Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 66: Ôn tập Chương IV - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
Giúp HS ôn tập một cách hệ thống lí thuyết của chương:
-Tính chất và dạng đồ thị của hàm số (a 0).
-Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
-Hệ thức Vi-ét và vận dụng để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
-Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: Giúp HS ôn tập một cách hệ thống lí thuyết của chương:
-Tính chất và dạng đồ thị của hàm số (a 0). Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Hệ thức Vi-ét và vận dụng để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY ÔN TẬP Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Ôn tập chương IV Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 66 Số tiết giảng: 1 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: Giúp HS ôn tập một cách hệ thống lí thuyết của chương: -Tính chất và dạng đồ thị của hàm số (a ¹ 0). -Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai. -Hệ thức Vi-ét và vận dụng để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. -Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Giúp HS ôn tập một cách hệ thống lí thuyết của chương: -Tính chất và dạng đồ thị của hàm số (a ¹ 0). Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Hệ thức Vi-ét và vận dụng để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết) Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS) Câu hỏi kiểm tra: Đáp án câu hỏi: 3. Giảng bài mới: (30’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Ôn tập chương IV” ! b/ Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 20’ 1) a) Hàm số nghịch biến khi x 0. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt được khi x = 0. b) Hàm số nghịch biến khi x 0. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt được khi x = 0. 2) Công thức nghiệm tổng quát. Công thức nghiệm thu gọn. Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a ¹ 0) D = b2 – 4ac D > 0 : phương trình có hai nghiệm phân biệt: D = 0 : phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = D < 0 : phương trình vô nghiệm D’ = b’2 – ac (b = 2b’) D’ > 0 : phương trình có hai nghiệm phân biệt: ; D’ = 0 : phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = D’ < 0 : phương trình vô nghiêm 1/ Hãy vẽ đồ thị của các hàm số: y= 2x2, y= -2x2. Dựa vào đồ thị để trả lời các câu hỏi sau: a) Nếu a>0 thì hàm số y= ax2 đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào? Với giá trị nào của x thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất ? Có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất không ? Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào ? Với giá trị nào của x thì hàm số đạt giá trị lớn nhất ? Có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất không ? b) Đồ thị của hàm số y= ax2 có những đặc điểm gì ? (trường hợp a>0, trường hợp a<0) 2/ Đối với phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (), hãy viết công thức tính Khi nào thì phương trình vô nghiệm? Khi nào phương trình có hai nghiệm phân biệt ? Viết công thức nghiệm. Khi nào phương trình có nghiệm kép ? Viết công thức nghiệm. Vì sao khi a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ? GV Nhận xét HS Trả lời 1) a) Hàm số nghịch biến khi x 0. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt được khi x = 0. b) Hàm số nghịch biến khi x 0. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt được khi x = 0. 2) Công thức nghiệm tổng quát. Công thức nghiệm thu gọn. Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a ¹ 0) D = b2 – 4ac D > 0 : phương trình có hai nghiệm phân biệt: D = 0 : phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = D < 0 : phương trình vô nghiệm D’ = b’2 – ac (b = 2b’) D’ > 0 : phương trình có hai nghiệm phân biệt: ; D’ = 0 : phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = D’ < 0 : phương trình vô nghiêm HS Nhận xét Hoạt động 2: Bài tập 20’ Bài 54/63 a) Tìm hoành độ của M và M’ Theo đề , do đó hoành độ của M và M’ lần lượt là hai nghiệm của phương trình: Vậy và b) Vì đồ thị hàm số là đường cong đối xứng qua trục tung và đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua trục hoành nên N và N’ có cùng tung độ. Do đó NN’//Ox. Tìm tung độ của N và N’: Ước lượng: . Ta có nên Vậy . Bài 56/63 a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0 Đặt x2 = t (t ³ 0) Ta được (2) Phương trình (2) có hai nghiệm , ÛÛ ÛÛ Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: ; ; ; . b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0 x1 = ; x2 = Bài 57/63 a) 5x2 - 3x + 1 = 2x + 11 5x2 - 5x - 10 = 0 Phương trình có hai nghiệm x1 = -1 và x2 = 2 c) Điều kiện: x ¹ 0 và x ¹ 2 x2 = 10 – 2x Û x2 + 2x –10 = 0 D’ = 1 – (–10) = 11 > 0 x1 = (nhận) x2 = (nhận) Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: ; . Bài 54 trang 63 SGK Vẽ đồ thị của hai hàm số y = và y = trên cùng một hệ trục tọa độ a) Qua điểm B(0;4) kẻ đường thẳng song song với trục Ox. Nó cắt đồ thị của hàm số y = tại điểm M và M’. b) Tìm trên đồ thị của hàm số y = điểm N có cùng hoành độ với điểm M, điểm N’ có cùng hoành độ với M’. Đường thẳng NN’ có song song với Ox không ? Vì sao ? Tìm tung độ của N và N’ bằng hai cách: Ước lượng trên hình vẽ ; Tính toán theo công thức GV Nhận xét Bài 56 trang 63 SGK Giải các phương trình : a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0 b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0 Gọi 2HS lên bảng thực hiện GV Nhận xét Bài 57 trang 63 SGK Giải các phương trình : a) 5x2 - 3x + 1 = 2x + 11 c) Gọi 2HS lên bảng thực hiện GV Nhận xét Bài 54/63 HS Đọc đề HS Thực hiện a) Tìm hoành độ của M và M’ Theo đề , do đó hoành độ của M và M’ lần lượt là hai nghiệm của phương trình: Vậy và b) Vì đồ thị hàm số là đường cong đối xứng qua trục tung và đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua trục hoành nên N và N’ có cùng tung độ. Do đó NN’//Ox. Tìm tung độ của N và N’: Ước lượng: . Ta có nên Vậy . HS Nhận xét Bài 56/63 HS Đọc đề HS Thực hiện a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0 Đặt x2 = t (t ³ 0) Ta được (2) Phương trình (2) có hai nghiệm , ÛÛ ÛÛ Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: ; ; ; . b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0 x1 = ; x2 = HS Nhận xét Bài 57/63 HS Đọc đề HS Thực hiện a) 5x2 - 3x + 1 = 2x + 11 5x2 - 5x - 10 = 0 Phương trình có hai nghiệm x1 = -1 và x2 = 2 c) Điều kiện: x ¹ 0 và x ¹ 2 x2 = 10 – 2x Û x2 + 2x –10 = 0 D’ = 1 – (–10) = 11 > 0 x1 = (nhận) x2 = (nhận) Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: ; . HS Nhận xét 4./ Củng cố (3’) Nhắc nhở những chỗ HS còn sai sót khi trình bày lời giải. 5./ Dặn dò (1’) Học bài Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập cuối năm. Hướng dẫn HS làm bài tập 58, 59, 60 trang 63/64 SGK. C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp Ngày tháng năm Ngày 05/04/2015 BGH Giáo viên Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_66_on_tap_chuong_iv_nam_hoc_2014_2.doc