Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 57: Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Qua mô hình nhận biết được hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình trụ.
- Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình trụ, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình trụ.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: Qua mô hình nhận biết được hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình trụ.
- Kỹ năng: Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình trụ, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình trụ.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: êke, compa, bảng phụ, mô hình, hộp sữa, cốc thủy tinh, ống nghiệm.
- HS: dụng cụ học tập
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT Môn dạy : Hình học Lớp dạy: 9a2; 9a3 Tên bài giảng: §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 57 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Qua mô hình nhận biết được hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình trụ. - Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình trụ, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình trụ. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Qua mô hình nhận biết được hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình trụ. - Kỹ năng: Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình trụ, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình trụ. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: êke, compa, bảng phụ, mô hình, hộp sữa, cốc thủy tinh, ống nghiệm. - HS: dụng cụ học tập B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Khởi động: 2’ GV đưa ra hộp sữa cho học sinh quan sát và cho biết hộp sữa có dạng hình gì? HS: Hình trụ 2. Hình thành kiến thức: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Tìm hiểu HÌNH TRỤ 10’ 1. HÌNH TRỤ -Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được một hình trụ +Hai đáy là hai hình tròn bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song -Đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy Hình trụ có : - Hai đáy : hình tròn (D; DA) và (C; CB) - Trục : đường thẳng DC - Mặt xung quanh : do cạnh AB quét tạo thành - Đường sinh : AB, EF - Độ dài đường cao : độ dài AB hay EF -GV: giới thiệu mô hình hình trụ -Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được một hình trụ -Nêu các yếu tố của hình trụ? -Giới thiệu h.73 -Yêu cầu HS làm ?1 Hs theo dõi HS Hai đáy là hai hình tròn bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song - Đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy HS theo dõi HS trả lời Lọ gốm có dạng một hình trụ và chỉ ra các yếu tố Hoạt động 2: Tìm hiểu CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG 10’ 2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG - Phần mặt phẳng bị giới hạn bên trong hình trụ khi cắt hình trụ: là hình tròn bằng hình tròn đáy nếu cắt theo một mặt phẳng song song với đáy - Là hình chữ nhật nếu cắt theo một mặt phẳng song song với trục -GV: giới thiệu mô hình +Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy ta được hình gì? - Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC ta được hình gì? -Yêu cầu HS làm ?2 HS Quan sát hình vẽ - Phần mặt phẳng bị giới hạn bên trong hình trụ khi cắt hình trụ: là hình tròn bằng hình tròn đáy nếu cắt theo một mặt phẳng song song với đáy - Là hình chữ nhật nếu cắt theo một mặt phẳng song song với trục HS thực hiện như hình 76 - Mặt nước và ở phần trong cốc thủy tinh và ống nghiệm đều là những hình tròn Hoạt động 3: Tìm hiểu DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ 10’ 3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Diện tích xung quanh của hình trụ : Sxq = 2.r.h r : bán kính đtr đáy h : chiều cao Diện tích toàn phần của hình trụ Stp = 2.r.h + 2.r2 GV: Cho hình trụ - Cắt rời hai đáy - Cắt dọc đường hình mặt xung quanh,trải phẳng ra -Yêu cầu HS làm ?3 GV Nhận xét Giới thiệu : - Diện tích xung quanh - Diện tích toàn phần HS Quan sát hình vẽ HS thực hiện - Bằng 5cm - Diện tích hình chữ nhật : (5.2.3,14) . 10 = 314 (cm2) -Diện tích 1 đáy của hình trụ 5.5.3,14 = 78,5 (cm2) -Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai đường tròn đáy : 78,5 . 2 + 314 = 471 (cm2) HS Nhận xét Hs nêu Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2.r.h r : bán kính đường tròn đáy h : chiều cao Diện tích toàn phần của hình trụ : Stp = 2.r.h + 2.r2 Hoạt động 4: Tìm hiểu THỂ TÍCH HÌNH TRỤ 5’ 4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ Thể tích hình trụ : V = S.h = .r2.h S : diện tích hình tròn đáy h : chiều cao Ví dụ : Tính thể tích của vòng bi V = V2 - V1 = a2h - b2h = h(a2 - b2) -Giới thiệu công thức tính thể tích hình trụ: -Cho hs xem ví dụ trong SGK -HS Quan sát Thể tích hình trụ : V = S.h = .r2.h S : diện tích hình tròn đáy h : chiều cao HS Đọc ví vụ Ví dụ : Tính thể tích của vòng bi V = V2 - V1 = a2h - b2h = h(a2 - b2) 3. Luyện tập: (6’) Bài tập 3 trang 110 a) h = 10cm b) h = 11cm c) h = 3cm r = 4cm r = 0,5 cm r = 3,5 cm Bài tập 4 trang 110 Sxq = 352 cm2 Sxq = 2r.h r = 7 cm , h = ? 352 = 2. 3,14 . 7 . h h (cm) Chọn đáp án E 4. Vận dụng/ Tìm tòi : (2’) - Hãy chỉ ra một số đồ vật có dạng hình trụ. - Học bài - Làm bài tập 1,5, 6 SGK -Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập. C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp Ngày . tháng 04 năm 2019 Ngày 15 tháng 04 năm 2019 Phó hiệu trưởng Giáo viên Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du Bài tập 1/110 Bài giải HS thực hiện điền vào dấu (......) Bài tập 5/111 Bài giải Bài tập 6/111 Bài giải Theo công thức tính diện tích xung quanh hình trụ ta có: Sxq = 314 = 2rh = 2.3,14.r2 Vậy r2 = 50
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_57_hinh_tru_dien_tich_xung_quanh.doc