Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 17: Kiểm tra Chương I - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông.
- Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
Kiến thức:
- Hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông.
- Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và biết vận dụng vào tính chiều cao chiều rộng của vật thể trong thực tế.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Đề kiểm tra 1 tiết
- HS: dụng cụ học tập
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN THỰC HÀNH Môn dạy : Hình Lớp dạy: 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Kiểm tra chương I Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 17 Số tiết giảng: 1 Ngày dạy: 8/11/2018 A. MỤC TIÊU BÀI DẠY: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông. - Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG Kiến thức: - Hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông. - Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và biết vận dụng vào tính chiều cao chiều rộng của vật thể trong thực tế. III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: Đề kiểm tra 1 tiết - HS: dụng cụ học tập B. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY MA TRẬN Kiến thức Nhận biết TN KQ TL Thông hiểu TN KQ TL Vận dụng Tổng Cấp độ thấp TN KQ TL Cấp độ cao TN KQ TL Chủ đề 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Nhận biết được một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Vận dụng được hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác Vận dụng được hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 C1 0,5 1C6 1 0,5 2,0 1 C3 0,5 4 3,5đ 3,5% Chủ đề 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Biết các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Viết được giá trị lượng giác của các góc đặt biệt, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Vận dụng được cách giải về tỉ số lượng giác của góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3C4,5,8 1,5 2C2,7 1 1,0 2,0 6 4,5đ 45% Chủ đề 3: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Giải được tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 1 2đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm 4 2,0 3 3,0 3 4,5 1 0,5 11 10 100% Bảng mô tả: Câu 1: (NB) Biết được một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông thông qua hình vẽ Câu 2: (TH) Hiểu được hai góc phụ nhau Câu 3: (VDC) Vận dụng được một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Câu 4: (NB) Biết viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 5: (NB) Biết tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Câu 6: (VD)Vận dụng được một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông qua hình vẽ. Câu 7: (TH) Biết tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn Câu 8: (NB) Viết được các tỉ số lượng giác của góc nhọn C.ĐỀ GÓC I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: ## Câu 1: Cho DABC vuông tại A, đường cao AH . Công thức nào sau đây sai ? AH2 = BH . HC BC2 = AC2 + AB2 AB2 = BC . HC Câu 2: Cho 00<<900. Khẳng định nào sau đây là đúng? sin= cos(900 - ) sin+ cos= 1 tan = tan(900 - ) cot= cot(900 - ) Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 7,5cm. Độ dài CH bằng: 2,7cm 4,8cm 0,6cm 10cm Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai? tanB = sinB = sinC = cosB = Câu 5: Nếu hai góc thì: sinA = cosB sinA = sinB cosA = cosB sinA = tanB. Câu 6: Tìm x trong hình vẽ sau: 3 9 1,5 Câu 7: Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 4cm, DF = 3cm, EF = 5cm. Tính tanE. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = a, AB = c, AC = b, hệ thức nào trong các hệ thức sau đây là đúng? sinα = cotα = tanα = cotα = @@ II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm, kẻ đường cao AH ứng với cạnh huyền. Tính độ dài AH, HB, HC Câu 2:(2 điểm)Viết các tỉ số lượng giác sau, thành các tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. a) sin600 b) cos750 c) tan54030’ d) cot82040’ Câu 3: (2 điểm) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết: AC = 10 cm, ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm. Đáp án 1: 1. B 2. A 3. C 4. C 5. B 6. D 7. D 8. A Đáp án 2 : 1. D 2. B 3. B 4. D 5. C 6. C 7. A 8. A Đáp án 3: 1. C 2. C 3. B 4. A 5. B 6. D 7. D 8. A Đáp án 4: 1. A 2. B 3. C 4. B 5. D 6. D 7. A 8. C II. Tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Hình vẽ Áp dụng định lí Pytago, ta có : BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 BC = 5 BH = cm CH = BC - BH = 5 - 1,8 = 3,2cm Áp dụng định lí 4 ta có: =5,76 => cm 0,5 0,5 0,5 0,5 2 sin600 = cos300 cos750 = sin150 tan54030’ = cot35030’ cot82040’ = tan7020’ 0,5 0,5 0,5 0,5 3 Tính: c = b.tanC = 10.tan300 = a = 0,5 0,75 0,75 THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Lỗi của HS .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Biện pháp sửa lỗi .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Ngày . tháng 10 năm 2018 Ngày 27 tháng 10 năm 2018 PHT Giáo viên Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:...................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 4cm, DF = 3cm, EF = 5cm. Tính tanE. A B C D Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = a, AB = c, AC = b, hệ thức nào trong các hệ thức sau đây là đúng? A sinα = B cotα = C tanα = D cotα = Câu 3: Cho DABC vuông tại A, đường cao AH . Công thức nào sau đây sai ? A AH2 = BH . HC B AB2 = BC . HC C D BC2 = AC2 + AB2 Câu 4: Tìm x trong hình vẽ sau: A 9 B C 3 D 1,5 Câu 5: Nếu hai góc thì: A sinA = tanB. B sinA = cosB C cosA = cosB D sinA = sinB Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai? A sinB = B cosB = C sinC = D tanB = Câu 7: Cho 00<<900. Khẳng định nào sau đây là đúng? A sin+ cos= 1 B cot= cot(900 - ) C tan = tan(900 - ) D sin= cos(900 - ) Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 7,5cm. Độ dài CH bằng: A 2,7cm B 10cm C 0,6cm D 4,8cm II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm x và y trong hình vẽ sau: Câu 2:(2 điểm)Viết các tỉ số lượng giác sau, thành các tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. a) sin700 b) cos550 c) tan64030’ d) cot73040’ Câu 3: (2 điểm) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết: AB = 10 cm, BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:...................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho 00<<900. Khẳng định nào sau đây là đúng? A cot= cot(900 - ) B tan = tan(900 - ) C sin+ cos= 1 D sin= cos(900 - ) Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = a, AB = c, AC = b, hệ thức nào trong các hệ thức sau đây là đúng? A tanα = B sinα = C cotα = D cotα = Câu 3: Cho DABC vuông tại A, đường cao AH . Công thức nào sau đây sai ? A BC2 = AC2 + AB2 B C AH2 = BH . HC D AB2 = BC . HC Câu 4: Nếu hai góc thì: A cosA = cosB B sinA = tanB. C sinA = sinB D sinA = cosB Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 7,5cm. Độ dài CH bằng: A 10cm B 4,8cm C 2,7cm D 0,6cm Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai? A sinB = B sinC = C tanB = D cosB = Câu 7: Tìm x trong hình vẽ sau: A 3 B 1,5 C D 9 Câu 8: Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 4cm, DF = 3cm, EF = 5cm. Tính tanE. A B C D II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm x và y trong hình vẽ sau: Câu 2:(2 điểm)Viết các tỉ số lượng giác sau, thành các tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. a) sin700 b) cos550 c) tan64030’ d) cot73040’ Câu 3: (2 điểm) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết: AB = 10 cm, BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:...................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 3 I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 7,5cm. Độ dài CH bằng: A 0,6cm B 4,8cm C 2,7cm D 10cm Câu 2: Nếu hai góc thì: A sinA = tanB. B sinA = sinB C sinA = cosB D cosA = cosB Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai? A sinC = B tanB = C cosB = D sinB = Câu 4: Cho 00<<900. Khẳng định nào sau đây là đúng? A sin= cos(900 - ) B sin+ cos= 1 C cot= cot(900 - ) D tan = tan(900 - ) Câu 5: Cho DABC vuông tại A, đường cao AH . Công thức nào sau đây sai ? A AB2 = BC . HC B C BC2 = AC2 + AB2 D AH2 = BH . HC Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = a, AB = c, AC = b, hệ thức nào trong các hệ thức sau đây là đúng? A cotα = B cotα = C tanα = D sinα = Câu 7: Tìm x trong hình vẽ sau: A 9 B 1,5 C D 3 Câu 8: Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 4cm, DF = 3cm, EF = 5cm. Tính tanE. A B C D II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm x và y trong hình vẽ sau: Câu 2:(2 điểm)Viết các tỉ số lượng giác sau, thành các tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. a) sin700 b) cos550 c) tan64030’ d) cot73040’ Câu 3: (2 điểm) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết: AB = 10 cm, BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:...................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 4 I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho 00<<900. Khẳng định nào sau đây là đúng? A sin= cos(900 - ) B tan = tan(900 - ) C sin+ cos= 1 D cot= cot(900 - ) Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 7,5cm. Độ dài CH bằng: A 4,8cm B 2,7cm C 10cm D 0,6cm Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai? A cosB = B sinC = C tanB = D sinB = Câu 4: Nếu hai góc thì: A cosA = cosB B sinA = cosB C sinA = tanB. D sinA = sinB Câu 5: Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 4cm, DF = 3cm, EF = 5cm. Tính tanE. A B C D Câu 6: Cho DABC vuông tại A, đường cao AH . Công thức nào sau đây sai ? A AH2 = BH . HC B AB2 = BC . HC C BC2 = AC2 + AB2 D Câu 7: Tìm x trong hình vẽ sau: A 3 B C 9 D 1,5 Câu 8: Trong hình vẽ, hệ thức nào trong các hệ thức sau đây là đúng? A cotα = B tanα = C sinα = D cotα = II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm x và y trong hình vẽ sau: Câu 2:(2 điểm)Viết các tỉ số lượng giác sau, thành các tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. a) sin700 b) cos550 c) tan64030’ d) cot73040’ Câu 3: (2 điểm) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết: AB = 10 cm, BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ............................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_17_kiem_tra_chuong_i_nam_hoc_201.doc