Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 59: Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 59: Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.

-Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nón.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.

- Kỹ năng: Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ hình nón.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: thước, mô hình.

- HS: dụng cụ học tập

 

doc 4 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2550
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 59: Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT
Môn dạy : Hình học	 	 Lớp dạy: 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	§2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón
Giáo án số: 1	 Tiết PPCT: 59
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.
-Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nón.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.
- Kỹ năng: Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ hình nón.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: thước, mô hình.
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY	
Khởi động: 3’
GV: hãy quan sát các đầu bút chì sau khi bị gọt có dạng hình gì?
HS: Hình nón
GV: Hình nón có đặc điểm gì?
Hình thành kiến kiến:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: HÌNH NÓN
8’
1. HÌNH NÓN
Hình nón có :
- Cạnh AC quét nên đáy là 1 hình tròn (O)
- Cạnh AC quét nên mặt xung quanh 
- Đường sinh : AC, AD
- Đỉnh : A
- Đường cao : AO
-Gv: giới thiệu mô hình hình nón
- Gv: giới thiệu h.87
Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định thì được hình nón
-Các yếu tố của hình nón gồm ?
-Yêu cầu HS làm ?1
Chiếc nón (h.87) tìm đáy, mặt xung quanh, đường sinh
HS Đọc SGK 
Hình nón có :
- Đáy : là hình tròn (O ; OC)
- Mặt xung quanh do cạnh AC quét tạo thành
- Đường sinh : AC, AD
- Đỉnh : A
- Đường cao : AO
Chiếc nón lá có dạng mặt xung quanh của một hình nón
Hs chỉ vào nón lá để trả lời
Hoạt động 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH NÓN
8’
DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH NÓN
Diện tích xung quanh của hình nón :
 Sxq = .r.l
r : bán kính đường tròn đáy
l : đường sinh
Diện tích toàn phần của hình nón :
 Stp = r.l + .r2
Ví dụ :
Tính Sxq một hình nón có chiều cao h = 16cm và bán kính đường tròn đáy r = 12cm
l = 
Sxq = r.l = 3,14.12.20 
 753,6m2
-Cắt mặt xung quanh của 1 hình nón dọc theo 1 đường sinh, ta được hình khai triển là 1 hình quạt tròn có tâm là đỉnh hình nón, bán kính bằng độ dài đường sinh, độ dài cung bằng chu vi đáy
-Giới thiệu Sxq, Stp
Gọi bán kính đáy của hình nón là r, đường sinh là l
+Độ dài cung hình quạt tròn?
+Độ dài đtr đáy hình nón?
+ Sxq=?
+ Stp =?
-Cho Xem ví dụ SGK
HS theo dõi
Hs trả lời
Độ dài AA’ = 
Độ dài đtr đáy của hình nón: 2r
 và r = 
Sxq = l2. = l2. 
 = .r.l
Stp = r.l + .r2
HS Xem ví dụ SGK
Hoạt động 3: THỂ TÍCH HÌNH NÓN
7’
3.THỂ TÍCH HÌNH NÓN
Thể tích hình nón :
 Vnón = .r2.h
-Giới thiệu thí nghiệm h.90
 Hai dụng cụ hình trụ và hình nón có đáy là hai hình tròn bằng nhau và có cùng chiều cao (SGK trang 121)
-Qua thí nghiệm ta thấy
Vnón = Vtrụ =?
HS quan sát hình
Vnón = .r2.h
Hoạt động 4: HÌNH NÓN CỤT
6’
4.HÌNH NÓN CỤT
- Phần mặt cắt bị giới hạn bởi hình nón khi cắt một hình nón theo một mặt phẳng song song với đáy là hình nón
- Hình nón cụt là phần hình nón nằm giữa mặt cắt song song với đáy và mặt đáy của hình nón
-Cắt một hình nón theo một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt có dạng gì? 
-Hình nón cụt là gì?
-Giới thiệu mô hình hình nón cụt
-Giới thiệu hình 91 
Đèn treo ở trần nhà khi bật sáng sẽ tạo nên “cột sáng” có dạng một hình nón cụt
HS 
- Phần mặt cắt bị giới hạn bởi hình nón khi cắt một hình nón theo một mặt phẳng song song với đáy là hình nón
- Hình nón cụt là phần hình nón nằm giữa mặt cắt song song với đáy và mặt đáy của hình nón
Hs theo dõi
Hoạt động 5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN CỤT
6’
5. DTXQ VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN CỤT
Sxq = 
V = 
-Gv giới thiệu
Cho hình nón cụt có r1, r2 là các bán kính đáy, l là độ dài đường sinh, h là chiều cao.
Kí hiệu Sxq là diện tích xung quanh và V là thể tích hình nón cụt
Sxq = ?
V = ?
HS Quan sát hình 92 và theo dõi
Sxq = 
V = 
3.Luyện tập: (5’)
Bài 15 trang 117 : Độ dài bán kính đáy : r = 
 -Độ dài đường sinh : l = 
4. Vận dụng / Tìm tòi: (2’)
- Em hãy tìm hiểu trong thực tế những dụng cụ hình nón hoặc hình nón cụt mà em biết.
Học bài	
Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.	
Hướng dẫn HS làm bài tập 16, 17, 18 SGK
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
Ngày . tháng 04 năm 2019	 Ngày 20 tháng 04 năm 2019
 Phó hiệu trưởng	 Giáo viên
 Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_59_hinh_non_dien_tich_xung_quanh.doc