Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 24: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Học sinh được củng cố ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm, tính chất tiếp tuyến, các hệ thức về khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: HS được củng cố các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và các hệ thức tương ứng ứng (d < R, d > R, d = R) và điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra.
-Kĩ năng:
- Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2.
-Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP Môn dạy : Hình học Lớp dạy: 9a2 Tên bài giảng: Luyện tập Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 24 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: 02/12/2015 A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Học sinh được củng cố ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm, tính chất tiếp tuyến, các hệ thức về khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: HS được củng cố các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và các hệ thức tương ứng ứng (d R, d = R) và điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra. -Kĩ năng: - Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2. -Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (1 HS) Câu hỏi kiểm tra: 1 1) Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ? Số điểm chung ? 2) Chọn câu đúng nhất. Gọi d là khoảng cách từ tâm O của một đường tròn (bán kính R) đến một đường thẳng. Tương ứng với ba hệ thức: d > R; d = R; d < R Ta có ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn như sau: a) Không giao nhau; tiếp xúc nhau; cắt nhau. b) Tiếp xúc nhau; không giao nhau; cắt nhau. c) Tiếp xúc nhau; cắt nhau; không giao nhau; d) Cắt nhau; không giao nhau; tiếp xúc nhau; 3) Cho đường tròn (O;3cm) và đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) nếu khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là : a. 12cm b. 9cm c. 6cm d. 3cm d. Đáp án : 1) Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Đường thẳng và đường tròn cắt nhau, số điểm chung là 2. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, số điểm chung là 1. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau, số điểm chung là 0. 2) A 3) D 3. Giảng bài mới: (35’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “ Luyện tập”! b/. Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: LUYỆN TẬP 35’ Bài 17/109 R d Vị trí tương đối 5cm 6cm 4cm 3cm 6cm 7cm cắt nhau t/x nhau k giao nhau Bài 18/110 Kẻ AH Ox, AK Oy. Bán kính của đường tròn tâm A là R=3cm Do AH = 4 >R nên đường tròn (A) và trục hoành không giao nhau Do AK = 3 =R nên đường tròn (A) và trục hoành tiếp xúc nhau Bài 19/110 Tâm các đường tròn có bán kính 1cm và tiếp xúc đường thẳng xy nên nằm trên hai đường thẳng m và m’ song song với xy và cách xy là 1cm. Bài 20/110 Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AOB, ta có: Bài tập 17 trang 109 SGK Điền vào các chỗ trống (...) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng Gọi HS lần lượt thực hiện GV Nhận xét cho điểm Bài tập 18 trang 110 SGK Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A;3) và các trục tọa độ . Hướng dẫn HS cách làm Gọi HS lần lượt thực hiện GV Nhận xét cho điểm Bài tập 19 trang 110 SGK Cho đường thẳng xy. Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm và tiếp xúc với đường thẳng xy nằm trên đường nào ? Hướng dẫn HS cách làm Gọi HS lần lượt thực hiện GV Nhận xét cho điểm Bài tập 20 trang 110 SGK Cho đường tròn tâm O bán kính là 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB. Hướng dẫn HS vẽ hình Tính AB áp dụng ĐL nào ? Cho HS thảo luận nhóm 5 phút. GV Nhận xét Bài 17/109 HS Đọc đề HS Thực hiện R d Vị trí tương đối 5cm 6cm 4cm 3cm 6cm 7cm cắt nhau t/x nhau k giao nhau HS Nhận xét Bài 18/110 HS Đọc đề và vẽ hình HS Thực hiện Kẻ AH Ox, AK Oy. Bán kính của đường tròn tâm A là R=3cm Do AH =4 >R nên đường tròn (A) và trục hoành không giao nhau Do AK =3 =R nên đường tròn (A) và trục hoành tiếp xúc nhau HS Nhận xét Bài 19/110 HS Đọc đề HS Thực hiện Tâm các đường tròn có bán kính 1cm và tiếp xúc đường thẳng xy nên nằm trên hai đường thẳng m và m’ song song với xy và cách xy là 1cm. HS Nhận xét Bài 20/110 HS Đọc đề và vẽ hình HS Thực hiện HS thảo luận 4 nhóm trong 5 phút. Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AOB, ta có: HS Nhận xét 4/. Củng cố (2’) -Nhắc lại các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ? 5/. Dặn dò (1’) Học bài Xem trước bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Ngày tháng năm Ngày 30/11/2015 Giáo viên Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_24_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc