Giáo án ôn hè môn Toán Lớp 9

Giáo án ôn hè môn Toán Lớp 9

Buổi 1: I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC

A. Lý thuyết

1.Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức và viết dạng tổng quát.

 A.(B+C) = AB+ AC

 ( A+B) (C+ D) = AC+ AD+ BC+BD

2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ

1/(A+B)2 = A2+2AB +B2

2/(A-B)2=A2-2AB +B2

3/A2- B2 =( A-B)(A+B)

4/(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

5/(A-B)2=A3-3A2B+3AB2-B3

6/A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)

7/A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)

8/(A+B+C)2=A2+B2+C2+2(AB+BC+CA)

3.Phân tích đa thức thành nhân tử

- Đặt nhân tử chung

- Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ

- Nhóm các hạng tử

- Phối hợp nhiều phương pháp

- Thêm,bớt cùng 1 hạng tử

- Tách hạng tử

- Đặt biến phụ

- Nhẩm nghiệm của đa thức

4.Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào.

5. Khi nào đa thức chia hết cho đơn thức ? Muốn chia đa thức cho đơn thức ta làm như thế nào.

6.Nêu cách chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp.

 

doc 20 trang Hoàng Giang 31/05/2022 3640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn hè môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 1: I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
Lý thuyết 
1.Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức và viết dạng tổng quát.
 A.(B+C) = AB+ AC
 ( A+B) (C+ D) = AC+ AD+ BC+BD
2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1/(A+B)2 = A2+2AB +B2
2/(A-B)2=A2-2AB +B2
3/A2- B2 =( A-B)(A+B)
4/(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5/(A-B)2=A3-3A2B+3AB2-B3
6/A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7/A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
8/(A+B+C)2=A2+B2+C2+2(AB+BC+CA)
3.Phân tích đa thức thành nhân tử 
- Đặt nhân tử chung 
- Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ 
- Nhóm các hạng tử 
- Phối hợp nhiều phương pháp
- Thêm,bớt cùng 1 hạng tử
- Tách hạng tử
- Đặt biến phụ
- Nhẩm nghiệm của đa thức
4.Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào.
5. Khi nào đa thức chia hết cho đơn thức ? Muốn chia đa thức cho đơn thức ta làm như thế nào.
6.Nêu cách chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp.
B. Bài tập
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) 	b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5) 	d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) 	f)( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y) 	h) (5x3 – x2+2x–3).(4x2 – x+ 2)
 Bài 2: Thực hiện phép tính: 
a) ( 2x + 3y )2 	 	b) ( 5x – y)2 	 
c) 	d)
e) (2x + y2)3 	 f) ( 3x2 – 2y)3 ;	
g) 	h) ( x+4) ( x2 – 4x + 16) 	
k) ( x-3y)(x2 + 3xy + 9y2 ) 	l) 
Bài 3: Tính nhanh:
a) 20042 -16; 	b) 8922 + 892 . 216 + 1082 	
c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2	d) 362 + 262 – 52 . 36 	
e) 993 + 1 + 3(992 + 99) 	f)37. 43
g) 20,03 . 45 + 20,03 . 47 + 20,03 . 8 	
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 	g) 27x2( y- 1) – 9x3 ( 1 – y)	 h) 36 – 12x + x2
i) 4x2 + 12x + 9 	 k) x4 + y4
l) xy + xz + 3y + 3z 	 m) xy – xz + y – z
n) 11x + 11y – x2 – xy 	 p) x2 – xy – 8x + 8y
Bài tập về nhà
Bài 1: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, biết:
A= (2x +5)- 30x (2x+5) -8x 
A = (3x+1)2 + 12x – (3x+5)2 + 2(6x+3)
Bài 2: Tìm x biết
a/ 7x2 – 28 = 0 b/ 
c/ d/ 
Buổi 2 : I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC ( Tiếp theo)
Lý thuyết 
? Gv kiểm tra 7 hằng đẳng thức đáng nhớ cả lớp ( có thể kiểm tra 15 phút )
Bài tập
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 
c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 	 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2
e) 5(x-y) – y.( x – y) 	f) y .( x – z) + 7(z-x)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 3: Chứng minh rằng: x2 – x + 1 > 0 với mọi số thực x?
Bài 4: Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1)
Bài 5: a, Giá trị của m để x2 – ( m +1)x + 4 chia hết cho x -1 
 b.Tìm a để đa thức f(x) = x4 – 5x2 + a chia hết cho đa thức g(x) =x2 – 3x + 2 
Cách 1 : Đặt tính , sau đó cho dư bằng 0
Cách 2: Sử dụng định lí Bơ - du
Nghiệm của đa thức g(x) cũng là nghiệm của đa thức f(x)
Bài tập về nhà
Bài 1: Tìm x biết
9( 3x - 2 ) = x( 2 - 3x )
( 2x – 1 )2 – ( 2x + 5 ) ( 2x – 5 ) = 18
5x ( x – 3 ) – 2x + 6 = 0
x2 – 5 = 0
 .
BUỔI 3: II. TỨ GIÁC
A. Lý thuyÕt
1.Ph¸t biÓu ®Þnh nghÜa tø gi¸c låi. TÝnh chÊt cña tø gi¸c .
2.Nªu ®Þnh nghÜa , tÝnh chÊt , dÊu hiÖu nhËn biÕt : h×nh thang, h×nh thang c©n, h×nh b×nh hµnh, h×nh ch÷ nhËt, h×nh thoi, h×nh vu«ng.
	B. Bµi tËp
Bài 1 : Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao?
Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao?
Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME =MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi
Bài 2: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chúng cắt nnhau tại I 
Chứng minh : OBIC là hình chữ nhật
Chứng minh AB=OI
Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBIC là hình vuông 
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có BC=2AB và góc A =600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
Chứng minh AE vuông góc với BF
Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao?
Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao?
Gọi M là điểm đối xứng của A qua B . Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. 
Chứng minh M, E, Dthẳng hàng
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có BC=2AB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN, K là giao điểm của tia BN với tia CD
Chứng minh tứ giác MBKD là hình thang
PMQN là hình gì?
Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông
Bài 5: Cho tam giác ABC (AB<AC), đường cao AK. Gọi 3 ®iÓm D, E , F lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
BDEF là hình gì? Vì sao?
Chứng minh DEFK là hình thang cân
Gọi H là trực tâm của tam gíac ABC. M,N, P theo thứ tự là trung điểm của HA, HB, HC. Chứng minh các đoạn thẳng MF, NE, PD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn.
Bµi tËp vÒ nhµ
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi E,F và D lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Chứng minh:
Tứ giác BCDE là hình thang cân.
Tứ giác BEDF là hình bình hành
Tứ giác ADFE là hình thoi.
Bài 2: Cho ABC cân ở A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
Chứng minh BCEF là hình thang cân, BDEF là hình bình hành. 
BE cắt CF ở G. Vẽ các điểm M ,N sao cho E là trung điểm của GN, F là trung điểm của GM.Chứng minh BCNM là hình chữ nhật , AMGN là hình thoi.
Chứng minh AMBN là hình thang. Nếu AMBN là hình thang cân thì ABC có thêm đặc điểm gì?
BUỔI 4: II. TỨ GIÁC ( tiếp theo)
Bài 6: Cho tam giác ABC có AB=6cm, AC=8cm, BC=10cm,. Gọi AM là trung tuyến của tam giác.
Tính đoạn AM
Kẻ MD vuông góc với AB, ME vuông góc Với AC. Tứ giác ADME có dạng đặc biệt nào?
DECB có dạng đặc biệt nào?
Bài 7:Cho tam giác nhọn ABC, gọi H là trực tâm tam giác, M là trung điểm BC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua M.
Chứng minh các tam gíac ABD, ACD vuông
Gọi I là trung điểm AD. Chứng minh IA=IB=IC=ID
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 600, kẻ tia Ax song song BC . Trên tia Ax lấy điểm D sao cho AD=DC.
Tính các góc BAD và gãc DAC
Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân
Gọi E là trung điểm BC. Chứng minh ADEB là hình thoi
Bài 9:Cho hình vuông ABCD, E là điểm trên cạnh DC, F là điểm trên tia đối tia BC sao cho BF= DE.
Chứng minh tam giác AEF vuông cân
Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh I thuộc BD.
Lấy K đối xứng của A qua I. Chứng minh AEKF là hình vuông .
( H­íng dÉn:Tõ E kÎ EP //BC , PBD )
Bài 10: Cho hình vuông ABCD cạnh a, điểm E thuộc cạnh CD, gọi AF là phân giác của tam giác ADE. Gọi H là hình chiếu của F trên AE. Gọi K là giao điểm của FH và BC.
Tính độ dài AH
Chứng minh AK là phân giác của góc BAC
Tính chu vi và diện tích tam giác tam giác CKF
 Bµi tËp vÒ nhµ
Bài 1. Cho ABC vuông tại A (AB < AC) , trung tuyến AM, đường cao AH. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA .
1. Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?
2. Gọi I là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh : BC // ID.
3. Chứng minh : Tứ giác BIDC là hình thang cân.
4. Vẻ HE AB tại E , HF AC tại F. Chứng minh : AM EF.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở C. GọI M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB. Gọi P là điểm đốI xứng của M qua điểm N
Chứng minh tứ giác MBPA là hình bình hành
Chứng minh tứ giác PACM là hình chữ nhật
Đường thẳng CN cắt PB ở Q. Chứng minh : BQ = 2PQ
Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật PACM là hình vuông ? Hãy chứng minh ?
BUỔI 5: III. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Lý thuyÕt
1.Nªu ®Þnh nghÜa ph©n thøc ®¹i sè
T×m ®iÒu kiÖn ®Ó ph©n thøc cã nghÜa.
2.Nªu ®Þnh nghÜa 2 ph©n thøc b»ng nhau
3.Nªu tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Nªu quy t¾c ®æi dÊu cña ph©n thøc.
4.Nªu quy t¾c céng , trõ , nh©n , chia c¸c ph©n thøc ®¹i sè.
5. Giaû söû laø moät phaân thöùc cuûa bieán x. Haõy neâu ñieàu kieän cuûa bieán x ñeå giaù trò cuûa phaân thøc ®­îc x¸c ®Þnh
B. Bµi tËp
Bµi 1: Cho ph©n thøc: 
 a) T×m ®iÒu kiÖn cña x ®Ó ph©n thøc ®· cho ®­îc x¸c ®Þnh?
b) Rót gän ph©n thøc?
c) TÝnh gi¸ trÞ cña ph©n thøc sau khi rót gän víi x= 
Bµi 2: Cho biÓu thøc sau:
a) Rót gän biÓu thøc A?	
b) TÝnh gi¸ trÞ cña A khi ?
Bµi 3: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 
Bµi 4: Cho biÓu thøc: 
a) T×m ®iÒu kiÖn cña x ®Ó gi¸ trÞ cña biÓu thøc ®­îc x¸c ®Þnh?
b) CMR: khi gi¸ trÞ cña biÓu thøc ®­îc x¸c ®Þnh th× nã kh«ng phô thuéc vµo gi¸ trÞ cña biÕn x?
Bµi 5: Cho 
a. T×m ®iÒu kiÖn cña x ®Ó biÓu thøc x¸c ®Þnh ? 
b. TÝnh gi¸ trÞ cña A t¹i x = 20040 ?
 Bµi 6: Cho ph©n thøc 
a. T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó ph©n thøc b»ng 0?
b. T×m x ®Ó gi¸ trÞ cña ph©n thøc b»ng 5/2? 
c. T×m x nguyªn ®Ó ph©n thøc cã gi¸ trÞ nguyªn? 	
Bµi 7: BiÕn ®æi mçi biÓu thøc sau thµnh 1 ph©n thøc ®¹i sè:
	b)
c)	
Bµi 8: Chøng minh ®¼ng thøc: 
Bµi9: Cho biÓu thøc: 
a) T×m ®iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña B ? 
b) T×m x ®Ó B = 0; B = .
c) T×m x ®Ó B > 0; B < 0?
BUỔI 6: IV. ph­¬ng tr×nh . bÊt ph­¬ng tr×nh
A. Lý thuyÕt
1)Định nghĩa phưong trình bậc nhất một ẩn, cho ví dụ một phưong trình bậc nhất một ẩn ? Nªu c¸ch gi¶i ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt 1 Èn
2)Thế nào là hai phương trình tương tương ? 
3)Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình?
4)Bất phương trình bậc nhất có dạng như thế nào? Cho ví dụ?
5)Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên trục số?
6)Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bất phương trình. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên trục số?
	I/. Phương trình bậc nhất một ẩn : 
1). Phương trình một ẩn : 
- Dạng tổng quát : P(x) = Q(x) (với x là ẩn) (I)
- Nghiệm : x = a là nghiệm của (I) ó P(a) = Q(a)
- Số nghiệm số : Có 1; 2; 3 vô số nghiệm số và cũng có thể vô nghiệm.
2). Phương trình bậc nhất một ẩn :
- Dạng tổng quát : ax + b = 0 ()
- Nghiệm số : Có 1 nghiệm duy nhất x = 
3). Hai quy tắc biến đổi phương trình : 
* Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
* Nhân hoặc chia cho một số : Ta có thể nhân (chia) cả 2 vế của PT cho cùng một số khác 0.
4). Điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình
- ĐKXĐ của PT Q(x) : mẫu thức 
- Nếu Q(x) là 1 đa thức thì ĐKXĐ là : 
 2). (x – 6)(x + 1) = 2.(x + 1)
( NX : khi nhaân ñeå khai trieån thì VT coù x2; VP khoâng coù neân PT khoâng theå ñöa veà baäc I )
ó (x – 6)(x + 1) – 2(x + 1) = 0
ó (x + 1).[(x – 6) – 2] = 0
ó (x + 1)(x – 8) = 0
ó x + 1 = 0 hoaëc x – 8 = 0
ó x = - 1 hoaëc x = 8 
Vaäy x = -1 vaø x = 8 laø nghieäm cuûa phöông trình.
Baøi taäp töï giaûi :
1). x3 – 6x2 + 9x = 0 (ÑS : x = 0; x = 3)
2). (2x2 + 1)(2x + 5) = (2x2 + 1)(x – 1)
(ÑS : x = 6 vì 2x2 + 1 > 0 vôùi moïi x)
Daïng 3 : Phöông trình chöùa aån ôû maãu 
* PP : - Tìm ÑKXÑ cuûa PT
 - Qui ñoàng vaø khöû maãu
 - Giaûi PT vöøa tìm ñöôïc
 - So saùnh vôùi ÑKXÑ ñeå choïn nghieäm vaø traû lôøi.
* Aùp duïng : Giaûi caùc phöông trình sau
1). (I)
- TXÑ : x 1 ; x 3
ó
ó (x – 5)(x – 3) + 2(x – 1) = (x – 1)(x – 3)
ó x2 – 8x + 15 + 2x – 2 = x2 – 4x + 3
ó x2 – 6x – x2 + 4x = 3 – 13 
ó - 2x = -10 
ó x = 5 , thoaû ÑKXÑ
Vaäy x = 5 laø nghieäm cuûa phöông trình.
* Baøi taäp töï giaûi : 
1). (ÑS : x = -6) 
2). 
( ÑS : x = - 3 TXÑ. Vaäy PT voâ nghieäm)
3). 
(ĐS : ) 
II/. Bất phương trình bậc nhất một ẩn : 
1). Liên hệ thứ tự : Với a; b; c là 3 số bất kỳ ta có 
* Với phép cộng : 
- Nếu a b thì a + c b + c
- Nếu a < b thì a + c < b + c
* Với phép nhân : 
- Nhân với số dương :
+ Nếu a b và c > 0 thì a . c b . c
+ Nếu a 0 thì a . c < b . c
- Nhân với số âm :
+ Nếu a b và c < 0 thì a . c b . c
+ Nếu a b . c
2). Bất phương trình bật nhất một ẩn : 
- Dạng TQ : ax + b < 0
( hoặc ) với 
3). Hai quy tắc biến đổi bất phương trình : 
* Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
* Nhân hoặc chia cho một số : Khi nhân (chia) cả 2 vế của BPT cho cùng một số khác 0, ta phải :
- Giữ nguyên chịều BPT nếu số đó dương.
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm
Giaûi baát phöông trình 
* PP : Söû duïng caùc pheùp bieán ñoåi cuûa BPT ñeå ñöa caùc haïng töû chöùa aån veà 1 veá , heä soá veà veá coøn laïi . 
* Aùp duïng : Giaûi caùc baát phöông trình sau : 
1). 3 – 2x > 4 ó -2x > 4 – 3 (Chuyeån veá 3 thaønh -3)
ó -2x > 1
ó x < (Chia 2 veá cho -2 < 0 vaø ñoåi chieàu BPT)
ó x < 
Vaäy x < laø nghieäm cuûa baát phöông trình.
2). ó (quy đồng)
ó 20x – 25 21 – 3x (Khử mẫu)
ó 20x + 3x 21 + 25 ( chuyeån veá vaø ñoåi daáu)
ó 23x 46
ó x 2 (chia 2 veá cho 23>0, giöõ nguyeân chieàu BPT)
Vaäy x 2 laø nghieäm cuûa BPT .
* Baøi taäp töï giaûi : 
1). 4 + 2x < 5 (ÑS : x < 1/2)
2). (x – 3)2 2)
3). ( ÑS : x )
III. Giaûi phöông trình chöùa daáu giaù trò tuyeät ñoái 
* VD : Giaûi caùc phöông trình sau :
1). (1)
* Neáu khi ñoù
(1) ó 3x = x + 8
 ó x = 4 > 0 (nhaän)
* Neáu khi ñoù 
(1) ó -3x = x + 8 
 ó x = -2 < 0 (nhaän)
Vaäy x = 4 vaø x = -2 laø nghieäm cuûa PT. 
* Baøi taäp töï giaûi :
1). (ÑS : x = 3 nhaän; x = 9/7 loaïi) 
 2). (ĐS : x = 0)
Bµi tËp VN
Bài 1)Giải phương trình: 1) 3x – 5 = 7x + 2; 2) 11 + = ; 3) 
 4) x2 – 2x = 0; 5) + x = ; 6) ; 7) x ( x2 – x ) = 0; 
 8) ; 9) ; 10) 
11) 
Bài 2: Các bài tập đại số khác khác:
 1)Tìm x biết: a); b) x2 < 1; c) x2 – 3x + 2 < 0
 2) Tìm x để phân thức : không âm .
 3)Chứng minh rằng : 2x2 +4x +3 > 0 với mọi x 
 4) Giải các phương trình: 
a) x2 – 7x – 30 = 0; b) (x2 + x + 3) (x2 + x + 4) = 12; c) 
BUỔI 7: V. Tam gi¸c ®ång d¹ng
A. Lý thuyÕt
1)Phát biểu định lý ta-lét trong tam giác, hệ quả của định lí Ta-let. Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận.
2)Phát biểu định lý ta-lét đảo trong tam giác. Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận.
3) Phát biểu định lý về tính chất đường phân giác trong tam giác. Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận.
4) Các dấu hiệu hai tam giác đồng dạng, hai tam giác vuông đồng dạng. 
 1).ĐL Ta-let: (Thuận & đảo)
; 
B’C’// BC 
2). Hệ quả của ĐL Ta – lét : 
3). Tính chất tia phân giác của tam giác : 
AD là p.giác  => 
4). Tam giác đồng dạng: 
 A’B’C’ ABC
* ĐN :
* Tính chất : 
- ABC ABC
- A’B’C’ ABC 
=> ABC A’B’C’
- A’B’C’ A”B”C”; A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC
* Định lí : 
ABC ; AMN
 MN // BC => AMN ABC
5). Các trường hợp đồng dạng :
a). Trường hợp c – c – c : A’B’C’ ABC
b). Trường hợp c – g – c : 
 A’B’C’ ABC
c) Trường hợp g – g : 
 A’B’C’ ABC
6). Các trường hợp đ.dạng của tam giác vuông :
a). Một góc nhọn bằng nhau :
 => vuông A’B’C’vuông ABC 
b). Hai cạnh góc vuông tỉ lệ :
 => vuông A’B’C’vuông ABC
c). Cạnh huyền - cạnh góc vuông tỉ lệ : 
 => vuông A’B’C’vuông ABC
7). Tỉ số đường cao và tỉ số diện tích : 
- theo tỉ số k => 
- theo tỉ số k => 
B. Bµi tËp
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 36cm ; AC = 48cm và đường cao AH
a). Tính BC; AH b). HAB HCA
c). Kẻ phân giác góc B cắt AC tại F . Tính BF
Hướng dẫn :
a).- Aùp duïng ÑL Pitago : BC = 60cm 
- Chöùng minh ABC HBA
 => HA = 28,8cm 
b). Chứng minh 
=> vuoâng ABC vuoâng HBA (1 goùc nhoïn)
c). Aùp duïng t/c tia p/giaùc tính AF
=> AF = 1/2 AB = 18cm
maø = 
Bài 2 : Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 21cm. Trên cạnh AB lấy E sao cho AE = 7cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5cm, Chưng minh : 
a). ABD ACE
b). Gọi I là giao điểm của BD và CE. 
CMR : ). IB.ID = IC.IE
c). Tính tỉ số diện tích tứ giác BCDE và diện tích tam giác ABC.
Hướng dẫn : 
a). ABD ACE (c – g – c)
b). - BIE CID => IB.ID = IC.IE
c). - ADE ABC theo tỉ số k = 
Bài 3 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a). Chứng minh HAD đồng dạng với CDB.
b).Tính độ dài AH.
c). Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; AH; DH . Tứ giác BMPN là hình gì ? vì sao ?
Hướng dẫn : 
a). (cùng bằng với)
=> vuoâng HAD vuoâng CDB (1 goùc nhoïn)
b). – Tính BD = 15cm
Do vuoâng HAD vuoâng CDB 
=> AH = 7,2cm 
c). NP // AD và NP = ½ AD
 BM // AD và NP = ½ BM
=> NP // BM ; NP = BM
=> BMPN là hình bình hành
Bài 4 : Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và 
a). CMR : ABD BDC
b). Tính cạnh BC; DC
c). Gọi E là giao điểm của AC và BD. Qua E kẻ đường thẳng bất kỳ cắt AB; CD lần lượt tại M; N. Tính 
a). ABD BDC (g – g)
b). ABD BDC
=> => BC = 7cm; DC = 10cm
c). Áp dụng ĐL Talet : 
Bài tập về nhà
Bài 1: Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB
 a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
 b/ Chứng minh AD2 = DH.DB
 c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
Bài 2: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có góc DAB bằng góc DBC, AD= 3cm, AB = 5cm,
BC = 4cm 
 a)Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
 b)Tính độ dài của DB, DC.
 c)Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm2.
BUỔI 7: V. Tam gi¸c ®ång d¹ng ( Tiếp theo)
Bài 5 : Cho tam giác ABC; có AB = 15cm; 
AC = 20cm; BC = 25cm.
a). Chứng minh : ABC vuông tại A
b). Trên AC lấy E tuỳ ý , từ E kẻ EH BC tại H và K là giao điểm BA với HE. 
CMR : EA.EC = EH.EK
c). Với CE = 15cm . Tính 
Bài 6 : Cho ABC vuoâng taïi A, ñöôøng cao AH.
a). CMR : HAB HCA
b). Cho AB = 15cm, AC = 20cm. Tính BC, AH
c). Goïi M laø trung ñieåm cuûa BH, N laø trung ñieåm cuûa AH. CMR : CN vuoâng goùc AM
Hướng dẫn : 
c). MN là đường trung bình HAB
=> MN AC => N laø trực taâm AMC => ñpcm.
Bài 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 1, AC = 3. Trên cạnh AC lấy các điểm D; E sao cho AD = DE = EC.
a). Tính độ dài BD.
b). CMR : Các tam giác BDE và CDB đồng dạng
c). Tính tổng :
HD : c). => = 450 
Bài 8 : Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH và trên tia HC xác định điểm D sao cho HD = HB . Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD.
a).Tính BH , biết AB = 30cm AC = 40cm.
b). Chứng minh AB . EC = AC . ED
c).Tính diện tích tam giác CDE.
b). EDC ABC => ñpcm
c). EDC ABC theo tæ soá 
=> = 47,04 cm2
Bài 9 : Cho hình thang vuông ABCD ()
Có AB = 6cm; CD = 16cm và AD = 20cm. Trên AD lấy M sao cho AM = 8cm.
a). CMR : ABM DMC
b). CMR : MBC vuông tại M. 
c). Tính diện tích tam giác MBC.
HD : 
 a). ABM DMC (c – g – c )
b). => đpcm
c). SMBC = 100cm2
Bài tập về nhà
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tai A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ax song song với BC. Từ C vẽ CD Ax ( tại D )
 a) Chứng minh hai tam giác ADC và CAB đồng dạng. 
 b) Tính DC. 
 c) BD cắt AC tại I. Tính diện tích tam giác BIC. 
Bài 2 : Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D,E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho góc DME bằng góc B.
 a)Chứng minh BDM đồng dạng với CME
 b)Chứng minh BD.CE không đổi.
 c) Chứng minh DM là phân giác của góc BDE
Bài 3: Cho rABC vuông tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx vuông góc với BC cắt AC tại N.
 a)Chứng minh rCMN đồng dạng với rCAB , suy ra CM.AB = MN.CA .
 b)Tính MN .
 c)Tính tỉ số diện tích của rCMN và diện tích rCAB .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_on_he_mon_toan_lop_9.doc