Giáo án Hình học 9 - Tiết 58: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Hình học 9 - Tiết 58: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ - Nguyễn Văn Tân

I/. MỤC TIÊU

- Kiến thức:

-Qua mô hình nhận biết được hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình trụ.

- Kỹ năng:

-Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình trụ, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình trụ.

II/. CHUẨN BỊ

 - GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.

 - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.

 III/. TIẾN HÀNH

 1. Ổn định lớp (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ

 3. Giới thiệu bài mới

 GV : Hôm nay ta học bài 1 “Diện tích xung quanh và thể tich hình trụ”.

 

doc 4 trang Hoàng Giang 03/06/2022 3120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tiết 58: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:....../....../........	 Ngày dạy:....../......./........
TUẦN 32
TIẾT 58
I/. MỤC TIÊU
- Kiến thức: 
-Qua mô hình nhận biết được hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình trụ.
- Kỹ năng: 
-Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình trụ, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình trụ. 
II/. CHUẨN BỊ
	- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
	- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
	III/. TIẾN HÀNH
	1. Ổn định lớp (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ 
	3. Giới thiệu bài mới
	GV : Hôm nay ta học bài 1 “Diện tích xung quanh và thể tich hình trụ”.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
10’
10’
10’
10’
Hoạt động 1
1. HÌNH TRỤ
Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được một hình trụ
Các yếu tố của hình trụ gồm có ? Nhận xét
Chốt lại kiến thức cơ bản
Yêu cầu HS làm ?1
Hoạt động 2
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
Giới thiệu:
- Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy ta được hình gì?
- Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC ta được hình gì?
GV Yêu cầu HS làm ?2	
Hoạt động 3
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Cho hình trụ bằng giấy
- Cắt rời hai đáy
- Cắt dọc đường hình mặt xung quanh,trải phẳng ra
Giới thiệu :
- Diện tích xung quanh
- Diện tích toàn phần
Yêu cầu HS làm ?3	
GV Nhận xét
Hoạt động 4
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Giới thiệu công thức tính thể tích hình trụ:
Giới thiệu ví dụ trong SGK trang 109.
HS Hai đáy là hai hình tròn bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song
- Đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy
HS Ghi bài 
Hình trụ có :
- Hai đáy : hình tròn (D; DA) và (C; CB)
- Trục : đường thẳng DC
- Mặt xung quanh : do cạnh AB quét tạo thành
- Đường sinh : AB, EF
- Độ dài đường cao : độ dài AB hay EF
HS Làm
Lọ gốm có dạng một hình trụ
HS Quan sát hình vẽ
- Phần mặt phẳng bị giới hạn bên trong hình trụ khi cắt hình trụ: là hình tròn bằng hình tròn đáy nếu cắt theo một mặt phẳng song song với đáy
- Là hình chữ nhật nếu cắt theo một mặt phẳng song song với trục
HS Làm 
- Mặt nước và ở phần trong cốc thủy tinh và ống nghiệm đều là những hình tròn
HS Quan sát hình vẽ
Diện tích xung quanh của hình trụ :
 Sxq = 2.r.h
r : bán kính đường tròn đáy
h : chiều cao
Diện tích toàn phần của hình trụ :
 Stp = 2.r.h + 2.r2
HS làm 
Diện tích một hình tròn bán kính 5cm :
5.5.3,14 = 78,5 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật :
(5.2.3,14) . 10 = 314 (cm2)
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai đường tròn đáy :
78,5 . 2 + 314 = 471 (cm2)
HS Nhận xét
HS Quan sát
Thể tích hình trụ :
V = S.h = .r2.h
S : diện tích hình tròn đáy
h : chiều cao
HS Đọc ví vụ
Ví dụ : Tính thể tích của vòng bi
V = V2 - V1 = a2h - b2h
 = h(a2 - b2)
	4. Củng cố (3’)
	Cho HS làm bài tập 3, 4 trang 110 SGK
 	Bài tập 3/110 Bài giải
a) h = 10cm b) h = 11cm c) h = 3cm
 	 r = 4c r = 0,5 cm r = 3,5 cm
Bài tập 4/110 Bài giải	
Sxq = 352 cm2	
Sxq = 2r.h
r = 7 cm , h = ? 
352 = 2. 3,14 . 7 . h	 h (cm)
Chọn đáp án E
	5. Dặn dò (1’)
	Học bài
	Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 5, 6, 8,10 trang 111/112 SGK
	Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.
Duyệt của BGH	Giáo viên soạn
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_9_tiet_58_hinh_tru_dien_tich_xung_quanh_va.doc