Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

Điền vào chỗ chấm(.)

Đường tròn tâm O bán kính R (R >0) là hình gồm . .

Hai điểm C,D bất kì thuộc đường tròn (O) chia đường tròn này thành hai phần, mỗi phần là một .(hay còn gọi tắt là.)

Hai điểm . là hai mút của .

Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là .còn gọi tắt là.

Dây đi qua tâm .của đường tròn.

 

ppt 35 trang hapham91 7200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM có cùng độ dài bằng 2cm và có chung điểm O.MM2 cm2 cm2 cmAB2 cmOC2 cmM2 cm 2. Từ O có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có độ dài bằng 2 cm?Đồng tiền xuMặt trống đồngRR2 cm2 cmOR2 cm1. Nhắc lại về đường tròn: a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).Đây là đường trònBÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. Đường tròn tâm O bán kính R (R >0) là hình gồm ..... ...........................................................................các điểm cách O một khoảng bằng R.Điền vào chỗ chấm(...)Hai điểm C,D bất kì thuộc đường tròn (O) chia đường tròn này thành hai phần, mỗi phần là một ..................(hay còn gọi tắt là...........)Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là .................còn gọi tắt là...........Dây đi qua tâm ........................của đường tròn.Hai điểm ........... là hai mút của ........ cung tròncungC,Dcungdây cungdâyđường kính OR  A là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn.  B là điểm nằm bên trong đường tròn.  C là điểm nằm bên ngoài đường tròn.ABCOA = ROB R b) Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.Đây là hình trònBÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1. Nhắc lại về đường tròna) Ñöôøng troøn: Áp dụng: Em hãy so sánh hai góc OHK và OKH ? b) Hình tròn:1. Nhắc lại về đường tròn:a) Ñöôøng troøn: và Để so sánhCần so sánh OH và OKTìm mqh giữa OH và OK với RVị trí K, H so với (O)?Vì điểm H nằm ngoài ( O) OH > R (1)Vì điểm K nằm trong (O)OK OKTrên hình 53, điểm H nằm bên ngoài đường tròn (O), điểm K nằm bên trong đường tròn (O). Hãy so sánh Giải(Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) và> OHK có OH > OK nênMuốn vẽ một đường tròn, ta cần biết những yếu tố nào? b) Hình tròn:1. Nhắc lại về đường tròn:a) Ñöôøng troøn: BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.  2. Cách xác định đường tròn:Cách 1: Biết tâm và bán kính của đường tròn đó.Cách 2: Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó.MH1. Nhắc lại về đường tròn:BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1. Nhắc lại về đường tròn:2. Cách xác định đường tròn:?2 Cho hai điểm A và Ba/ Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đób/ Có bao nhiêu đường tròn như vậy? Tâm của chúng nằm trên đường nào?Có vô số các đường tròn đi qua A và B. Tâm của chúng nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng.ABOTrả lời:Cách 1: Biết tâm và bán kính của đường tròn đó.Cách 2: Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó.BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1. Nhắc lại về đường tròn:2. Cách xác định đường tròn:?3 Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó.ABCOCách 1: Biết tâm và bán kính của đường tròn đó.Cách 3: Qua 3 điểm không thẳng hàng.Cách 2: Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó.- Đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC.- Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O).?3* Chú ý:MHBÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1. Nhắc lại về đường tròn:2. Cách xác định đường tròn:··BCd1d2? Vậy nếu ba điểm thẳng hàng thì có vẽ được đường tròn nào mà đi qua cả ba điểm đó không?* Chú ý: Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.Vậy có mấy cách để xác định một đường tròn?Cách 1: Biết tâm và bán kính của đường tròn đó.Cách 3: Qua 3 điểm không thẳng hàng.Cách 2: Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó.·ABÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. TIẾT 18. §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN1. Nhắc lại về đường tròn:2. Cách xác định đường tròn:Vậy để vẽ một đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác ta làm như thể nào?Cách 1: Biết tâm và bán kính của đường tròn đó.Cách 3: Qua 3 điểm không thẳng hàng.Cách 2: Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó.ABCOTIẾT 18. §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN1. Nhắc lại về đường tròn:2. Cách xác định đường tròn:Cách 1: Biết tâm và bán kính của đường tròn đó.Cách 3: Qua 3 điểm không thẳng hàng.Cách 2: Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó.1. Nhắc lại về đường tròn:2. Cách xác định đường tròn:3. Tâm đối xứng:?4 Cho đường tròn (O), A là một điểm bất kì thuộc đường tròn. Vẽ A’ đối xứng với A qua điểm O. Chứng minh rằng điểm A’ cũng thuộc đường tròn (O).- Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó?4Biển cấm đi ngược chiềuBÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. 1. Nhắc lại về đường tròn:2. Cách xác định đường tròn:3. Tâm đối xứng:4. Trục đối xứng:?5 Cho đường tròn (O), AB là một đường kính bất kì và C là một điểm thuộc đường tròn. Vẽ C’ đối xứng với C qua AB. Chứng minh rằng điểm C’ cũng thuộc đường tròn (O). - Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn. GiảiTa có: C và C’ đối xứng nhau qua ABNên AB là đường trung trực của CC’Mà ?5BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. Bài tập (Bài 2/sgk): Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng(1) Nếu tam giác có ba góc nhọn(2) Nếu tam giác có góc vuông(3) Nếu tam giác có góc tù(4) thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên ngoài tam giác.(5) thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên trong tam giác.(6) thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh lớn nhất.(7) thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh nhỏ nhất.Khẳng định sau đúng hay sai?“Qua một điểm cho trước, vẽ được vô số đường tròn”.ĐPhần thưởng của bạn là cái bắt tay của bạn bên cạnhSBạn sai rồi1Khẳng định sau đúng hay sai?“Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trọng tâm của tam giác đó”.SPhần thưởng của bạn là 1 điểm thưởng.ĐRất tiếc bạn đã sai.2Cho hình vẽ, hãy giải thích vì sao M là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.Tam giác ABC vuông tại A, có AM là trung tuyếnSuy ra AM = BM = CM (Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)Vậy M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC3Cho hình chữ nhật ABCD, AB=6cm, BC=8cmChứng minh bốn điểm A,B,C,D cùng thuộc đường tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn đóTa có: AC=Mà ABCD là hình chữ nhật nên OA=OB=OC=OD. Vậy O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và có bán kính là AC:2=10:2=5(cm)3OADCBTrong các biển báo giao thông sau, biển nào có tâm đôi xứng ?Hình1Hình 24Trả lờiKhẳng định sau đúng hay sai?“Qua ba điểm, ta vẽ được 1 đường tròn”ĐSBạn sai rồi.Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay 5Kể tên ít nhất ba đồ vật có dạng hình tròn hoặc bề mặt có dạng hình tròn7Trả lờiỨng dụngSo sánh các gócChứng minh các điểm cùng nằm trên một đường trònXác định tâm của một vật hình trònTính chất đối xứngCách xác địnhBiết tâm và bán kínhBa điểm không thẳng hàng1 tâm đối xứngVô số trục đối xứngBiết một đoạn thẳng là đường kínhĐịnh nghĩaĐƯỜNG TRÒNĐường tròn tâm O bán kính R (với R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.ABC01/tr 91 Với ba điểm A, B, C không thẳng hàng thì ta vẽ được bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm đó?Tâm của đường tròn Có thể em chưa biết....................HƯỚNG DẪN HỌC TẬPĐối với bài học tiết này: - Học thuộc định ngĩa, các cách xác định đường tròn. - Xác định tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. - Xem lại các ? và bài tập đã chữa trong tiết. - Làm các bài tập 1, 3, 4, 5 (sgk/tr100,101).Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Chuẩn bị bài tiếp theoBài học đến đây kết thúc

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_bai_1_su_xac_dinh_duong_tron_tinh_c.ppt