Bài giảng Đại số 9 - Tiết 16: Căn bậc ba

Bài giảng Đại số 9 - Tiết 16: Căn bậc ba

1. Khái niệm về căn bậc ba:

Bài toán:

Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.

Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?

Giải

Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương (Đk: x > 0)

Ta có: x3 = 64

= 43

 x = 4

Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.

Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64

Nêu công thức tính thể tích hình lập phương cạnh có độ dài x

Vậy x là căn bậc ba của a khi nào?

 

ppt 17 trang hapham91 9090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 16: Căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt LiÖt Chµo Mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê líp 9ATIẾT 16: CĂN BẬC BABÀI GIẢNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI SỐ 9Thi ®ua d¹y tèt –Häc tèta) Căn bậc hai của một số a ........................... là số x sao cho .............c) Với .............. có một căn bậc hai là 0.Điền vào dấu chấm (....) để được khẳng định đúng.KIỂM TRA BÀI CŨkhông âmb) Với số a dương có đúng ..............căn bậc hai là: và - haisố 0Câu 1ababbaCâu 2 Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?Đề bài cho gì và yêu cầu gì? Thùng chứa được 64 lít nước là nói đến đại lượng nào? Thể tích là 64 lít tương ứng với bao nhiêu ?xxxV = 64 lít x=?= 64dm3 Hình lập phương1. Khái niệm về căn bậc ba: Bài toán: Tiết 15: CĂN BẬC BATóm tắtx =? ??? xxxV = 64 lít X=?= 64dm3Nêu công thức tính thể tích hình lập phương cạnh có độ dài xGiảiGọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương (Đk: x > 0) x = 4Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64Ta có: x3 = 64Vậy x là căn bậc ba của a khi nào? Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet? Tiết 15: CĂN BẬC BA1. Khái niệm về căn bậc ba: Bài toán: Tóm tắt= 43Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Tiết 15: CĂN BẬC BA1. Khái niệm về căn bậc ba: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baVí dụ 1:2 là căn bậc ba của 8, vì 23 = 8-5 là căn bậc ba của -125, vì (-5)3 = -125Mỗi số có mấy căn bậc ba?Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Tiết 15: CĂN BẬC BA1. Khái niệm về căn bậc ba: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baChỉ số của cănSố lấy cănKí hiệu:Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Tiết 15: CĂN BẬC BA1. Khái niệm về căn bậc ba: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baKí hiệu:Chú ý:Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:a) 27; b) –64; c) 0; d) Đáp án:Ví dụ:Bài 67: Hãy tìmĐáp án:1SHIFT728=Cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi Bấm: Vậy: TÝnh Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Tiết 15: CĂN BẬC BA1. Khái niệm về căn bậc ba: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baKí hiệu:Chú ý:Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Một số tính chất của căn bậc hai2. Tính chất:Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Tiết 15: CĂN BẬC BA1. Khái niệm về căn bậc ba: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baKí hiệu:Chú ý:Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.2. Tính chất:88>a32a-3aVí dụ 3: Rút gọnGiải:Ví dụ 3: Rút gọnTa cã 2 = , 8 > 7 nªn: Ví dụ 3: Rút gọnVí dụ 2: So sánh 2 vàGiải:Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Tiết 15: CĂN BẬC BA1. Khái niệm về căn bậc ba: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baKí hiệu:Chú ý:Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.2. Tính chất:Cách 2:Cách 1:?2 Tính theo hai cáchNhóm 1 và 2 làm cách 1Nhóm 3 và 4 làm cách 2Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Tiết 15: CĂN BẬC BA1. Khái niệm về căn bậc ba: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baKí hiệu:Chú ý:Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.2. Tính chất:Bài 68/36 sgkGiải:Căn bậc hai Căn bậc ba - Chỉ có số ..................... mới có căn bậc hai - Mọi số đều có .....................Số dương có ......... căn bậc hai là hai số đối nhau. Bất kỳ số nào cũng chỉ có ........................... căn bậc ba(§K:.............)kh«ng ©mc¨n bËc baduy nhÊt méthaia 03Hãy điền vào dấu (...) để thấy được điều khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba.- Căn bậc ba của số dương là ..số âm- Số 0 có một căn bậc hai là . - Căn bậc ba của số âm là...............số dương - Số 0 có một căn bậc ba là . 00Trả lời 5 câu hỏi ôn tập chương I và ôn các công thức biến đổi căn thức trang 39 SGK.- Làm bài tập 70 đến 76 trang 38; 39 SGK.- Tiết sau ôn tập chương I. - Học thuộc: Định nghĩa căn bậc ba, tính chất căn bậc ba. - Làm bài tập: 68; 69 (SGK) HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Bài tập: Rút gọn biểu thức Bµi häc h«m nay ®Õn ®©y lµ hÕt xin chóc c¸c thÇy c« m¹nh khoÎ, chóc c¸c em häc sinh häc giái Xin chào và hẹn gặp lạiSee you again !Bài tập: Rút gọn biểu thức: Giải: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_tiet_16_can_bac_ba.ppt