Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tiết 9: Kiểm tra một tiết - Năm học 2020-2021

Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tiết 9: Kiểm tra một tiết - Năm học 2020-2021

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Biết năm Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

- Biết đặc điểm tình hình châu Á nửa sau TK XX.

- Biết tình hình châu Phi năm 1960.

- Biết đặc điểm của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở Mĩ Latin.

- Hiểu ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.

- Biết được nét nổi bật của tình hình Đông Nam Á từ sau năm 1945.

- Hiểu được tình hình các nước MLT từ đầu những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX.

- Nhận xét được quá trình phát triển của tổ chức ASEAN.

2. Kỹ năng

- Phân tích giải thích, đánh giá, trình bày, phân tích, tổng hợp, nhận biết sự kiện những kiến thức chính của phần LSTG.

3. Thái độ

- HS nhận thức rõ vai trò của các nước trong công cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung là chủ nghĩa TD.

- Khâm phục và tự hào về tinh thàn đấu tranh của các nước anh em trên toàn TG.

II. Hình thức kiểm tra

- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận

 

doc 10 trang hapham91 2340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tiết 9: Kiểm tra một tiết - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:29 /10/2020
Ngày giảng:9A:03 /11/2020
9B :04 /11/2020
TIẾT 9
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn lịch sử lớp 9
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết năm Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
- Biết đặc điểm tình hình châu Á nửa sau TK XX.
- Biết tình hình châu Phi năm 1960.
- Biết đặc điểm của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở Mĩ Latin.
- Hiểu ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
- Biết được nét nổi bật của tình hình Đông Nam Á từ sau năm 1945.
- Hiểu được tình hình các nước MLT từ đầu những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX. 
- Nhận xét được quá trình phát triển của tổ chức ASEAN.
2. Kỹ năng
- Phân tích giải thích, đánh giá, trình bày, phân tích, tổng hợp, nhận biết sự kiện những kiến thức chính của phần LSTG.
3. Thái độ
- HS nhận thức rõ vai trò của các nước trong công cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung là chủ nghĩa TD.
- Khâm phục và tự hào về tinh thàn đấu tranh của các nước anh em trên toàn TG.
II. Hình thức kiểm tra
- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận
III. Thiết lập ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ 
thấp
Cấp độ 
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Liên Xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh TG2
Thaønh töïu veà KT- KHKT cuûa Lieân Xoâ 1945 - nhöõng naêm 70 cuûa theá kæ XX
Liên Xô là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới 
Số câu 
Số điểm 
 1
3 đ
 1
 0,25đ
2
3,25đ
Các nước Châu Á, Phi, Mĩ La Tinh từ năm 1945 đến nay
- Khởi đầu của PTGPDT sau năm 1945 
- Những mốc sự kiện tiêu biểu của các quốc gia giành độc lập sau năm 1945
- Thời gian thành lập diễn đàn khu vực (ARF) 
- Mốc quan trọng trong phong trào giải phóng dt ở Châu Phi
-Phong trà giải phóng dân tôc ở Mỹ la tinh từ 1960-1980
ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10
Thời cơ và thách thức khi Việt Nam tham gia ASEAN
Số câu 
Số điểm 
 2
 1,25đ
2
0,5đ
1
2 đ
1
3 đ
6
6,75đ
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
4.25đ
 42,5%
4
 2,75 đ
 27,5%
1
3 đ
 30%
8
10đ
100%
THIẾT LẬP ĐỀ KIÊM TRA
Đề 1
I/Tr¾c nghiÖm (2 ®iÓm ).
 H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng ®Çu c©u mµ em cho lµ ®óng:
1. Đến nửa đầu thập kỷ 70, hai cường quốc công nghiệp đừng đầu thế giới là:
 A. Mỹ và Nhật Bản	 B. Mĩ và Liên Xô.
	C. Nhật bản và Liên Xô.	 D. Liên Xô và các nước Tây Âu.
2.Khởi đầu của phong trào giải phóng dân tộc sau năm 1945 là:
 A. Châu Phi	B. Mĩ La-tinh C. Đông Nam Á	D.Nam Á
3. ASEAN thành lập diễn đàn khu vực (ARF) vào thời gian nào?
 A. Năm 1991	B. Năm 1993	C. Năm 1994 D. Năm 1997
4. Năm 1960 được gọi là “năm châu Phi” vì
A. Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân diễn ra sôi nổi
B. Công cuộc xây dựng đất nước, phát triển kinh tế đạt nhiều thành tựu
C. Chế độ phân biệt chủng tộc (A pac thai) được xóa bỏ 
D. Có 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập
5. Ñieàn töø thích hôïp vaøo choã troáng ( 1 điểm)
 A. Naêm . Trung Quoác ñeà ra ñöôøng loái ñoåi mới ñaát nöôùc
 B. Thaùng 12/1993 chaám döùt söï toàn taïi cuûa cheá ñoä............................ ôû Nam Phi
 C. Naêm .. goïi laø naêm Chaâu Phi vì coù 17 nöôùc daønh ñoäc laäp.
 D. MÖnh danh “ Lôc ®Þa bïng ch¸y” dïng ®Ó chØ khu vực...............................
II.Tự luận:(8 điểm )
Caâu 1. Cho bieát nhöõng thaønh töïu chính veà kinh teá- khoa hoïc kó thuaät cuûa Lieân Xoâ giai ñoaïn töø 1945 ñeán giöõa nhöõng naêm 70 cuûa theá kæ XX. (3 ñiểm)
Câu 2. Pisa: Tại sao từ đầu những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX Mỹ La Tinh được gọi là “Lục địa bùng cháy”? (2 điểm)
Câu 3. ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10 như thế nào? Thời cơ và thách thức khi Việt nam tham gia ASEAN?(3 điểm)
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm: (5 điểm).
	 - Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu
1 
2
3
4
5(1điểm)
Đáp án
B
C
C
D
A: 1978
B: A-pác-thai
C: 1960
D: Mỹ-La-Tinh
II.Tự luận: (8điểm)
Câu 1
* Kinh tế: 
-Về công nghiệp: 
Đến năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh. Nông nghiệp vượt mức trước chiến tranh.Tới những năm 50, 60 của TK XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới sau Mỹ, chiếm khoảng 20 % sản lượng công nghiệp thế giới. Một số ngành công nghiệp đứng đầu thế giới: Vũ trụ, điện, nguyên tử 
-Về nông nghiệp: có nhiều tiến bộ vượt bậc.
* Về khoa học - kĩ thuật: 
phát triển mạnh, đạt nhiều thành công vang dội:
- 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử, phá thế độc quyền hạt nhân của Mĩ.
 - 1957 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào quỹ đạo trái đất, mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người. 
- 1961 Liên Xô lại là nước đầu tiên phóng thành công con tàu vũ trụ đưa nhà du hành Ga-ga-rin bay vòng quanh trái đất.
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
Giải thích vì sao MLT được gọi là “Lục địa bùng cháy”:
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai nhất là từ đầu những năm 60 của TK XX một cao trào đấu tranh CM đã bùng nổ ở MLT mục tiêu là thành lập các chính phủ dân tộc, dân chủ, tiến hành các cải cách tiến bộ, nâng cao đời sống nhân dân
- Hàng loạt các nước ở khu vực MLT nổi dậy đấu tranh và giành độc lập,tiêu biểu là cuộc cách mạng nhân dân ở Cu-ba đầu 1959
1 điểm
1 điểm
Câu 3
* Quá trình phát triển từ ASEAN 6 thành ASEAN 10: 
	- Khi mới thành lập (5 nước thành viên) 
	- 1/1984, Bru-nây → thành viên thứ 6
	- Đầu những năm 90, ASEAN → mở rộng thành viên:
	+ Tháng 7/1995 Việt Nam tham gia 
	+ Tháng 9/1997 Lào và Myanma
	+ T 4/1999 Căm puchia tham gia → ASEAN 10 
	- ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động:
	+ Hợp tác kinh tế, xây dựng khu vực hoà bình, ổn định phát triển phồn vinh.
	+ Năm 1992, lập AFTA
	+ Năm 1994, thành lập ARF Þ Lịch sử ĐNA bước sang thời kỳ mới
* Thời cơ thách thức khi Việt Nam tham gia ASEAN: 
	- Thời cơ: Tạo cơ hội cho Việt Nam giao lưu, trao đổi với các nước trong khu vực
	- Thách thức: Nếu không nắm bắt thời cơ chuyển giao công nghệ → tụt hậu xa hơn; hoà tan mất bản sắc dân tộc
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Đề 2
 I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất
1. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1949
B. 1957
C. 1961
D. 1963
2. Nửa sau thế kỷ XX tình hình châu Á không ổn định là do
A. Sự bóc lột, nô dịch nặng nề của các nước đế quốc
B. Các cuộc chiến tranh xâm lược của các nước đế quốc; các cuộc xung đột, chanh chấp biên giới, lãnh thổ; các phong trào li khai
C. Nhiều nước châu Á lâm vào tình trạng đói nghèo, nợ nước ngoài và dịch bệnh hoành hành
D. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra mạnh mẽ 
 3. Trong cuộc đấu tranh chống CNTD kiểu mới, Mĩ La Tinh được mệnh danh là:
A. Hòn đảo tự do
C. Lục địa bùng cháy
B. Lục địa mới trỗi dậy
D. Tiền đề của CNXH
 4. Năm 1960 được gọi là “năm châu Phi” vì
A. Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân diễn ra sôi nổi
B. Công cuộc xây dựng đất nước, phát triển kinh tế đạt nhiều thành tựu
C. Chế độ phân biệt chủng tộc (A pac thai) được xóa bỏ 
D. Có 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập
Câu 2. (1 điểm) Hãy điền các cụm từ vào chỗ trống cho đúng với ý nghĩa của sự ra đời nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa:
Kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm của (1)........... và hàng nghìn năm của chế độ (2)................, đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỷ nguyên (3) .................... và hệ thống (4)....................... được nối liền từ châu Âu sang châu Á.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (4 điểm) Nêu những nét nổi bật của tình hình Đông Nam Á từ sau năm 1945?
Câu 2. (2 điểm)Pisa: Tại sao từ đầu những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX MLT được gọi là “Lục địa bùng cháy”?
Câu 3. (2 điểm) Nhận xét về quá trình phát triển của tổ chức ASEAN?
V. Đáp án và biểu điểm đề 2
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
- Câu 1: (1 điêm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Ý 
1
2
3
4
Đáp án
A
B
C
D
- Câu 2: (1 điểm) mỗi ý điền đúng 0,25 điểm
+ (1): đế quốc
+ (2): phong kiến
+ (3): độc lập, tự do
+ (4): Xã hội chủ nghĩa
II. Tự luận (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
Nét nổi bật của tình hình Đông Nam Á sau năm 1945:
- Sau năm 1945 tình hình Đông Nam Á diễn ra phức tạp và căng thẳng:
+ Nhiều nước Đông Nam Á nổi dậy giành chính quyền: In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào (8 -> 10/1945)
+ Đến giữa những năm 50 của TK XX hầu hết các nước trong khu vực đã giành được độc lập
- Từ 1950 tình hình Đông Nam Á trở nên căng thẳng do sự can thiệp của Mĩ: thành lập khối quân sự SEATO, tiến hành chiến tranh xâm lược VN
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 2
Giải thích vì sao MLT được gọi là “Lục địa bùng cháy”:
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai nhất là từ đầu những năm 60 của TK XX một cao trào đấu tranh CM đã bùng nổ ở MLT mục tiêu là thành lập các chính phủ dân tộc, dân chủ, tiến hành các cải cách tiến bộ, nâng cao đời sống nhân dân
- Hàng loạt các nước ở khu vực MLT nổi dậy đấu tranh và giành độc lập,tiêu biểu là cuộc cách mạng nhân dân ở Cu-ba đầu 1959
1 điểm
1 điểm
Câu 3
Nhận xét quá trình phát triển của tổ chức ASEAN:
ASEAN từ một tổ chức nhỏ, lỏng lẻo, mang tính chính trị dần dần đã phát triển, cơ cấu lại bộ máy hoạt động, xác định lại lĩnh vực hợp tác và quan hệ với các nước trong và ngoài khu vực để đối phó với những thách thức mới trong bối cảnh thế giới và khu vực có nhiều biến chuyển mạnh mẽ.
2 điểm
IV. Củng cố dặn dò
-Gv nhận xét tiết học, 
-Chuẩn bị bài học sau: Nước mĩ
Ngày tháng 10 năm 2020
Tổ C/M duyệt
PPhùng Thị Hằng 
Tr­êng THCS Minh T©n kiÓm tra 45 phót
Hä vµ tªn häc sinh . m«n : Lịch sử
Líp 9 ( Thêi gian lµm bµi 45 phót)
 §iÓm
 NhËn xÐt cña thÇy gi¸o
I/Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (5 ®iÓm ).
 H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng ®Çu c©u mµ em cho lµ ®óng:
1. Đến nửa đầu thập kỷ 70, hai cường quốc công nghiệp đừng đầu thế giới là:
 A. Mỹ và Nhật Bản	 B. Mĩ và Liên Xô.
	C. Nhật bản và Liên Xô.	 D. Liên Xô và các nước Tây Âu.
2.Khởi đầu của phong trào giải phóng dân tộc sau năm 1945 là:
 A. Châu Phi	B. Mĩ La-tinh C. Đông Nam Á	D.Nam Á
3. Ñieàn töø thích hôïp vaøo choã troáng 
A. Naêm . Trung Quoác ñeà ra ñöôøng loái ñoåi mới ñaát nöôùc
 B. Thaùng 12/1993 chaám döùt söï toàn taïi cuûa cheá ñoä............................ ôû Nam Phi
 C. Naêm .. goïi laø naêm Chaâu Phi vì coù 17 nöôùc daønh ñoäc laäp.
 D. MÖnh danh “ Lôc ®Þa bïng ch¸y” dïng ®Ó chØ khu vực...............................
4. Ngaøy 8/8/1967 nhöõng quoác gia naøo ôû Ñoâng Nam AÙ gia nhaäp vaøo ASEAN? 
 A . Vieät Nam, Thaùi Lan, Mianma, Laøo, Malaixia
 B. Thaùi lan, Inñoâneâsia, Malaixia, Xingapo, Philippin
 C . Xingapo, Inñoâneâsia, Malaixia, Campuchia, Brunaây
 D . Laøo, Thaùi lan, Vieät Nam, Inñoâneâsia, Xingapo
5. ASEAN thành lập diễn đàn khu vực (ARF) vào thời gian nào?
 A. Năm 1991	B. Năm 1993	C. Năm 1994 D. Năm 1997
6/ Nối các sự kiện ở cột B với niên đại ở cột A sao cho đúng;
Cột A
Kết nối
Cột B
1. 8/1/1949
1........
a. Nen-xơn Man-đe-la trở thành Tổng thống Cộng hoà Nam Phi
2. 1/1/1959
2........
b. Liên bang Xô Viết tan rã
3. 25/12/1991
3.......
c. Cách mạng Cu Ba thành công
4. 5/1994
4........
d. Hội đồng tương trợ kinh tế được thành lập
5.11/1991
5..........
7. Chọn cụm từ thích hợp dưới đây và điền vào chỗ " ....." để hoàn chỉnh để hoàn thiện nội dung sau: (1 điểm)
Những từ cần điền: Đế quốc, chế độ phong kiến, độc lập tự do, Xã hội chủ nghĩa, xã hội tư bản
 Sự ra đời của nước CHND Trung Hoa là một thắng lợi vĩ đại có ý nghĩa lịch sử: kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm của .........................và hàng nghìn năm của ............................, đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên................................. và hệ thống ........................................được nối liền từ Âu sang Á.
8.Hãy nối tên nước giành độc lập cho đúng với các mốc thời gian sau:
TT
Thời gian
Nối
Tên nước
1
2/9/1945
1 ->
A. Việt Nam
2
1/10/1949
2 ->
B. Cu Ba.
3
1/1/1959
3 ->
C. Ai Cập.
4
1953
4 ->
D. Trung Quốc.
II. Phần tự luận:(5 điểm )
Caâu 1. Cho bieát nhöõng thaønh töïu chính veà kinh teá- khoa hoïc kó thuaät cuûa Lieân Xoâ giai ñoaïn töø 1945 ñeán giöõa nhöõng naêm 70 cuûa theá kæ XX. (2,5 ñ)
Câu 2. ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10 như thế nào? Thời cơ và thách thức khi Việt nam tham gia ASEAN?(2,5 ñ)
BÀI LÀM
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_lop_9_tiet_9_kiem_tra_mot_tiet_nam_hoc_2020.doc