Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 50: Độ dài đường tròn, cung tròn - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Biết công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn. Biết số π là gì và giá trị gần đúng của nó.
- Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn để giải bài tập
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: Biết công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn. Biết số π là gì và giá trị gần đúng của nó.
- Kỹ năng: Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn để giải bài tập
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: êke, compa, bảng phụ.
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Khởi động: 4’
GV: Nhắc lại định nghĩa đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp ?
HS: Định nghĩa:
-Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn.
-Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn.
GV: “Nói :“Độ dài đường tròn bằng ba lần đường kính của nó” thì đúng hay sai ?
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT Môn dạy : Hình học Lớp dạy: 9a2; 9a3 Tên bài giảng: §9. Độ dài đường tròn, cung tròn Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 50 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Biết công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn. Biết số π là gì và giá trị gần đúng của nó. - Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn để giải bài tập II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Biết công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn. Biết số π là gì và giá trị gần đúng của nó. - Kỹ năng: Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn để giải bài tập III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: êke, compa, bảng phụ. - HS: dụng cụ học tập B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Khởi động: 4’ GV: Nhắc lại định nghĩa đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp ? HS: Định nghĩa: -Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn. -Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn. GV: “Nói :“Độ dài đường tròn bằng ba lần đường kính của nó” thì đúng hay sai ? 2. Hình thành kiến thức: (30’) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Tìm hiểu Công thức tính độ dài đường tròn 15’ 1. Công thức tính độ dài đường tròn “Độ dài đường tròn”(còn gọi là “chu vi hình tròn”) được kí hiệu là C. Độ dài C của một đường tròn bán kính R được tính theo công thức: C = Nếu gọi d là đường kính đường tròn (d=2R) thì C = (đọc là “pi”) GV: vẽ hình 50 và giới thiệu như SGK “Độ dài đường tròn”(còn gọi là “chu vi hình tròn”) được kí hiệu là C. Độ dài C của một đường tròn bán kính R được tính theo công thức: C = Nếu gọi d là đường kính đường tròn (d=2R) thì C = (đọc là “pi”) là kí hiệu của một số vô tỉ mà giá trị gần đúng thường được lấy là Bài toán: Cho đường tròn có bán kính là R = 5cm. Tính chu vi của đường tròn đó. GV Nhận xét HS Quan sát hình vẽ HS theo dõi và ghi bài HS Thực hiện Tính chu vi của các đường tròn là C = 2 .= 10π cm HS Nhận xét Hoạt động 2: Tìm hiểu Công thức tính độ dài cung tròn 15’ 2. Công thức tính độ dài cung tròn Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của cung n0 được tính theo công thức: Với l : là độ dài cung tròn. R: Bán kính đường tròn. N: Số đo độ của cung tròn -Yêu cầu HS làm ?2 Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...) trong dãy lập luận sau: +Đường tròn bán kính R ( ứng với cung 3600) có độ dài là.... +Vậy cung 10, bán kính R có độ dài là ... +Suy ra cung n0, bán kính R có độ dài là: ..... GV: Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của cung n0 được tính theo công thức: Với l : là độ dài cung tròn. R: Bán kính đường tròn. N: Số đo độ của cung tròn HS Đọc ?2 HS Trả lời 2R HS theo dõi 3. Luyện tập: (8’) Bài 65 trang 94 cm Bán kính R (10) 5 3 1,5 3,2 4 Đường kính d 20 (10) 6 (3) 6,4 8 Đồ dài đường tròn C 62,8 31,4 18,84 9,4 (20) (25,12) Bài 66 trang 95 a) Áp dụng công thức = b) Độ dài vành xe đạp là :3,14x650= 2041(mm) Bài 67 trang 95 Bán kính R (10 cm) 40,8 cm (21 cm) (6,2 cm) 21 cm Cung tròn n0 (900) (500) 570 (410) (250) Đồ dài cung tròn l 15,7 cm (35,6) (20,8 cm) 4,4 cm (9,2 cm) 4. Vận dụng/ Tìm tòi (3’) - Tìm hiểu về số π “Mục có thể em chưa biết” - Học bài - Làm bài tập 68, 69, 73 SGK - Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập. Ngày . tháng 03 năm 2019 Ngày 23 tháng 03 năm 2019 Phó hiệu trưởng Giáo viên Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_50_do_dai_duong_tron_cung_tron_n.doc