Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 56: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mỹ Tú

Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 56: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mỹ Tú

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

HS nắm được các kiến thức cơ bản:

- Chương 3. Phi kim sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

- Chương 4. Hiđro cacbon – Nhiên liệu.

- Chượng 5. Dẫn xuất của Hiđro cacbon. Polime.

II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

 a. Kiến thức:

HS nắm được các kiến thức cơ bản:

- Chương 3. Phi kim sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

- Chương4. Hiđro cacbon – Nhiên liệu.

- Chượng 5. Dẫn xuất của Hiđro cacbon. Polime.

 b. Kĩ năng:

 - Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan

 - Viết các phương trình hóa học

 - Tính nồng độ mol và tính toán theo phương trình hóa học

 

doc 5 trang Hoàng Giang 02/06/2022 3731
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 56: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mỹ Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục – Đào tạo Huyện Mỹ Tú	 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn dạy:	 Hóa Học	 Lớp dạy: 9a1; 9a2
Tên bài giảng: 
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020- 2021 
Giáo án số: 56	 Tiết PPCT: 56
Số tiết giảng: 01
Ngày dạy: 03/04/2021
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
HS nắm được các kiến thức cơ bản:
- Chương 3. Phi kim sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Chương 4. Hiđro cacbon – Nhiên liệu.
- Chượng 5. Dẫn xuất của Hiđro cacbon. Polime.
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
 a. Kiến thức: 
HS nắm được các kiến thức cơ bản:
- Chương 3. Phi kim sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Chương4. Hiđro cacbon – Nhiên liệu.
- Chượng 5. Dẫn xuất của Hiđro cacbon. Polime.
 b. Kĩ năng:
 - Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
 - Viết các phương trình hóa học
 - Tính nồng độ mol và tính toán theo phương trình hóa học
III. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA : Trắc nghiệm 40% + Tự Luận 60% .
IV. MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: chương 3. Phi kim sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Xác định được công thức của một muối
-Ý nghĩa của ô nguyên tố
Tính được phân tử khối của axit 
cacbo nic 
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,25
(33,3%)
0,25
(33,3%)
0,25
(33,4%)
0,75
(7,5%)
Chủ đề 2:
Chương 4.
Hiđro cacbon. Nhiên liệu
- Sự phân loại của hợp chất hữu cơ
- Phản ứng cháy của hợp chất huữ cơ.
- Thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ
- Các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí).
- Hiểu được cách sử dụng nhiên liệu (ga, dầu hỏa, than,..) an toàn có hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng không tốt tới môi trường.
- Tính được phân tử khối của hợp chất hữu cơ.
- Nêu phương pháp nhận biết chất
Số câu hỏi
10
1
1(TL)
12
Số điểm
2,5
(67%)
0,25
(7%)
1,0
(26%)
3,75
(37,5%)
Chủ đề 3:
Chượng 5. Dẫn xuất của Hiđro cacbon. Polime.
- Công thức phân tử của rượu etylic, axit axetic
- Tính chất hóa học của rượu: Phản ứng với oxi ,phản ứng cháy
- Tính chất hóa học: Phản ứng với Na
- Tính được thể tích chất khí cần dùng khi đốt cháy rượu etylic.
Số câu hỏi
2
2
1
5
Số điểm
0,5
(10%)
2,5
(45%)
2,5
(45%)
5,5
(55%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
13
3,25
(32,5
%)
2
0,5
(5%)
3
3,5
(35%)
1
0,25
(2,5%)
1
2,5
(25%)
20
10,0
(100%)
V. ĐỀ 
A: Trắc nghiệm ( 4 điểm)
 Khoanh tròn vào một trong các chữ các chữ A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng (0,25 điểm)
Axit cacbonic có phân tử khối là bao nhiêu?
62
61
50
60
Chất nào sau đây là muối cacbonat axit?
KHCO3
Na2CO3 
CaCO3 
K2CO3
Ô nguyên tố cho ta biết những ý gì?
Kí hiệu hóa học, Số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, nguyên tử khối
Số hiệu nguyên tử 
Kí hiệu hóa học
Tên nguyên tố
Hợp chất hữu cơ được phân làm mấy loại?
Hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon 
Hiđrocacbon
Hợp chất vô cơ
Dẫn xuất hiđrocacbon 
Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ
CH4
CaO
NaHCO3
HCl
6.Sản phẩm chủ yếu của hợp chất hữu cơ khi cháy là:
Khí cacbonic và hơi nước
Khí nitơ và hơi nước
Khí cacbonic và cacbon
Khí cacbonic và hiđo
7.Phân tử khối của Metan là?
16
28 
26
78 
8.Trong phân tử metan có mấy liên kết đơn?
4
1
2
3
9.Phân tử khối của Etilen là? 
28
78
22
16
10.Phản ứng đặc trưng của etilen là loại phản ứng nào sau đây?
Phản ứng cộng brom
Phản ứng thế clo
Phản ứng cộng hiđro
Phản ứng cháy.
11.Mỏ dầu có mấy lớp chủ yếu?
Ba lớp. 	
Hai lớp. 	
Một lớp. 	
Bốn lớp.
12.Thế nào là một dầu mỏ?
Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. 	
Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp 
Dầu mỏ là một đơn chất	
Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.
13.Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu làm mấy loại chủ yếu?
Có 3 loại 	
Có 2 loại 	
Có 1 loại 	
Có 4 Loại.
14.Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:
Vừa đủ 	
Thiếu 	
Dư 	
Từ đủ đến dư.
15.Rượu có phân tử khối là bao nhiêu?
46	
45	
44	
47
16.Cho công thức phân tử C2H4O2 tính xem nó nặng bao nhiêu đơn vị Cacbon? 
60 	
63 	
61 	
62
B. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1. (1,0đ) Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết. Viết phương trình minh họa. (viết PTHH nếu có) 
Câu 2. (1,5đ) Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau
Etilen → rượu etylic → axit axetic → etyl axetat
Câu 3. (1,0đ) Có 2 ống nghiệm: Ống 1 đựng rượu etylic, ống 2 đựng nước, cho natri dư vào các ống nghiệm trên viết phương trình hóa học. 
Câu 4. (2,5 đ) Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam rượu etylic 
a. Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở đktc.
b. Tính thể tích không khí ( ởđktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
VI. ĐÁP ÁN
A: Trắc nghiệm:( 4,0 điểm)
Đáp án đề 1: 
	1. B	2. B	3. A	4. C	5. C	6. C	7. B	8. D	9. D	10. A	11. A	12. C	13. D	 14. D	15. B	16. A	
Đáp án đề 2: 
	1. A	2. A	3. D	4. C	5. C	6. A	7. C	8. B	9. B	10. C	11. A	12. B	13. D	 14.D	15. D	16. B	
Đáp án đề 3: 
	1. B	2. B	3. B	4. A	5. C	6. A	7. D	8. C	9. B	10. C	11. C	12. D	13. A	 14. D	15. D	16. A	
Đáp án đề 4: 
	1. B	2. A	3. D	4. B	5. B	6. C	7. B	8. A	9. C	10. C	11. D	12. D	13. A	 14. D	15. A	16. C
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1:
Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư, khi đó etilen phản ứng tạo thành đibrom metan là chất lỏng ở lại trong dung dịch và chỉ có metan thoát ra. (0,5đ)
 CH2 = CH2 + Br-Br à Br- CH2 -CH2 –Br (0,5đ)
Câu 2: 1,5đ
C2H4 + H2O C2H5OH (0,5 đ)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 đ)
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (0,5 đ)
Câu 3: Viết các phương trình phản ứng: 1đ
Ống 1: 2CH3 CH2 OH + 2Na 2CH3 CH2 ONa + H2 ↑ (0,5 đ)
Ống 2: 2H2O + 2Na 2NaOH + H2 ↑ (0,5 đ) 
Câu 4: 2,5đ 
Số mol của rượu etylic 
 nC2H5OH = 0,4 mol (0,5đ)
a. Phương trình phản ứng chaý rượu etylic:
C2H5 OH + 3O2 2CO2 + 3H2O (0,5 đ)
1mol 3mol 2mol
0,4 mol x mol y mol
Dựa vào PTPỨ ta có: y = 0,4 x 2 = 0,8 mol (0,25 đ)
 = 17,92(l) (0,25 đ)
b. Thể tich không khí cần dùng:
Dựa vào PTPỨ ta có: x = 0,4 x 3 = 1.2 mol (0,25 đ)
= 1.2 x22,4 = 26.88 lít (0,25đ)
VKK == 134.4 lít (0,5đ)
VII. XEM XÉT LẠI VIỆC RA ĐỀ:
THỐNG KÊ ĐIỂM .
Lớp
TSHS
Kết quả kiểm tra
Điểm từ TB trở lên
Ghi chú
Giỏi
(8-10)
Khá
(6,5-7,8)
TB
(5,0-6,3)
Yếu
(3,5-4,8)
K ém
( dưới 3,5)
Tổng 
số
Tỉ lệ
(%)
9A1
9A2
TC
--------—–&—–-------
Mỹ Tú, ngày ... tháng 03 năm 2021 THCS Mỹ Tú, ngày 23 tháng 03 năm 2021
 Duyệt TT GVBM
 Thạch Thị Sà Khal	 Lê Hoàng Khương

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_tiet_56_kiem_tra_giua_ki_ii_nam_hoc_20.doc