Bài giảng Đại số 9 - Bài tập về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài giảng Đại số 9 - Bài tập về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài toán:

Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4 (2).

Hãy chứng tỏ rằng cặp số (x; y) = (2; -1) vừa là nghiệm của phương trình (1), vừa là nghiệm của phương trình (2)?

Giải

- Xét phương trình (1): với x = 2; y = - 1 thì VT = 2.2 +(-1) = 3 = VP

 Cặp số (2; -1) là một nghiệm của phương trình (1)

Xét phương trình (2): với x = 2; y = - 1 thì VT = 2 -2.(-1 )= 4 = VP

 Cặp số (2; -1) là một nghiệm của phương trình (2)

Cặp số (2; -1) là một nghiệm chung của 2 phương trình

 2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4 (2).

Cặp số (2; -1) là một nghiệm của hệ phương trình

 

pptx 13 trang hapham91 7581
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Bài tập về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Cho hai PT bậc nhất hai ẩn:	2x + y = 3 (1) 	 x – 2y = 4 (2)Cặp số (x; y) = (2; -1) có là nghiệm của phương trình (1) không? Có là nghiệm của phương trình (2) không?Câu 2: Cho hai đường thẳng: (d): y = ax + b (d’): y = a’x + b’ Khi nào hai đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau; cắt nhau và trùng nhau?2x + 3y = 3 (1)x – 2y = 4 (2)Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩnBài tập 1: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?	(I) 	(II)	 (III) (IV)là hệ phương trình bậc nhất hai ẩnlà hệ phương trình bậc nhất hai ẩnBài toán: Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4 (2).Hãy chứng tỏ rằng cặp số (x; y) = (2; -1) vừa là nghiệm của phương trình (1), vừa là nghiệm của phương trình (2)?Giải - Xét phương trình (1): với x = 2; y = - 1 thì VT = 2.2 +(-1) = 3 = VPCặp số (2; -1) là một nghiệm chung của 2 phương trình 	2x + y = 3 (1) 	và x – 2y = 4 (2). Cặp số (2; -1) là một nghiệm của phương trình (1) Xét phương trình (2): với x = 2; y = - 1 thì VT = 2 -2.(-1 )= 4 = VP Cặp số (2; -1) là một nghiệm của phương trình (2)Cặp số (2; -1) là một nghiệm của hệ phương trình Cặp số (1; 3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?2x – y = -1x + 3y = 10(I)2x + y = -13x - 2y = -3(II)Bài tập 2: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống ( ) trong các câu sau: a) Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax + by = c thì toạ độ (xo; yo) của điểm M là một .. của phương trình ax + by = c. b) Nếu điểm M là một điểm chung của hai đường thẳng ax + by = c và a’x + b’y = c’ thì toạ độ (xo; yo) của điểm M là một ...của hai phương trình ax + by = c vàa’x + b’y = c’, hay (xo; yo) là một .. ..của hệ phương trình nghiệmnghiệm chungnghiệm(I)ax + by = c (d)a’x + b’y = c’ (d’)(d2): x – 2y = 0(d1): x + y = 3 MVí dụ 1: Xét hệ phương trình: (d1) và (d2) cắt nhau=> (d1) và (d2) có một điểm chung=> Hệ phương trình (II) có một nghiệm duy nhất (2;1)(2; 1)x + y = 3 (d1)x - 2y = 0 (d2)(II)Ví dụ 2: Xét hệ phương trình (d3)yx10(d4)3-2-32-3(d3)(d4)(d3) và (d4) song song với nhau=> (d3) và (d4) không có điểm chung=> Hệ phương trình (III) vô nghiệm2 đường thẳng (d5) và (d6) trùng nhau vì có hệ số góc và tung độ gốc bằng nhau => (d5) và (d6) có vô số điểm chungVậy hệ phương trình ( IV) có vô số nghiệm.Tập nghiệm của hệ phương trình (IV) được biểu diễn bởi đường thẳng y = 2x - 3Ví dụ 3: Xét hệ phương trình (d5) trùng (d6)yx-30 __32(d5)(d6)Tổng quát:Đối với hệ phương trình Nếu (d) cắt (d’) thì hệ (I) có một nghiệm duy nhấtNếu (d) song song (d’) thì hệ (I) vô nghiệmNếu (d) trùng (d’) thì hệ (I) có vô số nghiệmBài 4 (SGK/11): Không cần vẽ hình hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao ?Đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau vì hệ số góc a ≠ a’ Đường thẳng (d) và (d’) song song vì hệ số góc a = a’, tung độ gốc b ≠b’ Đường thẳng (d) và (d’) trùng nhau vì hệ số góc a = a’, tung độ gốc b = b’ Hệ phương trình có một nghiệm duy nhấtHệ phương trình vô nghiệm=>=>=>Hệ phương trình có vô số nghiệmxyO11-1-1-2-2223344-32x – y = 1x - 2y= -1xyO11-1-1-2-2223344-32x – y = 1x – y = 0Hệ (I) có nghiệm duy nhất (1 ; 1)Hệ (I) có nghiệm duy nhất (1 ; 1)MINH HỌA HÌNH HỌC TẬP NGHIỆM CỦA HAI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Nắm vững khái niệm về hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNắm vững số nghiệm của hệ phương trình ứng với vị trí tương đối của đường thẳngLàm bài tập: 5 – 11 tr.11-12 SGKHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_9_bai_tap_ve_he_phuong_trinh_bac_nhat_hai_a.pptx