Bài giảng Đại số 9 - Ôn tập học kỳ I - Năm học 2020-2021

Bài giảng Đại số 9 - Ôn tập học kỳ I - Năm học 2020-2021

Câu 3: Hàm số bậc nhất đồng biến khi nào, nghịch biến khi nào?

- Hàm số bậc nhất đồng biến khi: a > 0.

- Hàm số bậc nhất nghịch biến khi: a <>

Hàm số nào sau đây đồng biến, nghịch biến ?

a) y = -2x -5

b) y = 3x - 6

Nghịch biến

Đồng biến

 

ppt 26 trang hapham91 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Ôn tập học kỳ I - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021MÔN - TOÁN 9C¸c bµi to¸n biÕn ®æi ®¬n gi¶n biÓu thøc chøa c¨n thøc bËc hai.C¸c c«ng thøc biÕn ®æi c¨n thøc bËc hai.C¨n bËc hai - C¨n thøc bËc hai.CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BACác kiến thức trọng tâmPHẦN 1:C¨n bËc ba.Bài toán Khi viÕt b¶ng c«ng thøc biÕn ®æi c¨n thøc bËc hai, b¹n An v« t×nh lµm mê ®i mét sè chç. Em h·y gióp b¹n?(1)(2) Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phươngLiên hệ giữa phép chia và phép khai phương Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Khử mẫu của biểu thức lấy căn Đưa thừa số vào trong dấu căn Trục căn thức ở mẫu.CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC Hằng đẳng thức :1. Căn bậc hai số học của 16 là : A. 4	B. -4	C. 4 và -4 D. 16 2. Điều kiện để căn thức có nghĩa là:A. B. C. D. 3. Biểu thức có giá trị là : A. B. C. D. 2 4. Trục căn thức ở mẫu có kết quả là : D. 1C.A.B.5. Phương trình có nghiệm là: A. x =2	 B. x = 5	 C. x = 20 D. x = 25 	 BÀI TẬP DẠNG 1: Thực hiện phép tính BÀI TẬP DẠNG 2: Rút gọn biểu thức2) Cho biểu thức:a) Rút gọn biểu thức Ab) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3 và y = 2BÀI TẬP DẠNG 3: Chứng minh đẳng thứcvớiBÀI TẬP DẠNG 4: Tìm x, biết: vớivớiDaïng 5: Phaân tích nhaân töû72c) 72d)Dạng 6. Bài tập tổng hợpBµi tËp 1 : Cho biÓu thøc a) Rót gän biÓu thøc ?Với a) Với ta có:Vậy khi thì b) TÝnh P khi x = Gi¶i:Tho¶ m·n ®iÒu kiÖn x 0 vµ x 9Thay gi¸ trÞ x ë trªn vµo P ta được :KÕt luËn : (Do > 0)c) T×m x ®Ó P 0.- Hàm số bậc nhất nghịch biến khi: a < 0.Hàm số nào sau đây đồng biến, nghịch biến ? a) y = -2x -5 Đồng biếnĐồng biếnNghịchbiếnNghịch biến b) y = 3x - 6Cách vẽ hàm số bậc nhất y = ax + b.Cho x = 0 thì y = b, ta có điểm P( 0; b)Cho y = 0 thì x = , ta có điểm Q( ; 0)yx0by = ax + bQPĐúng rồi !Sai rồi !Sai rồi !Sai rồi !HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ CẮT NHAU:Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và đường thẳng y = a’x + b’ (a’ 0) song song khi và chỉ khi: a) a = a’ và b = b’b) a a’ và b = b’c) a = a’ và b b’d) a a’ và b b’Sai rồi !Sai rồi !Đúng rồi !Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và đường thẳng y = a’x + b’ (a’ 0) trùng nhau khi và chỉ khi:a) a = a’ và b = b’b) a a’ và b = b’c) a = a’ và b b’d) a a’ và b b’Sai rồi !HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ CẮT NHAU:HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ CẮT NHAU:Sai rồi !Sai rồi !Đúng rồi !Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và đường thẳng y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau khi và chỉ khi:b) a a’ và b = b’c) a = a’ và b b’d) a a’ và b b’Sai rồi !a) a a’?7 Hệ số góc của đường thẳng y = ax+b là gì ? Quan hệ giữa 2 đường thẳng (d): y = ax+b và (d’): y = a’x+b’+ a được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b + d//d’ khi và chỉ khi: a = a’ ; d trùng d’ khi và chỉ khi: a = a’ ; b = b’ d cắt d’ khi và chỉ khi:Bài tập: Hãy chỉ ra bốn cặp đường thẳng căt nhau và các cặp đường thẳng song song trong số các đường thẳng sau:a) y = 1,5x + 2b) y = x + 2c) y = 0,5x - 3d) y = x - 3e) y = 1,5x - 2g) y = 0,5x + 3Cắt nhau: a) và b), a) và c), a) và d), a) và g) .Song song: a) và e), b) và d), c) và g)BÀI TẬP:Bài 1:Vẽ hai đồ thị của hàm số: y = x – 2 và y = 3x + 2 trên cùng một hệ trục tọa độ.b. Tìm tọa độ giao điểm của hai hàm số trên bằng phép tính.Bài 2:Cho hàm số: y = x + 2 (d). a. Vẽ đồ thị của hàm số. b. Xác định hệ số a của hàm số y = ax – 5, biết rằg đôg thị của hàm số song song với (d).Bài 3:a) Vẽ hai đồ thị của hàm số: y = x + 2 (d) . b) Xác định hàm số y = ax – 1 (d’), biết rằng đồ thị hàm số (d’) đi qua điểm M(1 ;- 2) c) Tìm tọa độ giao điểm của (d) với (d’) d) Với giá trị nào của k và m thì (d) và (d’) cắt nhau trên trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 ?c) Với giá trị nào của k và m thì (d) và (d’) cắt nhau tại điểm N(1;-1) b) Tìm k và m để (d) và (d’) cắt nhau, song song, trùng nhau.Bài 4. Cho hai đường thẳng (d) : y = (k + 1)x + m và (d’): y = (4 – 2k)x + 4 – m a) Tìm k để đường thẳng (d) đồng biến trên R, đường thẳng (d’) nghịch biến trên R .HD: * Thay tọa độ của (4;0) vào (d) và (d’) ta được hai phương trình bậc nhất hai ẩn *Giải hệ hai phương trình trên với ẩn m và k * Trả lời 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_on_tap_hoc_ky_i_nam_hoc_2020_2021.ppt