Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Lương Văn Dũng
Tuần Tiết Tên chủ đề/ bài học Nội dung/Mạch kiến thức Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ chức dạy học Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 §1. Căn bậc hai 1. Căn bậc hai số học;
2. So sánh các căn bậc hai số học – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm
- Hiểu định nghĩa căn bậc hai số học.
- Tính được căn bậc hai của một số là bình phương của một số hữu tỉ Dạy học trên lớp
?2, ?5, bài tập 5 không yêu cầu HS làm
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
1. Căn thức bậc hai;
2. Hằng đẳng thức
– Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai.
– Biết điều kiện xác định của là A 0
– Hiểu và biến đổi được
Dạy học trên lớp
Bài tập 13; 16 HS tự làm.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Lương Văn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG TỔ: KH TỰ NHIÊN 1 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN LỚP: 9 I. Thông tin: Giáo viên: Lương Văn Dũng Dạy các lớp: 91; 92; 93; 71. Kế hoạch cụ thể: HỌC KỲ I Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học) Tuần Tiết Tên chủ đề/ bài học Nội dung/Mạch kiến thức Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ chức dạy học Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 1 §1. Căn bậc hai 1. Căn bậc hai số học; 2. So sánh các căn bậc hai số học – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm - Hiểu định nghĩa căn bậc hai số học. - Tính được căn bậc hai của một số là bình phương của một số hữu tỉ Dạy học trên lớp ?2, ?5, bài tập 5 không yêu cầu HS làm 2 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 1. Căn thức bậc hai; 2. Hằng đẳng thức – Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai. – Biết điều kiện xác định của là A0 – Hiểu và biến đổi được Dạy học trên lớp Bài tập 13; 16 HS tự làm. 3 Luyện tập (§2) Bài tập 11,12,13,14,15 SGK - Tính được biểu thức chứa căn bậc hai của các số không âm -Tìm được điều kiện xác định của – Vận dụng được giải các bài tập liên quan. Dạy học trên lớp 1 Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền . 2.Một số hệ thức liên quan tới đường cao : Định lý 2 * Kiến thức: Biết chứng minh các hệ thức b2 = ab’, c2 = ac’ ,h2 = b’c’. Biết diễn đạt các hệ thức bằng lời. - Nắm các định lí và các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , hiểu rõ từng kí hiệu trong các hệ thức . *.Kĩ năng: Vận dụng đc các hệ thức vào việc giải toán và một số ứng dụng trong thực tế . Trên lớp Phần c/m đlí 1 và 4 tự học có hướng dẫn 2 2 Định lý 3 Định lý 4 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 1. Định lý; 2. Áp dụng -Thực hiện được việc khai phương của một tích và nhân các căn bậc hai. Dạy học trên lớp Bài 21; 22; 24 HS tự làm 5 Luyện tập Bài tập 22,23,24,25, 26, 27 SGK -Vận dụng việc khai phương của một tích và nhân các căn bậc hai vào giải bài tập Dạy học trên lớp 6 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 1. Định lý; 2. Áp dụng -Thực hiện được việc khai phương của một thương và chia các căn bậc hai. Dạy học trên lớp Bài 34; 36; 37 HS tự làm 3 3 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn a) Mở đầu b) Định nghĩa Ví dụ 1, ví dụ 2. 2. Áp dụng * Kiến thức: Hiểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a . *Kĩ năng: Biết vận dụng công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 300 , 450 , 600 Trên lớp Ví dụ 3; ví dụ 4; ?3 khg yêu cầu HS làm. Sửa lại kí hiệu tang của góc α là tanα cotang của góc α là cotα . - Bài tập 13 khg yêu cầu HS làm. 4 1. Gồm: ví dụ 3, ví dụ 4. 2: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 3. Áp dụng *Kiến thức: Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.Hiểu được khi cho góc nhọn a ta tính được các tỉ số lượng giác của nó và ngược lại. *Kĩ năng: Biết dựng góc khi cho biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập có liên quan. Trên lớp 5 Hướng dẫn và thực hành sử dụng máy tính bỏ túi CASIO 1.Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước 2.Tìm góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó * Kiến thức: Biết các bước thực hiện dùng máy tính để tính TSLG của góc nhọn cho trước và ngược lại *Kĩ năng: Thành thạo việc dùng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số thành thạo để giải các bài toán liên quan Trên lớp 7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (§6. §7). 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn; 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn; 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn; 4. Trục căn thức ở mẫu. - Thực hiện được các biến đổi: Đưa thừa số ra ngoài, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu và trục căn thức ở mẫu Dạy học trên lớp 4 8 6 Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông : 1 Các hệ thức Định lí 1 Ví dụ 1,2 2. Áp dụng giải BT 26 * Kiến thức: Biết thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. - Hiểu thuật ngữ “giải tam giác vuông”Củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. * Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập,dùng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số thành thạo - Vận dụng các hệ thức trên vào giải tam giác vuông thành thạo.các bài toán thực tế Trên lớp Ví dụ 4; Ví dụ 5 tự học có hướng dẫn 7 1. Giải tam giác vuông Ví dụ 3,4,5 2. Áp dụng làm câu ?2 và ?3, BT 27 8 Luyện tập. Dạng 1:Áp dụng hệ thức Định lý1,2 Dạng 2:Áp dụng hệ thức Định lý 3,4 Dạng 3: Dạng toán đọc và hiểu lời bài toán * Kiến thức: Nắm chắc các định lí và các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông * Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải toán và một số ứng dụng trong thực tế . Trên lớp 5 9 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 1. Ví dụ 1; 2. Ví dụ 2; 3. Ví dụ 3 Rút gọn được biểu thức chứa căn thức bậc hai không quá phức tạp ở các dạng tương tự như các ví dụ. Dạy học trên lớp Bài tập 63 HS tự làm. 10 §9. Căn bậc ba 1. Khái niệm căn bậc ba; 2. Tính chất -Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. -Biết được tính chất của căn bậc ba -Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác Dạy học trên lớp 9 Luyện tập (tt) Dạng 1 : Biết 2/6 độ dài. Tìm 4 độ dài đoạn thẳng còn lại trong một tam giác vuông Dang2: Vận dụng công thức biến đổi để chứng minh định tính Dạng 3: Biết 1độ dài và một quan hệ hai đội dài đoạn thẳng . Tìm 5 độ dài còn lại * Kiến thức: Nắm chắc các định lí và các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông * Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các hệ thức và hệ thức biến đổi linh hoạt vào việc giải toán Trên lớp 10 Luyện tập. 1.Kiến thức cơ bản 2. Dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó. 3. Chứng minh hệ thức lượng giác 4. Tính độ dài một cạnh trong tam giác vuông biết một góc và một cạnh * Kiến thức: Củng cố công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30, 45và 60, các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. *Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt, kỉ năng dựng góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc đó. Biết vận dụng các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau vào giải toán. Trên lớp 6 11 Luyện tập Bài tập 32,33,34,35 SGK -Vận dụng việc khai phương của một thương và chia các căn bậc hai vào giải bài tập Dạy học trên lớp 12 §5. Hướng dẫn và thực hành sử dụng máy tính bỏ túi 1. Tìm căn bậc hai của một số bằng MTBT; 2. Nhân chia các căn bậc hai bằng MTBT Sử dụng được MTBT tính các căn bậc hai (đúng hoặc gần đúng) của một số số hữu tỉ không âm cho trước Dạy học trên lớp 11 Luyện tập. 1. Nhắc lại các hệ thức ở mục 1 2. Giải tam giác vuông a) Biết một cạnh và một góc b) kẻ thêm đường phụ tạo ra một tam giác vuông biết một cạnh và một góc *Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam vuông, bài toán giải tam giác vuông. *Kĩ năng: Rèn kỷ năng vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông, thực hành sử dụng máy tính bỏ túi tính tỷ số lượng giác của góc nhọn khi biết số đo và cách làm tròn số. Trên lớp 12 Luyện tập 1. Nhắc lại các hệ thức ở mục 1 2. kẻ thêm đường phụ tạo ra một tam giác vuông biết một cạnh và một góc 3 Kiểm tra 15’ *Kiến thức: bài toán giải tam giác vuông. Theo ĐK cho trước *Kĩ năng: Rèn kỷ năng vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông, thực hành sử dụng máy tính bỏ túi tính tỷ số lượng giác của góc nhọn khi biết số đo và cách làm tròn số.kỹ năng trình bày lời giải Trên lớp Lưu ý: Nhiều đề bài có độ khó, dễ như nhau 7 13 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (§6. §7). - Luyện tập - Thực hiện được các biến đổi: khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu Dạy học trên lớp 14 Luyện tập Các bài tập 62, 63, 64, 65, 66 SGK – Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Dạy học trên lớp 13 Bài 5: Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 1.Xác định chiều cao: 2. Thực hành ngoài trời. 3. Báo cáo , nhận xét , đánh giá * Kiến thức: Củng cố kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. * Kĩ năng: Xác định được chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó. Trên lớp và Thực hành ngoài trời : Mục 1 - Thực hiện theo hướng dẫn của SGK. Các nhóm học sinh phối hợp thực hiện được việc đo gián tiếp chiều cao của một vật 14 Bài 5: Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời (tt): Mục 2 1.Xác định khoảng cách: 2. Thực hành ngoài trời. 3. Báo cáo , nhận xét , đánh giá * Kiến thức: Củng cố kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. * Kĩ năng: Xác định được khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm không tới được Trên lớp Thực hành ngoài trời : Mục 2 8 15 Ôn tập Chương I 1. Câu hỏi; 2. Các công thức biến đổi căn thức; 3. Bài tập - Trả lời được các câu hỏi 1 đến 5 SGK -Tái hiện và vận dụng được 9 công thức biến đổi, rút gọn căn thức bậc hai vào giải bài tập Dạy học trên lớp 16 Ôn tập giữa kì 1 1. Tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai 2. Giải phương trình chứa căn 3.Rút gọn một biểu thức chứa căn bậc hai vừa chứa biến và số * Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp các kỹ năng, luyện kỹ năng rút gọn biểu thức , biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trrình. * Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên Trên lớp 15 Ôn tập chương I 1. Tóm tắt các công thức liên hệ giữa các cạnh và đường cao, giữa các cạnh và góc trong một tam giác vuông 2. Áp dụng : Dạng trắc nghiệm 3. Dạng toán tự luận * Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cợ bản của chương 1 : Hệ thức lượng trong tam giác vuông * Kỹ năng: Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính các TSLG hoặc số đo góc, kĩ năng vận dụng các hệ thức giải các bài toán đơn giản và nâng cao. Trên lớp Bài tập 41; 43 HS tự làm 16 Ôn tập giữa kì 1 1. Tóm tắt các công thức liên hệ giữa các cạnh và đường cao, giữa các cạnh và góc trong một tam giác vuông 2. Áp dụng : Dạng toán liên hệ thực tế *Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. *Kỹ năng: Rèn kĩ năng dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó, giải tam giác vuông và tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế Trên lớp 9 17 Ôn tập giữa kì 1 (tt) 1. Tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai 2. Giải phương trình chứa căn 3.Rút gọn một biểu thức chứa căn bậc hai vừa cứa biến và số * Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp các kỹ năng, luyện kỹ năng rút gọn biểu thức , biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trrình. * Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên 18 Kiểm tra giữa kỳ 1 (Đại số) Các kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học * Kiến thức: Biết điều kiện để xác định là A 0, từ đó suy ra điều kiện của biến trong biểu thức A - Nhớ lại các phép tính (a>=0, b>=0) (a>=0,b>0) - Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản. Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong trường hợp đơn giản. * Kĩ năng: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích, và nhân các căn bậc hai, khai phương một thương và chia các căn bậc hai, đưa thừa số vào trong (ra ngoài) dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. 17 Ôn tập giữa kì 1(tt) 1. Tóm tắt các công thức liên hệ giữa các cạnh và đường cao, giữa các cạnh và góc trong một tam giác vuông 2. Áp dụng : Dạng toán liên hệ thực tế *Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. *Kỹ năng: Rèn kĩ năng dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó, giải tam giác vuông và tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế Trên lớp 18 Kiểm tra giữa kỳ I 1. Ổn định lớp 2. Phát đề bài 3. Thu bài và dặn dò cho tiết học sau * Kiến thức: Kiểm tra về hệ thức thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ; các TSLG của góc nhọn ; các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . *.Kỹ năng: + Thiết lập được các tỉ số lượng giác của góc nhọn . + Sử dụng máy tính để tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và tìm số đo của một góc nhon khi biết một TSLG của nó. + Vận dụng một cách linh hoạt các hệ thức trong tam giác vuông để tính một số yếu tố + Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải các bài toán thực tế . Trên lớp Lưu ý: Nhiều đề bài có độ khó, dễ như nhau 10 19 Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 1. Nhắc lại về đường tròn 2. Cách xác định đường tròn 3. Tâm đối xứng 4. Trục đối xứng * Kiến thức: Hiểu được định nghĩa đường tròn, cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. * Kĩ năng: Biết tìm tâm của một vật hình tròn, nhận biết hình có.Biết dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trong, nằm ngoài, nằm trên đường tròn. Trên lớp Bài tập 5; 9 HS tự làm 20 Bài 2:. Đường kính và dây của đường tròn. 1. So sánh đường kính và dây 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây *. Kiến thức: HS cần nắm được: Đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn, hai định lý về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm. * Kỹ năng Biết vận dụng các định lý trên để chứng minh đường kính đi qua trung điểm một dây, đường kính vuông góc với dây. Biết xây dựng mệnh đề đảo Trên lớp 19 Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số 1. Khái niệm hàm số 2.Đồ Thị Hàm số 3. Hàm số đồng biến nghịch biến * Kiến thức: HS được ôn lại các khái niệm về hàm số, biến số, cách cho một hàm số, đồ thị hàm số, giá trị của hàm số, tính chất biến thiên của hàm số. * Kĩ năng: Tính nhanh các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng tọa độ, vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax. Trên lớp Bài tập 4 HS tự làm 20 Chủ đề: Hàm số bậc nhất Bài 2 1. Khái niệm hàm số bậc nhất 2. Tính chất * Kiến thức: - Nắm được khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0), TXĐ, đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0. vẽ đồ thị hàm số, đọc đồ thị hàm * Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác khoa học Trên lớp Không yêu cầu HS vẽ đồ thị với a, b là số vô tỉ. 11 21 Bài 3 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất 22 Bài 4: .Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 1. Đường thẳng song song 2.Đường thẳng cắt nhau 3. Bài toán áp dụng *Kiến thức : - HS nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. *Kĩ năng : - HS biết chỉ ra cặp đường thẳng song song, cắt nhau. HS biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. Trên lớp Bài 25; 26 HS tự làm. 21 Bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 1 Bài toán 2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 3. Áp dụng Giải BT *Kiến thức:HS nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây trong một đường tròn. * Kỹ năng: Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây.HS có thể vận dụng thành thạo để giải toán ứng dụng, giải toán liên quan. Trên lớp 22 Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a) đường thẳng và đường tròn cắt nhau b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau c) đường thẳng và đường tròn không giao nhau 2. hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn 3. Áp dụng : Giải BT SGK * Kiến thức:HS nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm được định lý tiếp tuyến, các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. * Kỹ năng:Biết vận dụng các kiến thức trong bài để nhận xét các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Trên lớp Phần chứng minh định lí trong mục 1 Tự học có hướng dẫn. 12 23 Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a≠0) 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng 2. ví dụ 3. Áp dụng giải BT 27 * Kiến thức : - HS được nắm vững khái niệm góc tạo bởi hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y =ax+b hiểu được mối liên quan mật thiết * Kĩ năng: - HS biết tính góc anpha hợp bởi đường thẳng y =ax+b và trục Ox trong trường hợp hệ số a>0 theo công thức a = tang. Trường hợp a< 0 có thể tính một cách gián tiếp Trên lớp Ví dụ2: HS tự đọc. Bài tập 31 không yêu cầu HS làm. 24 Luyện tập Làm các bài tập sgk * Kĩ năng: Tính nhanh các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng tọa độ, vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax. Trên lớp 23 Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. 1.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 2.Áp dụng: Giải BT sgk *Kiến thức: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. *Kỹ năng: Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán, chứng minh. Trên lớp Mục 2 tự học có hướng dẫn. - Bài tập 22 HS tự làm. 24 Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau 2. Đường tròn nội tiếp tam giác 3. Đường tròn bàng tiếp 4 Áp dụng : Giải BT 26 *Kiến thức: HS nắm được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được cơ bản về đường tròn nội tiếp tam giác, đường tròn bàng tiếp tam giác. *Kỹ năng: Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào giải toán. Rèn luyện kĩ năng vẽ đường tròn nội tiếp, đường tròn bàng tiếp tam giác. Trên lớp Mục 3 không yêu cầu HS làm - Bài tập 29 HS tự làm 13 25 Luyện tập 1.Xác định hàm sô bậc nhất và các hệ số của nó 2. Tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số 3. Dạng Vẽ ĐTHS 4. Xác định hệ số của đồ thị theo ĐK cho trước * Kiến thức: - Nắm được khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0), TXĐ, đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0. vẽ đồ thị hàm số, đọc đồ thị hàm * Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác khoa học 26 Luyện tập 1. Xác nhận vị trí tương đối của hai đường thẳng thông qua các hệ số 2 Xác định hệ số của hàm số theo ĐK cho trước *Kiến thức: - HS được củng cố điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. * Kĩ năng: - HS biết chỉ ra cặp đường thẳng song song, cắt nhau, chỉ ra các hệ số a, b, a’, b’. HS biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. Trên lớp 23 Chủ đề: “Vị trí tương đối của hai đường tròn.” 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn 2. Tính chất đường nối tâm *Kiến thức: HS nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn cắt nhau ,và các hệ thức liên hệ *.Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất, hệ thức liên hệ của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào giải các bài tập tính toán và chứng minh. 24 3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính 4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn 14 27 Luyện tập. 1. Cách xác định tâm của một tam giác, tứ giác đặt biệt 2.Xác định tâm đối xứng, trục đối xứng của một số hình trong thực tế Trên lớp 28 Luyện tập. 1. Nhắc lại kiến thức §3. 2.Giải BT Sgk *Kiến thức:HS nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây trong một đường tròn. * Kỹ năng: Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây.HS có thể vận dụng thành thạo để giải toán ứng dụng, giải toán liên quan. Trên lớp 27 Luyện tập. 1. Xác định hệ số góc và tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox 2. Xác định hệ số góc của đường thẳng và góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox theo ĐK cho trước * Kiến thức: - Học sinh được được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc . *Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng xác định hệ số góc a, vẽ đồ thị hàm số y=ax+b (a 0), tính được góc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ. - Rèn kĩ năng chinh xác vẽ đồ thị và tìm tọa độ điểm. Trên lớp Bài tập 31 không yêu cầu làm. 28 Ôn tập Chương II 1 . Trả lời các câu hỏi từ 1 đén 8 2. Áp dụng giải BT 32 đến 34 *Kiến thức:Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương, giúpHS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về khái niệm hàm số, biến số, ĐTHS, khái niệm hàm số bậc nhất, tính đồng biến,nghịch biến; đường thẳng song song,cắt nhau,trùng nhau, vuông góc với nhau *Kỹ năng: - Giúp HS vẽ thành thạo ĐTHS bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng với trục Ox, xác định hàm số y = ax + b thỏa mãn điều kiện. Trên lớp Bài 37d; 38c không yêu cầu HS làm. 15 29 30 Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn 1.Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn 2.Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn * Kiến thức :Học sinh nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. *Kỹ năng: Rèng luyện cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm Trên lớp 29 Luyện tập 1. Nhắc lại kiến thức 2. Áp dụng Giải BT 24,25 3. Phát đề bài kiểm tra 15 phút có nội dung sau: a) Dựa vào hệ thức d và R để kết luận tiếp tuyến b) Chứng minh một tiếp tuyến *Kiến thức: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. *Kỹ năng: Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán, chứng minh. Trên lớp 30 Luyện tập. Làm các BT sgk Trên lớp 16 31 Bài2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1.Khái niệm về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2.Minh hoạt tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 3.Hệ phương trình tương đương *Kiến thức:Nắm được khái niệm nghiệm của hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn.Khái niệm 2 hệ phương trình tương đương. * Kỹ năng: Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn. Trên lớp Bài tập 10; 11 HS tự làm. 32 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 1. Qui tắc thế 2.Áp dụng 3. Tóm tác cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế *Kiến thức:Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng phương pháp thế. Cần nắm vững cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp thế. *Kỹ năng: Giải thành thạo hệ phương trình bằng phương pháp thế.Không bị lúng túng khi gặp các TH đặc biệt (hệ VN hoặc hệ có VSN). Trên lớp Bài tập 14; 17; 19 HS tự làm 31 Luyện tập. 1. Nhắc lại kiến thức 2. Áp dụng - Giải BT Định tính3. Giải BT đinh lượng *Kiến thức: HS nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn cắt nhau ,và các hệ thức liên hệ *.Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất, hệ thức liên hệ của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào giải các bài tập tính toán và chứng minh. Trên lớp 32 Ôn tập chương II 1. Tóm tăc về kiến thức cần nhớ 2. Các ví dụ minh họa *Kiến thức: HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính chất của tiếp tuyến, hai tiếp tuyến cắt nhau., các vị trí tương đối *Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán chứng minh.Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải làm quen với dạng bài tập tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất, nhỏ nhất, giải toán liên quan. Trên lớp 17 33 Luyện tập (Giải HPT bằng ph/pháp thế) 1. Tóm tác cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 2.Các dạng toán liên quan đén giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn *-Kiến thức:Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng phương pháp thế. Cần nắm vững cách giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp thế. *Kỹ năng:Vận dụng 2 bước Giải thành thạo hệ phương trình bằng phương pháp thế.Không bị lúng túng khi gặp các TH đặc biệt (hệ VN hoặc hệ có VSN). Trên lớp 34 Ôn tập học kỳ I 1. Ôn tập các kiến thức chương I 2. Nêu các dạng toán đã học ở chương I + ví dụ minh họa * kiến thức : Ôn tập các công thức đã học chương 1và các cách biến đổi * Kỹ năng : Rèn luyện một số dạng bài tập trong chương nhất là dạng toán tổng hợp và rút gọn căn thức các kĩ năng tính giá trị biểu thức biến đổi biếu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quanđến rút gọn biểu thức. Trên lớp Gv chuẩn bị câu hỏi gởi trước cho học sinh 33 Ôn tập học kì 1 1. Giải các bài tập sgk *Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về hệ thức lượng trong tam giác vuông, ôn tập hệ thống hóa kiến thức trọng tâm về đường tròn ở chương I và II. *Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học, phân tích, tìm lời giải, trình bày bài giải.Nâng cao, phát triển tư duy HS có khả năng tự hệ thống lại toàn bộ chương trình tự tổng quát và có khả năng giải các bài tập liên quan. Trên lớp 34 Ôn tập học kỳ 1(tt) 1. Giải đáp thắc mắt đề cương đã ra ôn tập 2. Giải các đề thi HK I tham khảo * Kiến thức: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tổng hợp về chứng minh và tính toán. * Kỹ năng: Rèn vẽ hình, phân tích tìm tòi lời giải và trình bày bài giải, chuẩn bị để kiểm tra HKI Trên lớp 18 35 Ôn tập học kỳ I (tt) 1. Ôn tập các kiến thức chương I 2. Nêu các dạng toán đã học ở chương I + ví dụ minh họa 3. Giải đề cương ôn tập đã cho * Kiến Thức: Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản về hàm số, * kỹ năng: rèn luyện một số dạng bài tập trong chương II về tính đồng biến tính nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. Luyện tập thêm việc xác định phương trình đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất Trên lớp 36 Kiểm tra Học kỳ I 1. Ổn định lớp 2. Phát đề bài 3. Thu bài và dặn dò cho tiết học sau * Kiến thức : Củng cố các kiến thức của chương I và II Rèn ý thức tự giác, tự lập cho học sinh. * Kĩ năng: Kiểm tra được kỹ năng vận dụng các p/ pháp vào giải các BT Trên lớp 35 Kiểm tra kỳ I 1. Ổn định lớp 2. Phát đề bài 3. Thu bài và dặn dò cho tiết học sau * Kiến thức : Củng cố các kiến thức của chương I và II Rèn ý thức tự giác, tự lập cho học sinh. * Kĩ năng: Kiểm tra được kỷ năng vận dụng các p/pháp vào giải các BT Trên lớp 36 Trả bài KT HK1 1. Nhận xét và đánh giá chung tình hình tiếp thu bài của lớp( Phê bình và tuyên dương) 2. Sửa chữa bài kiểm tra 3. Nêu những lỗi thường mắc phải 4. Rút kinh nghiệm cho học sinh thường sai *Kiến thức: Nắm lại kiến thức chương III và IV qua bài tập đã kiểm tra * Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào giải toán và nắm được các dạng toán . Rèn luyện cách phân tích vẽ hình và trình bày lời giải HỌC KỲ II (từ tuần 19 đến tuần 35) 19 37 Bài 1: Góc ở tâm. Số đo cung 1. Góc ở tâm 2. Số đo cung 3. So sánh cung 4. Khi nào 5. Áp dụng giải BT sgk * Kiến thức: HS nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng, chỉ ra cung bị chắn. HS nắm được mối quan hệ số đo cung bị chắn với số đo của góc ở tâm. * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng đo góc ở tâm, xác định đúng số đo góc ở tâm, so sánh các góc ở tâm, cáccung bị chắn.. Trên lớp Bài tập 3; 7 HS tự làm 38 Bài 2: Liên hệ giữa cung và dây. 1. Định lí 1 2. Định lí 2 3. Áp dụng Giải BT sgk *Kiến thức: HS nắm được mối liên hệ giữa cung và dây thông qua định lý 1, định lý 2, phát biểu được hai nội dung định lý, chứng minh được định lý 1. Hiểu và sử dụng được cụm từ “cung căng dây” và “dây căng cung”.HS hiểu được vì sao định lý 1, 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau, * Kỹ năng Vận dụng được nội dung định lý 1, 2 vào giải các bài tập liên quan, so sánh độ lớn các góc, các cung, các dây....giải một số dạng toán liên quan, nâng cao. Trên lớp 37 Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 1. Qui tắc cộng đại số 2. Áp dụng 2a. Trường hợp 1 2b. Trường hợp 2 3. Tóm tắc cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số * Kiến thức:Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng đại số. Cần nắm vững cách giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp cộng đại số. * Kỹ năng :Giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn bắt đầu nâng cao dần lên. Trên lớp Bài tập 21; 23 HS tạ làm. 38 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. ( Bài 5 và bài 6) 1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt. 2. Ví dụ Dạng 1: Dạng toán liên quan đến số Dạng 2: Dạng toán chuyển động *Kiến thức: Nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . *Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng giải các loại toán về chuyển động, về phép viết số, quan hệ giữa các số, Rèn kỹ năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình; tập trung vào dạng toán phép viết số, quan hệ số, chuyển động. Trên lớp ?7 HS tự làm 20 39 Bài tập 35; 38 HS tự làm. 40 Luyện tập Dạng 1: Các hệ số tương ứng bằng nhau hoạc đối nhau Dạng 2: Các hệ số tương ứng không bằng nhau , không đối nhau Dạng 3: Đặt ẩn phụ *Kiến thức: tiếp tục được củng cố cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế, và phương pháp đặt ẩn phụ *Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_luong_van.docx