Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 57: Kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính .
-Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
-Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
-Rèn luyện kĩ năng trình bày
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: Củng cố cho HS
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính. Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề kiểm tra
HS: Thước, compa; Máy tính bỏ túi
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 57: Kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên : MÔN : HÌNH HỌC 9 Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) Ngày KT / ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ I: I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu: A. B. C. D. Câu 2. Trong một đường tròn, số đo của góc ở tâm bằng: A. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn B. Số đo của cung bị chắn C. Nửa số đo của cung bị chắn D. Nửa tổng số đo của cung bị chắn Câu 3. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là: A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn B. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn C. Góc ở tâm D. Góc nội tiếp Câu 4. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là : A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt Câu 5. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác là : A. Đường tròn tiếp xúc. B. Đường tròn nội tiếp C. Đường tròn ngoại tiếp D. Đường tròn bàng tiếp Câu 6. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai góc đối diện bằng: A. 2800 B. 900 C. 3600 D. 1800 Câu 7. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn là : A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn B. Góc ở tâm C. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn D. Góc nội tiếp Câu 8. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng: A. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn B. Số đo của cung bị chắn C. Nửa số đo của cung bị chắn D. Nửa tổng số đo của cung bị chắn II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) 1). Cho đường tròn tâm O, bán kính 5 cm. a). Tính chu vi và diện tích của hình tròn trên. b). Tính độ dài cung AnB và diện tích hình quạt tròn OAnB, biết số đo của cung AnB là 600 2). Từ một điểm C ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến CA và CB (A, B (O)). Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia CA và cắt OB tại T. Chứng minh rằng: a) Tứ giác ACBO nội tiếp b) TC = TO Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên : MÔN : HÌNH HỌC 9 Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) Ngày KT / ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ II: I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn là : A. Góc nội tiếp B. Góc ở tâm C. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn D. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn Câu 2. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là: A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn B. Góc nội tiếp C. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn D. Góc ở tâm Câu 3. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai góc đối diện bằng: A. 1800 B. 3600 C. 2800 D. 900 Câu 4. Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu: A. B. C. D. Câu 5. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác là : A. Đường tròn bàng tiếp B. Đường tròn nội tiếp C. Đường tròn ngoại tiếp D. Đường tròn tiếp xúc. Câu 6. Trong một đường tròn, số đo của góc ở tâm bằng: A. Số đo của cung bị chắn B. Nửa số đo của cung bị chắn C. Nửa tổng số đo của cung bị chắn D. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn Câu 7. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là : A. Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt Câu 8. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng: A. Số đo của cung bị chắn B. Nửa tổng số đo của cung bị chắn C. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn D. Nửa số đo của cung bị chắn II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) 1). Cho đường tròn tâm O, bán kính 5 cm. a). Tính chu vi và diện tích của hình tròn trên. b). Tính độ dài cung AnB và diện tích hình quạt tròn OAnB, biết số đo của cung AnB là 600 2). Từ một điểm C ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến CA và CB (A, B (O)). Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia CA và cắt OB tại T. Chứng minh rằng: a) Tứ giác ACBO nội tiếp b) TC = TO Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên : MÔN : HÌNH HỌC 9 Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) Ngày KT / ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ III: I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn là : A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn B. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn C. Góc ở tâm D. Góc nội tiếp Câu 2. Trong một đường tròn, số đo của góc ở tâm bằng: A. Số đo của cung bị chắn B. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn C. Nửa số đo của cung bị chắn D. Nửa tổng số đo của cung bị chắn Câu 3. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là : A. Góc tù B. Góc nhọn C. Góc bẹt D. Góc vuông Câu 4. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là: A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn B. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn C. Góc ở tâm D. Góc nội tiếp Câu 5. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai góc đối diện bằng: A. 3600 B. 2800 C. 900 D. 1800 Câu 6. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác là : A. Đường tròn nội tiếp B. Đường tròn bàng tiếp C. Đường tròn ngoại tiếp D. Đường tròn tiếp xúc. Câu 7. Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu: A. B. C. D. Câu 8. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng: A. Nửa số đo của cung bị chắn B. Số đo của cung bị chắn C. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn D. Nửa tổng số đo của cung bị chắn II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) 1). Cho đường tròn tâm O, bán kính 5 cm. a). Tính chu vi và diện tích của hình tròn trên. b). Tính độ dài cung AnB và diện tích hình quạt tròn OAnB, biết số đo của cung AnB là 600 2). Từ một điểm C ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến CA và CB (A, B (O)). Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia CA và cắt OB tại T. Chứng minh rằng: a) Tứ giác ACBO nội tiếp b) TC = TO Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên : MÔN : HÌNH HỌC 9 Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) Ngày KT / ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ IV: I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Tứ giác ABCD được gọi là nội tiếp được đường tròn, nếu: A. B. C. D. Câu 2. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn là : A. Góc ở tâm B. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn C. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn D. Góc nội tiếp Câu 3. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác là : A. Đường tròn bàng tiếp B. Đường tròn tiếp xúc. C. Đường tròn nội tiếp D. Đường tròn ngoại tiếp Câu 4. Trong một đường tròn, góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn là: A. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn B. Góc ở tâm C. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn D. Góc nội tiếp Câu 5. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng: A. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn B. Nửa tổng số đo của cung bị chắn C. Số đo của cung bị chắn D. Nửa số đo của cung bị chắn Câu 6. Trong một đường tròn, số đo của góc ở tâm bằng: A. Số đo của cung bị chắn B. Nửa tổng số đo của cung bị chắn C. Nửa hiệu số đo của cung bị chắn D. Nửa số đo của cung bị chắn Câu 7. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai góc đối diện bằng: A. 3600 B. 1800 C. 2800 D. 900 Câu 8. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là : A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) 1). Cho đường tròn tâm O, bán kính 5 cm. a). Tính chu vi và diện tích của hình tròn trên. b). Tính độ dài cung AnB và diện tích hình quạt tròn OAnB, biết số đo của cung AnB là 600 2). Từ một điểm C ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến CA và CB (A, B (O)). Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia CA và cắt OB tại T. Chứng minh rằng: a) Tứ giác ACBO nội tiếp b) TC = TO ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Đáp án mã đề I 01. D; 02. B; 03. B; 04. A; 05. D; 06. B; 07. C; 08. A; Đáp án mã đề II 01. D; 02. C; 03. D; 04. A; 05. A; 06. A; 07. A; 08. C; Đáp án mã đề III 01. A; 02. A; 03. D; 04. A; 05. C; 06. B; 07. D; 08. C; Đáp án mã đề IV 01. A; 02. B; 03. A; 04. A; 05. A; 06. A; 07. D; 08. B; II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) 1) a. C = 2R = 10 (cm), S = R2 = 25(cm2) b. l = (cm) (cm2) 2) a) Tứ giác ACBO nội tiếp vì : b) Chứng minh : COT cân TC = TO THỐNG KÊ ĐIỂM Môn Lớp Tsố HS Dự KT Điểm Trên TB Ghi chú 0 0.8 1 1.8 2 2.8 3 3.3 3.5 4.8 5 6.3 6.5 6.8 7 7.8 8 8.8 9 9.8 10 TSố % TOÁN 9A1 9A2 LỖI CỦA HỌC SINH MẮC PHẢI .............................................................. ............................................................... ............................................................... Mỹ Tú, ngày 20 tháng 03 năm 2013 Duyệt của BGH GVBM Nguyễn Văn Tân Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn dạy : Hình học Lớp dạy: 9a1; 9a2 Tên bài giảng: KIỂM TRA 1 TIẾT Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 57 Số tiết giảng: 1 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính . -Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. -Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. -Rèn luyện kĩ năng trình bày II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Củng cố cho HS -Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính. Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: Đề kiểm tra HS: Thước, compa; Máy tính bỏ túi B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP TỔNG TN TL TNKQ TL TNKQ TL -Góc ở tâm. Số đo cung Vận dụng được định nghĩa góc ở tâm, số đo cung Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 12,5% 1 0,5đ 12,5% -Liên hệ giữa cung, dây và đường kính Hiểu được quan liên hệ giữa cung, dây và đường kính Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 12,5% 1 0,5đ 12,5% -Các loại góc với đường tròn Hiểu được quan hệ giữa các loại góc với đường tròn Vận dụng được các loại góc với đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 12,5% 1 3đ 50% 2 3,5đ 62,5% -Tứ giác nội tiếp Vận dụng được định nghĩa tứ giác nội tiếp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 12,5% 1 0,5đ 12,5% -Đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. Vận dụng được hệ quả của đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 12,5% 3 3đ 50% 4 3,5đ 62,5% -Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Vận dụng được độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 37,5% 3 1,5đ 37,5% TỔNG 2 2đ 25% 6 3đ 75% 4 6đ 100% 10 10đ 100% BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_57_kiem_tra_1_tiet_nguyen_van_ta.doc