợp trong giải PT bậc hai một ẩn.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Biết sử dụng công thức nghiệm một cách linh hoạt, tránh nhầm lẫn giữa công thức nghiệm thu gọn với công thức nghiệm tổng quát. Hiểu khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn và công thức nghiệm tổng quát.

- Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng phương trình để sử dụng công thức nghiệm nào cho phù hợp trong giải PT bậc hai một ẩn.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 3220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2
Tên bài giảng:	Luyện tập
Giáo án số: 2	Tiết PPCT:	55
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Biết sử dụng công thức nghiệm một cách linh hoạt, tránh nhầm lẫn giữa công thức nghiệm thu gọn với công thức nghiệm tổng quát. Hiểu khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn và công thức nghiệm tổng quát.
-Biết nhận dạng đúng phương trình để sử dụng công thức nghiệm nào cho phù hợp trong giải PT bậc hai một ẩn.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Biết sử dụng công thức nghiệm một cách linh hoạt, tránh nhầm lẫn giữa công thức nghiệm thu gọn với công thức nghiệm tổng quát. Hiểu khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn và công thức nghiệm tổng quát.
- Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng phương trình để sử dụng công thức nghiệm nào cho phù hợp trong giải PT bậc hai một ẩn.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)
Câu hỏi kiểm tra: 1
1) Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ?
Đối với phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0(a0) và b = 2b’,’= b’2 - ac :
Nếu ’ >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x1 = , x2 =
Nếu ’ =0 thì phương trình có nghiệm kép:
x1 = x2 = -
Nếu ’<0 thì phương trình vô nghiệm.
	3. Giảng bài mới: (35’)
a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập” !
 b/. Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
35’
Bài 20/49
a) 25x2 – 16 = 0
x2 = 16/25 
 x=4/5 và x = - 4/5 
b) 2x2 + 3 = 0 là PT vô nghiệm.
c) 4,2x2 + 5,46x = 0
x(4,2x + 5,46) = 0
 x = 0 hoặc x = 1,3
d) 4x2 -2x=1-
4x2 -2x -1 + = 0
'= (-)2 -4.(-1+)=3+4-4=(2-)2
Phương trình có hai nghiệm : 
x1 =
x2 = 
Bài 22/49
a) 15x2 +4x – 2005 = 0 có a = 15, c = - 2005 
 Do a và c trái dấu nên PT có hai nghiệm phân biệt 
b) (-19/5)x2 + x + 1890 = 0 có a= -19/5, c = 1890 
 Do a và c trái dấu nên PT có hai nghiệm phân biệt
Bài 23/50
a) Khi t = 5 thì v = 3.52 - 30.5 +135 = 60 (km/h)
b) Khi v =120, ta có : 
120 = 3t2 - 30t +135
hay t2 - 10t + 5 =0
' = 52 - 5 = 25 -5 = 20 , =2
t1 = 2 + 2 , t2 = 2-2
Bài 24/50
 x2 - 2(m-1)x + m2 =0
a = 1, b = -2(m-1), c = m2
a) ' = (m-1)2 -m2 = m2 -2m +1 -m2 = 1 -2m.
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi :
 1-2m > 0 hay m <
c) Phương trình có nghiệm kép khi m = 
d) Phương trình vô nghiệm khi m >
Bài 20 trang 49 SGK
Giải các phương trình :
a) 25x2 – 16 = 0
b) 2x2 + 3 = 0 
c) 4,2x2 + 5,46x = 0
d) 4x2 -2x=1-
Gọi lần lượt HS lên bảng trình bày
GV Nhận xét
Bài 22 trang 49 SGK
Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
a) 15x2 +4x – 2005 = 0
b) (-19/5)x2 + x + 1890 = 0
Gợi ý: Xét dấu của a và c của PT bậc hai ?
GV Nhận xét
Bài 23 trang 50 SGK
Yêu cầu HS đọc đề bài
a) Tính vận tốc của ôtô khi t = 5phút
b) Tính giá trị của t khi vận tốc của ôtô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Gọi HS lên bảng trình bày
GV Nhận xét
Bài 24 trang 50 SGK
Cho phương trình (ẩn x) 
x2 –(2m-1)x + m2 = 0
a) Tính 
b) Với giá trị nào của m thì PT có hai nghiệm phận biệt ? Có nghiệm kép ? Vô nghiệm ?
Xác định hệ số a,b,c ?
Tính '?
Phương trình có hai nghiệm khi nào?
Điều kiện của câu b là gì?
Tương tự câu c,d 
GV Nhận xét
Bài 20/49
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
a) 25x2 – 16 = 0
x2 = 16/25 
 x=4/5 và x = - 4/5 
b) 2x2 + 3 = 0 là PT vô nghiệm.
c) 4,2x2 + 5,46x = 0
x(4,2x + 5,46) = 0
 x = 0 hoặc x = 1,3
d) 4x2 -2x=1-
4x2 -2x -1 + = 0
'= (-)2 -4.(-1+)=3+4-4=(2-)2
Phương trình có hai nghiệm : 
x1 =
x2 = 
HS Nhận xét
Bài 22/49
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
a) 15x2 +4x – 2005 = 0 có a = 15, c = - 2005 
 Do a và c trái dấu nên PT có hai nghiệm phân biệt 
b) (-19/5)x2 + x + 1890 = 0 có a= -19/5, c = 1890 
 Do a và c trái dấu nên PT có hai nghiệm phân biệt
HS Nhận xét
Bài 23/50
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
a) Khi t = 5 thì v = 3.52 - 30.5 +135 = 60 (km/h)
b) Khi v =120, ta có : 
120 = 3t2 - 30t +135
hay t2 - 10t + 5 =0
' = 52 - 5 = 25 -5 = 20 , =2
t1 = 2 + 2 , t2 = 2-2
HS Nhận xét
Bài 24/50
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
 x2 - 2(m-1)x + m2 =0
a = 1, b = -2(m-1), c = m2
a) ' = (m-1)2 -m2 = m2 -2m +1 -m2 = 1 -2m.
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi :
 1-2m > 0 hay m <
c) Phương trình có nghiệm kép khi m = 
d) Phương trình vô nghiệm khi m >
HS Nhận xét
4./ Củng cố (3’)
-Nhắc lại công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ? 
-Nhắc nhở những sai sót của HS khi giải bài tập.
5/. Dặn dò (1’)
Học bài
Chuẩn bị bài 6: “Hệ thức Vi-ét và ứng dụng”.
Hướng dẫn HS làm bài tập 21 trang 49 SGK.
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
Ngày tháng năm	 Ngày / ./ 
	 	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_55_luyen_tap_nam_hoc_2014_2015_ngu.doc