Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Mỹ Tú

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Mỹ Tú

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

HS được củng cố kiến thức về:

-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính .

-Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.

-Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.

-Rèn luyện kĩ năng trình bày

II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Củng cố cho HS

-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính. Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.

- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày

III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

GV: Đề kiểm tra

HS: Thước, compa; Máy tính bỏ túi

 

doc 12 trang Hoàng Giang 02/06/2022 1360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Mỹ Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn dạy : Hình học	 	 Lớp dạy: 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Giáo án số: 1	 Tiết PPCT: 56
Số tiết giảng: 1
Ngày dạy: 18/04/2019
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
HS được củng cố kiến thức về:
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính . 
-Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
-Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
-Rèn luyện kĩ năng trình bày
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Củng cố cho HS
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính. Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề kiểm tra
HS: Thước, compa; Máy tính bỏ túi
B. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
MA TRẬN ĐỀ 
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG 
TỔNG
Thấp
Cao 
TN TL
TNKQ TL
TNKQ TL
TNKQ TL
-Góc ở tâm. Số đo cung
Vận dụng được định nghĩa góc ở tâm, số đo cung
Số câu
Số điểm Tỉ lệ 
1C1
0,5đ 
1
0,5đ =5%
-Các loại góc với đường tròn
- Biết được số đo của các loại góc.
-Biết góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
-Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
-Hiểu được quan hệ giữa các loại góc với đường tròn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ 
3 C4,6,7
1,5
1 C2
0,5đ 
4
2,0đ =20%
-Tứ giác nội tiếp
Hiểu được tính chất 2 góc đối của tứ giác nội tiếp.
Vận dụng được tính chất 2 góc đối của tứ giác nội tiếp.
Vận dụng tính chất tiếp tuyến và tam giác đồng dạng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 C8
0,5 
1 C3 1C2a
0,5 1,5
 2C2b,c
 1.5
5
4,5đ = 45%
-Đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
-Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Vận dụng được các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Vận dụng được công thức tính diện tích hình tròn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
 1 C1
 2,5đ 
1 C5
0,5
2
3,0đ =30%
TỔNG
3
1,5 = 15%
2
1đ = 10%
4
5.5 = 55%
3
2.0 = 20%
12
10đ 100%
ĐỀ
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1 : Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A và B sao cho . Vậy số đo cung lớn AB lớn bằng:
2850
1050
750
150
Câu 2 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, biết góc ở tâm . Tính số đo góc nội tiếp .
300
600
1200
150
Câu 3:Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, biết góc . Vậy 
1050
750
250 
150
Câu 4:Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là:
Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Góc ở tâm
Góc nội tiếp 
Câu 5 : Một hình tròn có chu vi bằng 175,84cm thì diện tích của nó bằng bao nhiêu?
2461,76(cm2)
28(cm2)
1104,2752(cm2)
87,92 (cm2) 
 Câu 6 : Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là :
Góc vuông
Góc tù
Góc nhọn
Góc bẹt	
Câu 7 : Hãy cho biết góc trong hình vẽ bên.
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Góc nội tiếp
Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	
Câu 8 : Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu:
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính 5 cm như hình vẽ
a) Tính chu vi và diện tích của hình tròn trên.
b) Tính độ dài cung AnB, AmB và diện tích hình quạt tròn OAnB, 
biết số đo của cung AnB là 600
Câu 2: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M bất kì thuộc nửa đường tròn này kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh Tứ giác AEMO nội tiếp
b) AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì? Vì sao?
c) Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB). Gọi K là giao điểm của MH và EB. Chứng minh EM.FB = MK.EF
--Hết--
Đáp án 
Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Đáp án 1: 
	1. C	2. A	3. B	4. D	5. A	6. B	7. C	8. D	
Đáp án 2 : 
	1. D	2. D	3. C	4. B	5. C	6. A	7. B	8. A	
Đáp án 3: 
	1. A	2. D	3. C	4. D	5. B	6. B	7. A	8. C
Đáp án 4: 
	1. D	2. D	3. B	4. A	5. C	6. A	7. B	8. C	
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu
Thang điểm
Câu 1:
a) C = 2R = 10 (cm), 
S = R2 = 25(cm2)
b) Độ dài cung AnB
 l = (cm)
 Độ dài cung AmB
 l = (cm)
 Diện tích hình quạt tròn OAnB
	 (cm2)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2:
Hình vẽ
a) Tứ giác AEMO có :
EAO = 900 (AE là tiếp tuyến)
EMO = 900(EM là tiếp tuyến)
=> EAO + EMO = 1800
Vậy Tứ giác AEMO nội tiếp
b) AMB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì AE = EM nên AEM cân tại E và EO là đường phân giác, cũng là đường cao
AM OE
MPO = 900
Tương tự ,MQO = 900
Vậy tứ giác MPOQ là hình chữ nhật.
c) EMK EFB (g.g)
Vì chung
 EKM = EBF (đồng vị do MH//BE)
=> 
=> EM.FB = MK.EF
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
 Ngày . tháng 04 năm 2019	 Ngày 8 tháng 04 năm 2019
 Phó hiệu trưởng	 Giáo viên
 Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019
Họ và tên : .. MÔN : HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG IV
Lớp: 9A/... 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ I:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Một hình tròn có chu vi bằng 175,84cm thì diện tích của nó bằng bao nhiêu?
	A 87,92 (cm2)	B 1104,2752(cm2)	C 2461,76(cm2)	D 28(cm2)
Câu 2: Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A và B sao cho . Vậy số đo cung lớn AB lớn bằng:
	A 2850	B 150	C 1050	D 750
Câu 3: Hãy cho biết góc trong hình vẽ bên. 
	A Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	
	B Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung	
	C Góc nội tiếp	
	D Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Câu 4: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là :
	A Góc nhọn	B Góc bẹt	C Góc tù	D Góc vuông
Câu 5: Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu:
	A 	B 	C 	D 
Câu 6: Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là:
	A Góc nội tiếp	B Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	C Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	D Góc ở tâm
Câu 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, biết góc . Vậy 
	A 750	B 150	C 1050	D 250 
Câu 8: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, biết góc ở tâm . Tính số đo góc nội tiếp .
	A 1200	B 150	C 600	D 300
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính 5 cm như hình vẽ 
a) Tính chu vi và diện tích của hình tròn trên.
b) Tính độ dài cung AnB, AmB và diện tích hình quạt tròn OAnB, 
biết số đo của cung AnB là 600
Câu 2: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M bất kì thuộc nửa đường tròn này kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh Tứ giác AEMO nội tiếp
b) AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì? Vì sao?
c) Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB). Gọi K là giao điểm của MH và EB. Chứng minh EM.FB = MK.EF
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019
Họ và tên : .. MÔN : HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG IV
Lớp: 9A/... 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ II:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, biết góc . Vậy 
	A 150	B 250	C 750	D 1050
Câu 2: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là :
	A Góc bẹt	B Góc nhọn	C Góc tù	D Góc vuông
Câu 3: Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A và B sao cho . Vậy số đo cung lớn AB lớn bằng:
	A 1050	B 750	C 2850	D 150
Câu 4: Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu:
	A 	B 	C 	D 
Câu 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, biết góc ở tâm . Tính số đo góc nội tiếp .
	A 1200	B 150	C 300	D 600
Câu 6: Hãy cho biết góc trong hình vẽ bên.
	A Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung	
	B Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	
	C Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	
	D Góc nội tiếp
Câu 7: Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là:
	A Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	B Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	
	C Góc ở tâm	D Góc nội tiếp
Câu 8: Một hình tròn có chu vi bằng 175,84cm thì diện tích của nó bằng bao nhiêu?
	A 2461,76(cm2)	B 28(cm2)	C 87,92 (cm2)	D 1104,2752(cm2)
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính 5 cm như hình vẽ 
a) Tính chu vi và diện tích của hình tròn trên.
b) Tính độ dài cung AnB, AmB và diện tích hình quạt tròn OAnB, 
biết số đo của cung AnB là 600
Câu 2: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M bất kì thuộc nửa đường tròn này kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh Tứ giác AEMO nội tiếp
b) AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì? Vì sao?
c) Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB). Gọi K là giao điểm của MH và EB. Chứng minh EM.FB = MK.EF
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019
Họ và tên : .. MÔN : HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG IV
Lớp: 9A/... 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ III:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Hãy cho biết góc trong hình vẽ bên.
	A Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung	
	B Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	
	C Góc nội tiếp	
	D Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, biết góc ở tâm . Tính số đo góc nội tiếp .
	A 600	B 150	C 1200	D 300
Câu 3: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là :
	A Góc tù	B Góc nhọn	C Góc vuông	D Góc bẹt
Câu 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, biết góc . Vậy 
	A 150	B 750	C 250 	D 1050
Câu 5: Một hình tròn có chu vi bằng 175,84cm thì diện tích của nó bằng bao nhiêu?
	A 1104,2752(cm2)	B 2461,76(cm2)	C 87,92 (cm2)	D 28(cm2)
Câu 6: Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là:
	A Góc ở tâm	B Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn	C Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn	D Góc nội tiếp
Câu 7: Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu:
	A 	B 	C 	D 
Câu 8: Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A và B sao cho . Vậy số đo cung lớn AB lớn bằng:
	A 750	B 1050	C 2850	D 150
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính 5 cm như hình vẽ 
a) Tính chu vi và diện tích của hình tròn trên.
b) Tính độ dài cung AnB, AmB và diện tích hình quạt tròn OAnB, 
biết số đo của cung AnB là 600
Câu 2: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M bất kì thuộc nửa đường tròn này kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh Tứ giác AEMO nội tiếp
b) AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì? Vì sao?
c) Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB). Gọi K là giao điểm của MH và EB. Chứng minh EM.FB = MK.EF.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019
Họ và tên : .. MÔN : HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG IV
Lớp: 9A/... 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ IV:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, biết góc . Vậy 
	A 750	B 150	C 250	D 1050
Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, biết góc ở tâm . Tính số đo góc nội tiếp .
	A 150	B 1200	C 6000	D 300
Câu 3: Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu:
	A 	B 	C 	D 
Câu 4: Tr

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_56_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018.doc