Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 6 đến 17

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 6 đến 17

I. MỤC TIÊU:

a. Về kiến thức:

+ Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

+ Vận dụng kiến thức để khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai

+ Biết vận dụng kiến thức giải các bài toán thực tế

b. Về kỹ năng:

Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức

+ Hình thành kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến khai phương một thương, chia hai căn bậc hai

+ Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:

 - Thu thập và xử lý thông tin.

 - Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.

 - Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.

 - Viết và thuyết trình trước tập thể.

 - Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.

c. Thái độ:

+ Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm

+ Cẩn thận, chính xác trong làm toán

+ Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn

d. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh:

- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.

- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.

- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mang internet, các phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.

- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.

- Năng lực tính toán.

 

doc 39 trang maihoap55 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 6 đến 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/ 8 Ngày dạy: 
Tiết 6 + 7: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU: 
a. Về kiến thức:
+ Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
+ Vận dụng kiến thức để khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai
+ Biết vận dụng kiến thức giải các bài toán thực tế
b. Về kỹ năng:
Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
+ Hình thành kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến khai phương một thương, chia hai căn bậc hai
+ Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
	- Thu thập và xử lý thông tin.
	- Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
	- Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
	- Viết và thuyết trình trước tập thể.
	- Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
c. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm
+ Cẩn thận, chính xác trong làm toán
+ Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn 
d. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mang internet, các phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.
- Năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Soạn bài
Học sinh: Ôn lại bài đã học
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Hoạt động khởi động
? Chọn lời giải đúng:
a)
b) 
c)
? Nêu quy tắc khai phương một tích
GV: Vậy quy tắc khai phương một thương như thế nào?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
* Hoạt động 1:Định lí
Tên hoạt động: Hoạt động cá nhân
Mục tiêu: Học sinh nắm được định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh thực hiện ?1 và nghiên cứu định lí trong sách giáo khoa
Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: 
Ta có = 
Vậy
Định lý (sgk)
Chứng minh
Ta có = 
Vậylà căn bậc hai số học của 
Hay = với a 0 ; b> 0
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Yêu cầu cá nhân học sinh thực hiện ?1 và nghiên cứu định lí trong sách giáo khoa
Hướng dẫn hỗ trợ: Giáo viên hỗ trợ học sinh biến đổi vế phải bằng cách bình phương vế phải
Giáo viên ghi bảng:
= với a 0 ; b> 0 
Phương án đánh giá: Động viên khích lệ những học sinh có cố gắng
Dự kiến tình huống xảy ra: 
Giải pháp:
Dự kiến thời gian: 15 phút
 * Hoạt động 2: Quy tắc khai phương một thương
Tên hoạt động: Hoạt động cặp đôi
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy tắc khai phương một thương và áp dụng vào giải toán
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và thực hiện ?2 
Phương thức hoạt động: Hoạt động cặp đôi
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Học sinh nêu quy tắc khai phương một thương, viết vào vở công thức tổng quát và ?2
= víi a 0 ; b> 0
?2 Tính:
a) ; b) 
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Yêu cầu học sinh đọc sách và thực hiện ?2 dưới hình thức thảo luận cặp đôi
Hướng dẫn hỗ trợ: Giáo viên quan sát từng học sinh để phát hiện kịp thời khó khăn của học sinh để có biện pháp giúp đỡ đặc biệt là những học sinh yếu kém
Phương án đánh giá: Tuyên dương những cặp đôi áp dụng tốt quy tắc
Dự kiến tình huống xảy ra: Học sinh sử dụng máy ra luôn kết quả
Giải pháp: Cho học sinh áp dụng công thức. Chỉ ra cách giải nào hợp lí hơn
Dự kiến thời gian: 7 phút
* Hoạt động 3: Quy tắc chia hai căn bậc hai
Tên hoạt động: Hoạt động nhóm
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy tắc chia hai căn bậc hai áp dụng vào giải các bài tập 
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và thực hiện ?3; ?4 
Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Học sinh nêu quy tắc chia hai căn bậc hai, viết vào vở và trình bày trên bảng công thức tổng quát và ?3; ?4
?3
a/
b/
* Chú ý 
 Một cách tổng quát với biểu thức A không âm và biểu thức B dương ta có 
= 
?4
a/
b/ 
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và thực hiện ?3; ?4 theo nhóm
Hướng dẫn hỗ trợ: Giáo viên quan sát từng học sinh để phát hiện kịp thời khó khăn của học sinh để có biện pháp giúp đỡ đặc biệt là những học sinh yếu kém
Ghi bảng:
?3
a/
b/
* Chú ý: Một cách tổng quát với biểu thức A không âm và biểu thức B dương ta có 
= 
?4
a/
b/ 
Phương án đánh giá: Nhận xét và biểu dương sự hỗ trợ lẫn nhau trong nhóm
Dự kiến tình huống xảy ra: 
Giải pháp: Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc chia hai căn bậc hai và áp dụng theo quy tắc chia hai căn bậc hai
Cho học sinh so sánh kết quả của hai cách tính. Chọn cách làm hợp lí hơn.
Dự kiến thời gian: 15 phút
3. Hoạt động luyện tập
* Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức
Tên hoạt động: Hoạt động cá nhân
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai để giải bài tập
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Giải bài tập 28; 29; 32 sgk – tr 18; 19 vào vở ghi
Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Học sinh trình bày lời giải của bài tập 28; 29; 32 sgk – tr 18; 19 lên bảng
Học sinh khác nhận xét bổ sung
Bài số 28 (sgk tr 18): 
b)
d)
Bài 29 (sgk – tr 19). Tính
a) 
b)
c)
d)
Bài 32( Sgk – Tr 19) Tính 
a)=== = 
d)= = =
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân và trình bày lời giải các bài tập 28; 29; 32 sgk – tr 18; 19 vào vở. Sau đó lên bảng trình bày lời giải
Hướng dẫn hỗ trợ: Giáo viên quan sát từng học sinh để phát hiện kịp thời khó khăn của học sinh để có biện pháp giúp đỡ đặc biệt là những học sinh yếu kém
Phương án đánh giá: Biểu dương cá nhân vận dụng tốt quy tắc
Dự kiến tình huống xảy ra: 
Giải pháp:Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc chia hai căn bậc hai và áp dụng theo quy tắc chia hai căn bậc hai
Cho học sinh so sánh kết quả của hai cách tính
Chọn cách làm hợp lí hơn.
Dự kiến thời gian: 15 phút
 * Hoạt động 2:Rút gọn biểu thức
Tên hoạt động: Hoạt động nhóm
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai để giải bài tập rút gọn biểu thức
Nhiệm vụ của học sinh: Giải các bài tập 30, 34 trong sgk – tr 19 vào vở sau đó lên bảng trình bày
Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: 
Bài số 30 sgk tr 19: Rút gọn biểu thức:
 với x > 0 ; y 0
Ta có = = = = vì x > 0 ; y 0
Bài số 34 sgk tr 19: 
Rút gọn biểu thức
 a/ ab2. với a < 0 ; b 0
 = ab2. = ab2. Do a < 0 nên = - a.b2. Vậy ab2. = - a.b2
c/ với a - 1,5; b < 0
 = = = = 
Vì a -1,5 2a + 3 0 và b < 0
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài 30, 34 sgk – tr 19. Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Nhóm khác nhận xét bổ sung
Hướng dẫn hỗ trợ: Quan sát phát hiện những nhóm có khó khăn trong việc tìm ra lời giải và hỗ trợ kịp thời
Phương án đánh giá: Biểu dương nhóm hoạt động tích cực hiệu quả
Dự kiến tình huống xảy ra:
Giải pháp: Cho học sinh nhắc lại hằng đẳng thức và yêu cầu áp dụng đúng, chú ý đến điều kiện của biến
Dự kiến thời gian: 15 phút
* Hoạt động 3: Giải phương trình
Tên hoạt động: Hoạt động cá nhân
Mục tiêu: Học sinh vận dụng quy tắc chia hai căn bậc hai để giải phương trình
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh làm việc cá nhân giải các bài tập 33, 35 sgk – tr 19; 20
Phương thức hoạt động:Hoạt động cá nhân
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: 
Bài số 33 sgk tr 19 : 
Giải phương trình
b/ x + = + x + = + 
 .x = 2 + 3 - x = 4 x = 4
c/ x2 - = 0 x2 = : x2 = x2 = 2
 x = ; x = -
Bài số 35 sgk tr 19: 
Tìm x biết = 9 = 9
* x – 3 = 9 hoặc * x – 3 = -9 
 x = 12 x = - 6
 Vậy x1 = 12; x2 = - 6
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân các bài tập 33; 35 sgk tr 19; 20. Sau đó lên bảng trình bày, học sinh khác nhận xét bổ sung
Hướng dẫn hỗ trợ: Giáo viên quan sát từng học sinh để phát hiện kịp thời khó khăn của học sinh để có biện pháp giúp đỡ đặc biệt là những học sinh yếu kém
Phương án đánh giá: Động viên khích lệ kịp thời những em có nhiều tiến bộ
Dự kiến tình huống xảy ra:
Giải pháp: Cho học sinh nhắc lại hằng đẳng thức và yêu cầu áp dụng đúng
Dự kiến thời gian: 10 phút
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Về nhà làm bài tập 36, 37 sgk – tr 20
IV.NHẬN XÉT: ..
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
KÝ DUYỆT CỦA BGH
Đinh Thành Doanh
-----------------------------------------------------------------------------
TUẦN 
Ngày soạn: 18/ 8
Ngày dạy: 
Tiết 8 + 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Học sinh nắm được cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn và tác dụng của nó. 
- Học sinh biết biến đổi biểu thức có chứa có các căn thức bậc hai.
2. Về kỹ năng:
- Có kỹ năng dùng các phép biến đổi đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Hình thành kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu và rút gọn biểu thức.
- Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
	+ Thu thập và xử lý thông tin.
	+ Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
	+ Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
+ Viết và thuyết trình trước tập thể.
+ Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn. 
4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức cho học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động nhóm.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mang internet, các phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Soạn bài
HS: Học bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Hoạt động khởi động
GV: Cho học sinh so sánh
a) và 
b) và 
GV: Giới thiệu - đưa thừa số vào trong dấu căn
- đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
* Hoạt động 1:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Tên hoạt động: Hoạt động nhóm
Mục tiêu: Học sinh hiểu và vận dụng được việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và thực hiện các bài tập ?1; ?2; ?3
Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Học sinh trình bày lời giải các bài tập ?1; ?2; ?3 lên bảng, học sinh nhóm khác nhận xét bổ sung
?1 
Ta có = = = a . ( Vì a 0; b 0)
?2 Rút gọn biểu thức
a/ + + = ++= + 2 + 5 = ( 1 + 2 + 5) = 8
b/ 4 + - + = 4 + - + = 4+ 3- 3 + 
 = (4 + 3) +(1- 3) = 7- 2 
* Tổng quát :
Với hai biểu thức A 0; B 0 ta có 
 = 
?3 a/với b 0; 
 = = 
b/với b < 0; 
 = = 
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và thực hiện các bài tập ?1; ?2; ?3 theo nhóm
Hướng dẫn hỗ trợ: Quan sát phát hiện những nhóm có khó khăn trong việc tìm ra lời giải và hỗ trợ kịp thời
Phương án đánh giá: Biểu dương nhóm hoạt động tích cực hiệu quả
Dự kiến tình huống xảy ra: 4 + - + = 4 + - + = 4+ 9- 9 + = 13- 8
Giải pháp: Yêu cầu học sinh nhắc lại công thức tổng quát = 
Dự kiến thời gian: 15 phút
 * Hoạt động 2:Đưa thừa số vào trong dấu căn
Tên hoạt động: Hoạt động nhóm 
Mục tiêu: Học sinh hiểu và vận dụng được việc đưa thừa số vào trong dấu căn để giải các bài tập
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và thực hiện ?4 
Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm 
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: 
Tổng quát: Với hai biểu thức A ; B mà B 0 ta có 
Nếu A 0 và B 0 thì A= 
Nếu A < 0 và B 0 thì A= - 
?4 
 a/ 3 = 
c/ a.b4với a 0; 
 = = 
b/ 1,2= 
d/ - 2a.b2với a 0; 
= - = - 
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và thực hiện ?4 theo nhóm
Hướng dẫn hỗ trợ: Quan sát phát hiện những nhóm có khó khăn trong việc tìm ra lời giải và hỗ trợ kịp thời
Phương án đánh giá: Biểu dương nhóm hoạt động tích cực hiệu quả
Dự kiến tình huống xảy ra:
2a.b2víi a 0
= 
1,2= 
Giải pháp: Cho học sinh nhắc lại công thức tổng quát việc đưa thừa số vào trong dấu căn
Với hai biểu thức A ; B mà B 0 ta có 
Nếu A 0 và B 0 thì A= 
Nếu A < 0 và B 0 thì A= - 
Giáo viên yêu cầu học sinh áp dụng đúng công thức
Dự kiến thời gian: 10 phút
3. Hoạt động luyện tập
* Hoạt động 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Tên hoạt động: Hoạt động cá nhân
Mục tiêu: Học sinh biết áp dụng việc đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải các bài tập
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh giải bài tập 43; 44 sgk – tr 27
Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Học sinh trình bày lời giải các bài tập 43; 44 sgk – tr 27 trên bảng
Bài 43 (Sgk – tr 27)
a) ; b) ; c) 
d) -0,05
e) 
Bài 44 sgk – tr 27
; ; ; 
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Yêu cầu cá nhân học sinh giải bài tập 43 – 44 sgk tr - 27
Hướng dẫn hỗ trợ: Giáo viên quan sát từng học sinh để phát hiện kịp thời khó khăn của học sinh để có biện pháp giúp đỡ đặc biệt là những học sinh yếu kém
Phương án đánh giá: Động viên khích lệ kịp thời những em có nhiều tiến bộ
Dự kiến tình huống xảy ra:
Giải pháp:
Dự kiến thời gian: 5 phút
 * Hoạt động 2: So sánh
Tên hoạt động: Hoạt động nhóm
Mục tiêu: Học sinh biết áp dụng việc đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải các bài tập so sánh
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh giải bài tập 45 sgk – tr27
Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Học sinh trình bày trên bảng bài tập 45 sgk – tr27
a) . Vậy 
b) 7 = ; 
Ta có > nên 7 > 
c) ; 
d) ; 6
Ta có 
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Giáo viên yêu cầu học sinh giải bài tập 45 sgk – tr 27 theo nhóm
Hướng dẫn hỗ trợ: Quan sát phát hiện những nhóm có khó khăn trong việc tìm ra lời giải và hỗ trợ kịp thời
Phương án đánh giá: Biểu dương nhóm hoạt động tích cực hiệu quả
Dự kiến tình huống xảy ra:
Giải pháp:
Dự kiến thời gian: 5 phút
 * Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức
Tên hoạt động: Hoạt động nhóm
Mục tiêu: Học sinh biết áp dụng việc đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải các bài tập rút gọn biểu thức
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh giải bài tập 46; 47 trong sách giáo khoa trang 27
Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: 
Bài số 46: Rút gọn các biểu thức sau
a/ 2 - 4 + 27 – 3 = ( 2 – 4 - 3 ) + 27 = - 5 + 27
b/ 3 - 5 + 7 + 28 = 3 - 5 + 7 + 28
 = 3 - 10 + 21 + 28 = ( 3 – 10 + 21 ) + 28 = 14+ 28
Bài số 47 sgk tr 27: Rút gọn 
a/ với x ³ 0; y ³ 0 và x y 
 = = = 
b/ với a ³ 0,5
 = = = 
 ( vì a > 0,5 1- 2a < 0)
 = 
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Yêu cầu học sinh giải bài tập 45 sgk – tr 27 theo nhóm
Hướng dẫn hỗ trợ: Quan sát phát hiện những nhóm có khó khăn trong việc tìm ra lời giải và hỗ trợ kịp thời
Phương án đánh giá: Biểu dương nhóm hoạt động tích cực hiệu quả
Dự kiến tình huống xảy ra:
 víi a ³ 0,5
 = = = 
 = - 
Giải pháp: Giáo viên cho học sinh nhận xét các bước giải bài toán
Thiếu bước giá trị tuyệt đối và xét giá trị của biểu thức 1 – 2a
Yêu cầu học sinh giải cụ thể từng bước và chú ý đến điều kiện của biến
Dự kiến thời gian: 5 phút
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
IV.NHẬN XÉT: ..
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 20/ 8
Ngày dạy: 
Tiết 10 + 11: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Học sinh nắm được trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn và tác dụng của nó. 
- Học sinh biết biến đổi biểu thức có chứa có các căn thức bậc hai.
2. Về kỹ năng:
- Có kỹ năng dùng các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Hình thành kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến trục căn thức ở mẫu và rút gọn biểu thức.
- Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
	+ Thu thập và xử lý thông tin.
	+ Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
	+ Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
+ Viết và thuyết trình trước tập thể.
+ Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn. 
4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức cho học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động nhóm.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mang internet, các phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Soạn bài
Học sinh: Ôn bài đã học
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Hoạt động khởi động
Học sinh lên bảng giải bài tập
 Bài 56 - SBT/11 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 
 a, với x > 0 b, với y < 0 
Bài 57 - SBT/12: Đưa thừa số vào trong dấu căn
 a, x với x 0 b, x với x < 0 
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
* Hoạt động 1:Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Tên hoạt động: Hoạt động cá nhân
Mục tiêu: Học sinh hiểu và biết khử mẫu biểu thức lấy căn
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và thực hiện ?1
Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Học sinh báo cáo thông tin sách giáo khoa và trình bày ?1 lên bảng
Học sinh khác nhận xét
Tổng quát: 
Với A; B là biểu thức mà A.B0; B 0
?1
a/ = = 
b/ = = = 
c/ = = = (với a > 0)
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Giáo viên yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và thực hiện ?1
Hướng dẫn hỗ trợ: Giáo viên quan sát từng học sinh để phát hiện kịp thời khó khăn của học sinh để có biện pháp giúp đỡ đặc biệt là những học sinh yếu kém
Phương án đánh giá: Động viên khích lệ kịp thời những em có nhiều tiến bộ
Dự kiến tình huống xảy ra:
Giải pháp: Giáo viên cho học sinh nhận xét kết quả
Kết quả chưa thu gọn
Giáo viên cho học sinh nhận xét cách làm này có đơn giản không. Vậy có cách nào đơn giản hơn không
Giáo viên gợi ý học sinh có thể đưa thừa số ra ngoài dấu căn trước khi khử mẫu biểu thức lấy căn
Giáo viên lưu ý học sinh trước khi làm chọn cách làm đơn giản, hợp lí
Dự kiến thời gian: 10 phút
 * Hoạt động 2:Trục căn thức ở mẫu
Tên hoạt động: Hoạt động nhóm
Mục tiêu: Học sinh hiểu và biết trục căn thức ở mẫu
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh nghiên cứu thông tin sách giáo khoa và thực hiện ?1
Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Đại diện nhóm nêu thông tin sách giáo khoa và thực hiện ?1 trên bảng
Đại diện nhóm khác nhận xét bổ sung
Tổng quát:
a) Với các biểu thức A, B mà B> 0 ta có: 
b) Với các biểu thức A, B, C mà A , ta có: 
c) Với các biểu thức A, B, C mà A , và A khác B ta có: 
?2 a/ 
 * với b > 0
b/ 
* Víi a 0; a 1
c/ =
* = Víi a > b > 0
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và thực hiện ?2 theo nhóm
Hướng dẫn hỗ trợ: Quan sát phát hiện những nhóm có khó khăn trong việc tìm ra lời giải và hỗ trợ kịp thời
Phương án đánh giá: Biểu dương nhóm hoạt động tích cực hiệu quả
Dự kiến tình huống xảy ra:
Giải pháp:
Giáo viên cho học sinh nhận xét lời giải trên
Yêu cầu học sinh tìm biểu thức liên hợp của mẫu
Cho học sinh nêu cách giải và trình bày lại lời giải
Dự kiến thời gian: 15 phút
3. Hoạt động luyện tập
 * Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Tên hoạt động: Hoạt động cá nhân
Mục tiêu: Học sinh biết khử mẫu của biểu thức lấy căn
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Cá nhân học sinh giải bài tập 48, 49 trong sách giáo khoa trang 29
Phương thức hoạt động:Hoạt động cá nhân
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Học sinh lên bảng trình bày bài tập 48, 49 sgk tr – 29
Bài 48:
; = 
; 
Bài 49 
 ab = ab
; ;; 3xy
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Yêu cầu cá nhân học sinh thực hiện bài tập 48, 49 sgk tr- 29
Hướng dẫn hỗ trợ: Giáo viên quan sát từng học sinh để phát hiện kịp thời khó khăn của học sinh để có biện pháp giúp đỡ đặc biệt là những học sinh yếu kém
Phương án đánh giá: Động viên khích lệ kịp thời những em có nhiều tiến bộ
Dự kiến tình huống xảy ra:
Giải pháp:
Giáo viên cho học sinh nhận xét kết quả
Yêu cầu học sinh rút gọn biểu thức
Giáo viên cho học sinh rút ra nhận xét cách làm đơn giản hơn
Dự kiến thời gian: 15 phút
 * Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu
Tên hoạt động: Hoạt động cặp đôi
Mục tiêu: Học sinh vận dụng cách trục căn thức ở mẫu để giải các bài tập
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh thảo luận để giải các bài tập 50, 51 sgk tr 30
Phương thức hoạt động: Hoạt động cặp đôi
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Học sinh lên bảng trình bày lời giải bài 50, 51
Bài 50
; ; 
Bài 51
; ; 
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Giao viên yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi để giải bài tập 50, 51 sgk tr 30
Hướng dẫn hỗ trợ: Giáo viên quan sát bài làm của từng học sinh để kịp thời phát hiện khó khăn để hỗ trợ học sinh
Phương án đánh giá: Nhận xét đánh giá bài làm của học sinh
Dự kiến tình huống xảy ra: 
Giải pháp: Cho học sinh nhận xét và tìm ra chỗ sai
Học sinh tìm lời giải đúng bằng cách tìm biểu thức liên hợp của mẫu
Giáo viên nhấn mạnh: Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp
Dự kiến thời gian: 10 phút
 * Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức
Tên hoạt động: Hoạt động nhóm
Mục tiêu: Vận dụng các cách biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh giải bài tập 53, 54 sgk tr - 30
Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: 
Bài tập 53 sgk tr 30
a/ = 3 . .
= 3 . (-) .
b/ 
Bài tập 54 sgk: Rút gọn biểu thức sau 
a/ 
b/ 
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài 53, 54 
Hướng dẫn hỗ trợ: Quan sát hoạt động của các nhóm hỗ trợ kịp thời khi học sinh gặp khó khăn
Phương án đánh giá: Biểu dương tinh thần hỗ trợ nhau trong nhóm, động viên những học sinh còn thiếu tính hợp tác
Dự kiến tình huống xảy ra:
Giải pháp:
Giáo viên cho học sinh nhận xét lời giải
Tìm lời giải khác ngắn gọn hơn
Giáo viên lưu ý học sinh trước khi trục căn thức ở mẫu cần chú ý rút gọn biểu thức
Dự kiến thời gian: 15 phú
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
IV.NHẬN XÉT: ..
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
KÝ DUYỆT CỦA BGH
Đinh Thành Doanh
TUẦN 
Ngày soạn: 22/ 8 Ngày dạy: 
Tiết 12 +13: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết phối hợp các phép biến đổi để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng biến đổi và tính toán hợp lí các bài toán cũng như áp dụng vào thực tế cuộc sống
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn. 
4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức cho học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động nhóm.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mang internet, các phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Soạn bài
Học sinh: Ôn bài đã học
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Hoạt động khởi động
Học sinh lên bảng thực hiện bài toán sau
Rút gọn biểu thức sau
a) 
b) 
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
* Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tên hoạt động: Hoạt động nhóm
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai vào giải các bài tập rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh nghiên cứu các ví dụ trong sách giáo khoa và thực hiện các ?1, ?2, ?3
Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: 
?1
= = 
?2 Chứng minh đẳng thức 
Biến đổi vế trái ta có :
= = 
= = = = VP 
Vậy = 
?3 Rút gọn các biểu thức sau
a/= 
 (với x-)
b/= 
 (Với a 0 ; a 1)
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ sách giáo khoa và thực hiện các ?1, ?2, ?3
Hướng dẫn hỗ trợ: Quan sát hoạt động của các nhóm hỗ trợ kịp thời khi học sinh gặp khó khăn
Phương án đánh giá: Biểu dương tinh thần hỗ trợ nhau trong nhóm, động viên những học sinh còn thiếu tính hợp tác
Dự kiến tình huống xảy ra:
?2; ?3 học sinh trục căn thức ở mẫu
Giải pháp:Giáo viên cho học sinh nhận xét cách làm và phân tích để tìm ra cách làm đó phức tạp hơn nhiều. Cho học sinh tìm cách làm ngắn gọn hơn
Giáo viên cho học sinh nêu các phép biến đổi để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Dự kiến thời gian: 15 phút 
3. Hoạt động luyện tập
* Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tên hoạt động: Hoạt động cá nhân
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Cá nhân học sinh giải các bài tập 58, 59, 62, 63 sgk tr – 32; 33
Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: học sinh giải các bài tập 58, 59, 62, 63 sgk tr – 32; 33 trên bảng
Bài số 58 sgk /32: Rút gọn
a/ = = = 
b/ = 	= = 
Bài số 59 sgk tr 32: Rút gọn 
a/ = 
= = 
b/
=
=
= 
Bài số 62 sgk tr 33: Rút gọn các biểu thức
a/ = 
= = 
b/ = 
= = 
Bài số 65 sgk tr 34: 
M = 
ĐKXĐ: a > 0; a 1
M=
M=
M = 
Vậy với a > 0; a 1 thì :
M =
* So sánh M với 1 ? Xét hiệu của M với 1
Xét hiệu M – 1 -1 với a > 0; a 1
 = 
Vì a > 0 => và -1 
Do đó: M – 1 M < 1
Hoạt động của giáo viên
Giao việc: Giáo viên yêu cầu cá nhân học sinh giải các bài tập 58, 59, 62, 63 sgk tr – 32; 33
Hướng dẫn hỗ trợ: Giáo viên quan sát từng học sinh để phát hiện kịp thời khó khăn của học sinh để có biện pháp giúp đỡ đặc biệt là những học sinh yếu kém
Phương án đánh giá: Động viên khích lệ kịp thời những em có nhiều tiến bộ
Dự kiến tình huống xảy ra:
Giải pháp:
Dự kiến thời gian:
 * Hoạt động 2:Chứng minh đẳng thức
Tên hoạt động: Hoạt động nhóm
Mục tiêu: Học sinh vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để chứng minh đẳng thức
Hoạt động của học sinh
Nhiệm vụ của học sinh: Học sinh giải bài tập 61; 64; 65 sgk tr- 33; 34
Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm
Thiết bị, học liệu được sử dụng:
Sản phẩm:
Báo cáo: Học sinh trình bày bài 61; 64; 65 lên bảng
Bài 61:
b/ 
ĐKXĐ: x > 0
Biến đổi vế trái:
(Khử mẫu của b.thức lấy căn)
(Đưa th.số ra ngoài dấu căn)
= = = VP
Vậy đẳng thức được CM
Bài số 64 sgk tr33: 
Chứng minh các đẳng thức sau 
 = 1 với a 0 ; a 1
Biến 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_6_den_17.doc