Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Hóa học Khối 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn
STT Bài học
(1) Số tiết
(2) Thời điểm/tuần
(3) Thiết bị dạy học
(4) Địa điểm dạy học
Ôn tập lớp 8 01 1 Lớp học
02 Tính chất hóa học của axit – khái quát sự phân loại oxit 01 1 Bảng nhóm Lớp học
03 Một số ôxit quan trọng 02 2 Bảng nhóm và mẫu axit : HCl ; H2SO4 Lớp học
04 Tính chất hóa học của axit 01 3 - Bảng nhóm Lớp học
05 Một số Axít quan trọng 02 3,4 Bảng viết sơ đồ, phiếu học tập, Lớp học
06 Luyện tập: Oxit – axit 01 4 - Bảng phụ ,phiếu học tập( có thể kiểm tra 15 phút) Lớp học
07 Thực hành tính chất hóa học của oxit, axit 01 5
- cốc t/tinh , ống no, đũa t/tinh
- Hóa chất : HCl ; H2SO4 , CaO ,NaOH, Al, Cu, P, S Phòng thực hành
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Hóa học Khối 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG:THCS LÊ QUÝ ĐÔN TỔ: HÓA – SINH – LÝ – CN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP: 9 HỌC KÌ I,II(Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 5; Số học sinh: 175 em; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 07; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 02; Đại học: 04; Trên đại học: 01 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 2; Khá: 5; Đạt: 0; Chưa đạt: 0 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) HỌC KÌ I (Năm học 2021 - 2022) STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm/tuần (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 01 Ôn tập lớp 8 01 1 Lớp học 02 Tính chất hóa học của axit – khái quát sự phân loại oxit 01 1 Bảng nhóm Lớp học 03 Một số ôxit quan trọng 02 2 Bảng nhóm và mẫu axit : HCl ; H2SO4 Lớp học 04 Tính chất hóa học của axit 01 3 - Bảng nhóm Lớp học 05 Một số Axít quan trọng 02 3,4 Bảng viết sơ đồ, phiếu học tập, Lớp học 06 Luyện tập: Oxit – axit 01 4 Bảng phụ ,phiếu học tập( có thể kiểm tra 15 phút) Lớp học 07 Thực hành tính chất hóa học của oxit, axit 01 5 - cốc t/tinh , ống no, đũa t/tinh - Hóa chất : HCl ; H2SO4 , CaO ,NaOH, Al, Cu, P, S Phòng thực hành 08 Tính chất hóa học của bazơ 01 5 Hóa chất NaOH , Cu(OH)2 Đèn cồn , ống nghiệm , kẹp gổ Lớp học 09 Một số bazo quan trọng 02 6 Không đề cập đến màu sắc trong thang PH, không yêu cầu HS làm bài tập số 2 SGK Lớp học 10 Tính chất hóa học của muối 01 7 -Không yêu cầu HS làm bài tập số 6 SGK - hóa chất và ống nghiệm : BaCl2, H2SO4 , CuSO4 Lớp học 11 Một số muối quan trọng 01 7 Hóa chất muối : NaCl Củng cố bài tập tiết trước rồi mới thực hiện bài mới Không dạy muối KNO3 Lớp học 12 Phân bón hóa học 01 8 Không thực hiện phần I. Thay bằng Tích hợp tư vấn cho HS cách sử dụng phân bón hiệu quả Hóa chất : NPK HS: chủng bị một số phân bón mang theo Lớp học 13 Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 01 8 Bảng nhóm , sơ đồ tư duy Lớp học 14 Luyện tập chương 1 02 9 Bảng phụ ghi sẵn đề 1 số bài tập. Lớp học 15 Thực hành tính chất hóa học của bazo, muối 01 10 - Dụng cụ: ống no , nút cao su, ống nhỏ giọt, giá thí no, đèn cồn, kẹp gổ . - Hóa chất: nước cất, BaCl2, H2SO4 , CuSO4, CaCO3, NaCl, NaOH,Al, Cu, Phòng thực hành 16 Kiểm tra viết 1 tiết 01 10 Đề + đáp án và biểu điểm. Phòng học CHƯƠNG 2 KIM LOẠI 17 Tính chất vật lí, tính chất hóa học của kim loại 02 11 Không thực hiện các thí nghiệm tính dẫn điện, dẫn nhiệt. Tiết 21 thực hiện hết phần I của bài 16. Không yêu cầu HS làm bài tập số 7 SGK Lớp học 18 Dãy hoạt động hóa học của kim loại 01 12 Không giảng sơ đồ bể điện phân nhôm. Giãn thời gian cho các phần còn lại Bảng hệ thống tuần hoàn Lớp học 19 Nhôm 01 12 -Bảng phụ -Hóa chất dạy: Al, HCl , NaOH, CuSO4 - Dụng cụ: Đèn , ống nghiệm Phong thực hành 20 Sắt 01 13 - Hóa chất: Fe, H2SO4, . - Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, ống hút... Phòng thực hành 21 Hợp kim sắt: Gang - thép 01 13 - Không giảng quy trình hoạt động của lò luyện gang, luyện thép. Giãn thời gian cho các phần còn lại Lớp học 22 Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn 01 14 -Tranh vẽ ứng dụng của sự ăn mòn. Lớp học 23 Luyện tập chương 2 01 14 Không yêu cầu HS làm bài tập số 6 SGK Bảng phụ , phiếu học tập Lớp học 24 Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt 01 15 - Hoá chất: Al, HCl , NaOH, CuSO4 ,Fe, H2SO4, - Dụng cụ:, ống nghiệm, công tơ hút, cốc thuỷ tinh... Phong thực hành 25 CHƯƠNG 3 PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 26 Tính chất chung của phi kim 01 15 Bảng phụ Lớp học 27 Clo 02 16 Bảng phụ Lớp học 28 Cacbon 01 17 Bảng phụ Lớp hoc 29 Các oxit của cácbon 01 17 Bảng phụ Lớp học 30 Ôn tập học kỳ 1 01 18 Đề cương ôn tập Lớp học 31 Kiểm tra học kì 1 01 18 HỌC KÌ II(2021-2022) STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm/tuần (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 01 Axitcacbonic Và Muối Cacbonat 01 19 - Dụng cụ: giá ống no, ống no, ống hút, kẹp gỗ - Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2 - Tranh vẽ: chu trình các bon trong tự nhiên Lớp học và phòng thực hành 02 Silic, công nghiệp silicat 01 19 Bảng nhóm, mẫu vật, tranh về đồ gốm sứ t/tinh, xi măng Mẫu vật: Đất sét, cát trắng. Lớp học 03 Sơ lược bảng htth các ng/tố hóa học 01 20 Bảng tuần hoàn các ng/tố h/học Lớp học 04 Sơ lược bảng htth các nguyên tố hóa học 01 20 - Tranh bảng hệ thống tuần hoàn - Sơ đồ cấu tạo n/tử 1 số n/tố (Nhóm 1- nhóm 3) Lớp học 05 Luyện tập chương 3 01 21 Bảng viết sơ đồ, phiếu học tập, Phòng học 06 Thực hành : tính chất hóa học của phi kim & hợp chất của chúng 01 21 - Dụng cụ: Giá ống no, 10 ống no, đèn cồn, giá sắt, ống dẫn khí, ống hút - Hóa chất: CuO, C, dd vôi trong, NaHCO3, Na2CO3, NaCl, HCl, H2O. Phòng thực hành 07 Khái Niệm Hợp Chất Hữu Cơ và Hóa Học Hữu Cơ 01 22 - Bông, nến nước vôi trong, cốc t/tinh , ống no, đũa t/tinh Lớp học 08 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 01 22 Mô hình cấu tạo ph/tử các h/chất h/cơ Lớp học 09 Metan 01 23 - Mô hình phân tử CH4 - Hóa chất: Khí CH4, dd Ca(OH)2 - Dụng cụ: ống t/tinh vuốt nhọn , cốc t/tinh, ống nghiệm Lớp học `10 Etilen 01 23 - Khí C2H4 đ/chế từ: rượu và H2SO4đ, dd Br - Dụng cụ: ống no, ống dẫn khí, kẹp gỗ Lớp học 11 Axetilen 01 24 - Mô hình p/tử.tranh ứng dụng, - Đất đèn, nước, dd Br2, bình cầu , phễu chiết, chậu t/tinh ống dẫn khí, bình thu khí Lớp học 12 Dầu Mỏ và Khí Thiên Nhiên 01 24 Mẫu dầu, tranh:sơ đồ trưng cất dầu mỏ, ứng dụng chế biến, bản đồ khoáng sản ( địa lý ) Lớp học 13 Nhiên liệu 01 25 Hình: 4.21 ; 4.22 Phòng thực hành 14 Luyện tập chương 4 02 25,26 Bảng phụ ghi sẵn đề 1 số bài tập. Lớp học 15 Thực hành: tính chất hóa học của hiđrocacbon 01 26 - Dụng cụ: ống no có nhánh, ống ng, nút cao su, ống nhỏ giọt, giá thí no, đèn cồn, chậu thuỷ tinh. - Hóa chất: Đất đèn, dd Br2 , nước cất Phòng thực hành 16 Kiểm tra viết 1 tiết 01 27 Đề + đáp án và biểu điểm. Phòng học 17 Rượu etylic 01 27 - Mô hình phân tử rượu etylic. -Dụng cụ: 2 Cốc t/tinh, đèn cồn, fanh sắt, diêm - Hóa chất: Na, rượu, H2O Lớp học 18 Mối Liên Hệ Giữa Etilen,Rượu Etylic Và Axit Axetic (tt) 03 28,29 Bảng phụ ghi sẵn sơ đồ MLH giữa các chất: etilen, ancol etylic, axit axetic, este etylaxetat. Lớp học 19 Chất béo 01 29 - Hoá chất: Dầu ăn, benzen, nước - Dụng cụ: ống nghiệm, công tơ hút... -Tranh vẽ một số loại thức ăn, trong đó có loại chứa nhiều chất béo. Lớp học 20 Luyện tập: rượu etylic, axt axetic, chất béo 02 30 Bảng phụ, phiếu học tập. Lớp học 21 Thực hành: Tính chất của rượu etylic và axit axetic 01 31 - Hóa chất: axit axetic, giấy quỳ tím, kẽm viên, đá vôi, bột CuO, rượu etylic, H2SO4 đặc, dd muối ăn bão hoà. - Dụng cụ: ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, giá thí nghiệm, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, ống hút... Phòng thực hành 22 Glucozơ 02 31,32 - Hoá chất: Glucozơ, dd AgNO3, dd NH3 - Dụng cụ:, ống nghiệm, công tơ hút, đèn cồn... - Tranh vẽ, ảnh một số loại trái cây có chứa glucozơ. - Tranh vẽ ứng dụng của glucozơ. Lớp học 23 Saccarozơ 01 32 - Hoá chất: đường saccarozơ, dd AgNO3, dd NH3, dd H2SO4. Nước - Dụng cụ: ống nghiệm, công tơ hút, đèn cồn... -Tranh vẽ ứng dụng của saccarozơ. Lớp học 24 Tinh bột và xenlulozơ 01 33 - Hoá chất: Tinh bột, bông, dd iot - Dụng cụ: ống nghiệm, công tơ hút - Tranh ảnh hoặc một số mẫu vật trong thiên nhiên chứa tinh bột và xenlulozơ. - Tranh vẽ ứng dụng của xenlulozơ. Lớp học 25 Prôtêin 01 33 - Hoá chất: Lòng trắng trứng, cồn 960, nước, tóc hoặc lông gà, lông vịt. - Dụng cụ:, ống nghiệm, công tơ hút, cốc thuỷ tinh... -Tranh vẽ một số loại thực phẩm thông dụng. Lớp học 26 Polime 01 34 Một số mẫu vật được chế tạo từ polime, hoặc ảnh, tranh các sản phẩm chế tạo từ polime.) Một số mẫu vật được chế tạo từ polime, hoặc ảnh, tranh các sản phẩm chế tạo từ polime. Lớp học 27 Thực hành: gluxit 01 34,35 - Hoá chất: dd glucozơ, dd AgNO3, dd NH3, dd saccarozơ, dd hồ tinh bột, dd iot. - Dụng cụ: ống nghiệm, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống hút, cốc thuỷ tinh, nước nóng... Phòng thực hành 28 Ôn tập HK2 Kiểm tra HK2 01 35 Bảng phụ ghi sẵn 1 số bài tập Lớp học 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng thực hành bộ môn 01 Học thực hành 2 Phòng học 04 Học lý thuyết II. Kế hoạch dạy học Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn Phân phối chương trình HỌC KÌ I STT Bài học (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) 01 Chủ đề: Oxít 01 - Hoá chất: CuO, HCl, máy tính, ti vi, CaO, dd HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2 , Na2SO3, H2SO4 loãng, S, Ca(OH)2. - Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh. - Tranh ảnh lò lung vôi trong công nghiệp và thủ công. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút. 02 Chủ đề: Axít 01 - Hoá chất: dd HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, Cu, Zn, dd CuSO4, dd NaOH, quỳ tím, Fe2O3, đường saccarozơ. - Thiết bị: Tivi (máy chiếu). - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút. 03 Bài 6: Thực hành tính chất hóa học của Ôxít và Axít 01 - Hoá chất : CaO, H2O, P đỏ, dd HCl, dd H2SO4, dd Na2SO4, dd NaCl, dd BaCl2, quỳ tím . - Dung cụ : Ống nghiệm (1 ống ), ống nhỏ giọt (5 ống ), giá thí nghiệm, chổi rửa, cốc thuỷ tinh, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, lọ thuỷ tinh miệng rộng có nút nhám, muỗng lấy hoá chất, đũa thuỷ tinh, muỗng đốt hoá chất . 04 Chủ đề: Bazơ 01 - Hóa chất: Dung dịch: Ca(OH)2, NaOH, phenolphthalein; quì tím; điều chế Cu(OH)2 từ dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4, giấy đo độ pH; dung dịch muối ăn, dung dịch dấm, nước vôi trong. - Hình ảnh về một số môi trường - Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, ống hút, giá ống nghiệm, cốc thủy tinh loại 100 ml; ống hút. 05 Chủ đề: Muối 01 - Hoá chất: AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, Cu, Fe. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút, Tivi, máy tính 06 Chủ đề: Phân bón hóa học 02 - Hoá chất: Các mẫu phân bón hóa học. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút, Tivi, máy tính 07 Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối 01 - Hoá chất: NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, H2SO4, Fe. - Dụng cụ : ống nghiệm, giá ống nghiệm, pipet. 08 Chủ đề: Tính chất của kim loại- dãy hoạt động hóa học của kim loại 01 - Hoá chất: Giấy gói kẹo bằng nhôm, một đoạn dây nhôm, 1 mẫu than, dung dịch CuSO4, dây Zn, ddAgNO3, HCl, Na, H2O. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút, Tivi, máy tính 09 Nhôm 01 - Dụng cụ: Đèn cồn,giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ. - Hoá chất: Dug dịch H2SO4, dung dịch CuCl2 , dung dịch HCl. Dung dịch NaOH, bột Al, Fe. 10 Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt 01 - Hoá chất: Bột nhôm, Fe bột, S, dung dịch NaOH. - Dụng cụ: Bìa cứng, ống nghiệm, đèn cồn 11 Chủ đề: Clo 01 -Ti vi, bảng phụ video đốt cháy dây đồng trong khí clo, clo tác dụng với nước, clo tác dụng với dung dịch kiềm. 12 Chủ đề Cacbon và hợp chất của cacbon Tiết 3: Axit cacbonic và muối cacbonat) 01 NaHCO3, Na2CO3, HCl, K2CO3, Ca(OH)2, ống nghiệm, ống hút, giá ống nghiệm HỌC KÌ II STT Bài học (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) 01 Chủ đề: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 01 - Cacbon có 3 dạng thù hình chính: kim cương, than chì và cacbon vô định hình. - Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng ) có tính hấp phụ và hoạt động hoá học mạnh chất. Cacbon là phi kim hoạt động hoá học yếu: tác dụng với oxi và một số oxit kim loại. - Ứng dụng của cacbon. - CO là oxit không tạo muối, độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao. - CO2 có những tính chất của oxit axit. - H2CO3 là axit yếu, không bền. - Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ). - Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường. 02 Chủ đề: SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT 01 - Silic là phi kim hoạt động yếu (tác dụng được với oxi, không phản ứng trực tiếp với hiđro), SiO2 là một oxit axit (tác dụng với kiềm, muối cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao). - Một số ứng dụng quan trọng của silic, silic đioxit và muối silicat. - Sơ lược về thành phần và các công đoạn chính sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng. - Đọc và tóm tắt được thông tin về Si, SiO2, muối silicat, sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng. - Viết được các phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất của Si, SiO2, muối silicat. 03 Chủ đề: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC 01 - Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tính hạt nhân nguyên tử. Lấy ví dụ minh hoạ. - Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. Lấy ví dụ minh hoạ. - Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì và nhóm. Lấy ví dụ minh hoạ. - Ý nghĩa của bảng tuần hoàn: Sơ lược về mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử, vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố đó. - Quan sát bảng tuần hoàn, ô nguyên tố cụ thể, nhóm I và VII, chu kì 2, 3 và rút ra nhận xét về ô nguyên tố, về chu kỳ và nhóm. - Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố điển hình (thuộc 20 nguyên tố đầu tiên) suy ra vị trí và tính chất hoá học cơ bản của chúng và ngược lại. - So sánh tính kim loại hoặc tính phi kim của một nguyên tố cụ thể với các nguyên tố lân cận (trong số 20 nguyên tố đầu tiên. 04 Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC 01 - Ôn tập các kiến thức Tính chất của phi kim, tính chất của clo - Ôn tập các kiến thức tính chất của cacbon, oxit cacbon, axit cacbonic, muối cacbonat. - Lập sơ đồ và viết phương trình hoá học cụ thể . - Rèn luyện thêm cho học sinh kỹ năng tính toán. 05 Bài 33. THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG 01 - Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm: - Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao. - Nhiệt phân muối NaHCO3. - Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể - Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hoá học. - Viết tường trình thí nghiệm. 06 Chương 4: HIDROCACBON-NHIÊN LIỆU Bài 34: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ 02 - Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ - Phân loại hợp chất hữu cơ. - Công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của n - Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo CTPT - Quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận. - Tính phần trăm các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ. - Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần phần trăm các nguyên tố. 07 Bài 35. CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ 01 - Nêu được môi trường sống, hình dạng và màu sắc của tảo. - Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ và ý nghĩa của nó. - Quan sát mô hình cấu tạo phân tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. - Viết được một số công thức cấu tạo (CTCT) mạch hở , mạch vòng của một số chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết CTPT 08 Bài 36. METAN 01 - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của me tan. - Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với không khí. - Tính chất hóa học: Tác dụng được với clo (phản ứng thế), với oxi (phản ứng cháy). - Me tan được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống và sản xuất. - Quan sát thí nghiệm, hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét. - Viết PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn. - Phân biệt khí metan với một vài khí khác, tính % khí me tan trong hỗn hợp. 09 Bài 36. ETILEN 01 - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen. - Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí. - Tính chất hóa học: Phản ứng cộng trong dung dịch, phản ứng trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy. - Ứng dụng: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, ancol (rượu) etylic, axit axetic. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất etilen. - Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn - Phân biệt khí etilen với khí me tan bằng phương pháp hóa học - Tính % thể tích khí etilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc. 10 Bài 36.AXETILEN 01 Trình bày được: - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen. - Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với không khí. - Tính chất hóa học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch, phản ứng cháy. - Ứng dụng: Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất axetilen. - Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn - Phân biệt khí axetilen với khí me tan bằng phương pháp hóa học - Tính % thể tích khí axetilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc. - Cách điều chế axetilen từ CaC2 và CH4 11 Bài 40. DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN 01 Trình bày được: - Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và phương pháp khai thác chúng; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. - Ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp - Đọc trả lời câu hỏi, tóm tắt được thông tin về dầu mỏ, khí thiên nhiên và ứng dụng của chúng. - Sử dụng có hiệu quả một số sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên. 12 Bài 41. NHIÊN LIỆU 01 - Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và phương pháp khai thác chúng; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. - Ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp - Biết cách sử dụng được nhiên liệu có hiệu quả, an toàn trong cuộc sống hằng ngày. - Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy than, khí metan, và thể tích khí cacbonic tạo thành . 13 GLUCOZƠ VÀ SACCAROZƠ 01 Trình bày được: - Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng) của glucozơ, saccarozơ. - Tính chất hóa học: phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu của glucozơ - Ứng dụng: Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật của glucozơ - Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân có xúc tác axit hoặc enzim của saccarozơ. - Ứng dụng: Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật, nguyên liệu quan trọng cho công nghiệp thực phẩm. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính chất của glucozơ. - Viết được các PTHH (dạng CTPT) minh họa tính chất hóa học của glucozơ. - Phân biệt dung dịch glucozơ với ancol etylic và axit axetic. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính chất của saccarozơ. - Viết được các PTHH (dạng CTPT) của phản ứng thủy phân saccarozơ. - Viết được PTHH thực hiện chuyển hóa từ saccarozơ ® glucozơ ® ancol etylic ® axit axetic . - Phân biệt dung dịch saccarozơ, glucozơ và ancol etylic. - Tính % khối lượng saccarozơ trong mẫu nước mía. 14 TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ 01 - Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí của tinh bột và xenlulozơ - Công thức chung của tinh bột và xenlulozơ là (-C6H10O5-)n - Tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ : phản ứng thủy phân,phản ứng màu của hồ tinh bột và iốt. - Ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ trong đời sống và sản xuất - Sự tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút ra nhân xét về tính chất của tinh bột và xenlulozơ. - Viết được các PTHH của phản ứng thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ, phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh. - Phân biệt tinh bột với xenlulozơ. - Tính khối lượng ancol etylic thu được từ tinh bột và xenlulozơ. 15 Bài 53. PROTEIN 01 - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử (do nhiều amino axit tạo nên) và khối lượng phân tử của protein - Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân có xúc tác là axit, hoặc bazơ hoặc enzim,bị đông tụ khi có tác dụng của hóa chất hoặc nhiệt độ, dễ bị phân thủy khi đun nóng mạnh. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính chất - Viết được sơ đồ phản ứng thủy phân protein. - Phân biệt protein (len lông cừu, tơ tằm )với chất khác ( tơ ngon), phân biệt amino axit và axit theo thành phần phân tử. 16 Bài 54. POLIME 01 - Định nghĩa, cấu tạo, phân loại polime (polime thiên nhiên và polime tổng hợp) - Tính chất chung của polime. - Ôn tập cấu tạo, phân loại polime , tính chất chung của polime. - Vận dụng các kiến thức về polime để làm bài tập. - Viết được PTHH trùng hợp tạo thành PE,PVC,...từ các monome. - Tính toán khối lượng polime thu được theo hiệu suất tổng hợp. - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo, phân loại polime ( polime thiên nhiên và polime tổng hợp). - Tính chất chung của polime - Viết được PTHH trùng hợp tạo thành PE,PVC,...từ các monome. - Tính toán khối lượng polime thu được theo hiệu suất tổng hợp. 17 THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA GLUXIT 01 - Phản ứng tráng gương của glucozơ. - Phân biệt glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột. - Thực hiện thành thạo phản ứng tráng gương. - Lập sơ đồ nhận biết 3 dung dịch glucozơ , saccarozơ và hồ tinh bột. - Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng . - Trình bày bài làm nhận biết các dung dịch nêu trên - viết phương trình HH minh họa các thí nghiệm đã thực hiện. 18 ÔN TẬP CUỐI NĂM (HÓA VÔ CƠ) 01 - Thiết lập được mối liên hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, phi kim, oxit, axit, bazơ, muối. - Vận dụng kiến thức đã học vào việc viết một số PTHH và làm một số bài tập hóa vô cơ. - Dựa vào tính chất và phương pháp điều chế các chất vô cơ để thiết lập mối liên hệ giữa chúng. - Viết các PTHH minh họa cho các mối liên hệ đó. 19 ÔN TẬP CUỐI NĂM (HÓA HỮU CƠ) 02 - Cũng cố được CTCT, TCHH của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic và các phản ứng đặc trưng của các hợp chất hữu cơ. - Vận dụng kiến thức đã học vào việc viết một số PTHH và làm một số bài tập hóa hữu cơ. 20 KIỂM TRA HỌC KỲ II 1 Chủ đề 1: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Chủ đề 2 : Hidrocacbon. Nhiên liệu Chủ đề 3: Dẫn xuất của hidrocacbon. Polime Chủ đề 4: Tổng hợp. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Học kì 1 Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4) Giữa Học kỳ I 45 phút Tuần 10 Học sinh nắm được : - Tính chất hoá học của bazơ và muối. - Nhận biết được một số chất. - Nhận biết được phản ứng trao đổi. - Viết được các phương trình hoá học biểu diễn mối liên hệ giữa các chất. 50% trắc nghiệm 50% tự luận Cuối Học kỳ I 45 phút Tuần 18 - Nhận biết được một số chất. - Nhận biết được phản ứng trao đổi. - Viết được các phương trình hoá học biểu diễn mối liên hệ giữa các chất. 50% trắc nghiệm 50% tự luận Học ki2 Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4) Giữa Học kỳ II 45 phút Tuần 25 Qua kiểm tra biết được mức độ tiếp thu của học sinh sau khi học xong kiến thức từ chương Các nhóm và những thiếu xót để từ đó có hướng khắc phục kịp thời. 50% trắc nghiệm 50% tự luận Cuối Học kỳ II 45 phút Tuần 34 - Qua kiểm tra biết được mức độ tiếp thu của học sinh sau khi học xong chương trình hóa 9 học kì II và những thiếu xót để từ đó có hướng khắc phục kịp thời. 50% trắc nghiệm 50% tự luận TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) Phạm Hồng Thế EaDrăng, ngày tháng năm 2021 P. HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) Đặng Trung Chính
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_hoa_hoc_khoi_9_nam_ho.docx