Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 62: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 62: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Nguyễn Văn Tân

I/ MỤC TIÊU

- Kiến thức: Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.

 - Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.

II/ CHUẨN BỊ

 - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi

 - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi

 III/ TIẾN HÀNH

 1. Ổn định (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ

 3. Giới thiệu bài mới

GV : Hôm nay ta học cách giải phương trình quy về phương trình bậc hai ! Bài mới !

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 3210
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 62: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../.......	 Ngày dạy: ./....../.......
TUẦN 30
TIẾT 62
	I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
	- Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.
II/ CHUẨN BỊ
	- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi
	- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi
	III/ TIẾN HÀNH
	1. Ổn định (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ 
	3. Giới thiệu bài mới
GV : Hôm nay ta học cách giải phương trình quy về phương trình bậc hai ! Bài mới !
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
15’
10’
10’
Hoạt động 1
1. Phương trình trùng phương
Giới thiệu phương trình trùng phương có dạng:
ax4 + bx2 + c = 0 (a 0)
Ví dụ 1 : x4 – 13x2 + 36 = 0
Làm thế nào để có thể giải được PTTP?
Hướng dẫn cách giải.
Sau khi HS giải xong pt ẩn t, GV hướng dẫn tiếp
Lưu ý điều kiện của t.
Cho HS làm bài ?1
Giải các phương trình trùng phương:
a) 4x4 + x2 – 5 = 0
b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0.
GV Nhận xét
Hoạt động 2
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Hãy nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu
Cho HS làm ?2 
Giải phương trình:
bằng cách điền vào các chỗ trống (...) và trả lời các câu hỏi .
Hoạt động 3
3. Phương trình tích
Sau khi HS thực hiện xong, GV treo bảng để cả lớp cùng theo dõi.
Cho HS đọc ví dụ 2 SGK
Một tích bằng 0 khi nào ?
Cho HS làm ?3
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: x3 + 3x2 + 2x = 0
GV Nhận xét
HS Theo dõi
Lấy vài ví dụ về PT trùng phương.
2x4 – 3x2 + 1 = 0
5x4 – 16 = 0
4x4 + x2 = 0
Đặt x2 = t
HS Theo dõi và thực hiện
Giải pt: x4 – 13x2 + 36 = 0
Đặt x2 = t (t ³ 0), 
Ta được pt: t2 –13t +36 = 0
D =169 –144 = 25
t1 = 9; t2 = 4 (thỏa t )
-Với t = t1 = 9 ta có x2 = 9.
Þ x1 = -3; x2 = 3
-Với t = t2 = 4 ta có x2 = 4.
Þ x1 = -2; x2 = 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm: x1 =3; x2 = -3; x3 = -2; x4 = 2.
HS Làm ?1
Thực hiện theo nhóm trong 5 phút
Mỗi nhóm làm 1 câu
a) ĐS : Phương trình có 2 nghiệm: x1 =1; 
x2 = -1.
b) ĐS : Phương trình vô nghiệm: 
HS Nhận xét
HS Trả lời 4 bước
HS Làm ?2 
+Điều kiện:
+Khử mẫu và biến đổi
Giải pt: 
ĐK: x –3; 3
x2 –3x + 6 = x + 3
Û x2 – 4x + 3 = 0 (*)
Nghiệm của pt(*) là:
x1 = 1(TMĐK); x2 = 3
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1
HS Nhận xét, sửa chữa, bổ sung
HS Đọc ví dụ 2 SGK
HS Khi các thừa số đều bằng 0
HS Làm
Giải pt: x3 + 3x2 + 2x = 0 
Û x(x2 + 3x + 2) = 0 Û
x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 
Vậy pt có 3 nghiệm 
x1 = 0; x2 = –1; x3 = –2.
HS Nhận xét
4. Củng cố (8’)
	Nêu cách giải phương trình trùng phương ?
Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức cần lưu ý các bước nào ?
Ta có thể giải các phương trình bậc cao bằng cách nào ?
Làm bài tập 34, 35, 36 trang 56 SGK
Bài 34/56: Bài giải
a) x4 – 5x2 + 4 = 0 	Đặt x2 = t (t ³ 0) ta có: t2 – 5t + 4 = 0 Þ t1 = 1; t2 = 4 Phương trình có 4 nghiệm là: x1 = –1; x2 = 1; x3 = –2; x4 = 2.
b) 2x4 –3x2 –2 = 0	Đặt x2 = t (t ³ 0) ta có: 2t2 – 3t – 2 = 0 Þ t1 = 2; t2 = – (loại)	
Phương trình có 2 nghiệm là: x1 = –; x2 = 
c) t1 = –(loại); t2 = –3 (loại)
Phương trình vô nghiệm
	Bài tập 35/56 Bài giải
 	a) ; 	
b) x1 = 4; x2 = 	
c) x = –3	
Bài tập 36/56 Bài giải
a) (3x2 - 5x + 1)(x2 - 4) = 0
b) (2x2 + x - 4)2 - (2x -1)2 =0
(2x2 + x - 4 + 2x - 1)(2x2 + x - 4 - 2x + 1) = 0
(2x2 + 3x - 5)(2x2 - x - 3) = 0 
	 x1 = 1, x2 = -2,5, x3 = -1, x4 = 1,5
	5. Dặn dò (1’)
	Học bài 
Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 37, 38, 39 trang 56, 57 SGK.
Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.
	Duyệt của BGH	Giáo viên soạn
	 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_62_phuong_trinh_quy_ve_phuong_trin.doc