Bài giảng Đại số 9 - Tiết 16: Ôn tập chương I (Tiếp) - Nguyễn Thị Ninh

Bài giảng Đại số 9 - Tiết 16: Ôn tập chương I (Tiếp) - Nguyễn Thị Ninh

I. Kiến thức cần nhớ

II. Bài tập

1. Dạng 1: Thực hiện phép tính

2. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức

3. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức

4. Dạng 4: Giải phương trình

5. Dạng 5: Rút gọn biểu thức và các câu hỏi phụ

ppt 16 trang hapham91 5330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 16: Ôn tập chương I (Tiếp) - Nguyễn Thị Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN VỚI TIẾT HỌC CỦA LỚP 9A4Giáo viên: Nguyễn Thị Ninh 16423589víi A.......;B . víi B.......... víi A ; .. ........ ........ ..........víi A.B......;B . víi A.......;A . víi A.......và B . víi A.......;B ; vµ A .....B ≥ 0B ≥ 0> 0≥ 0≥ 0≥ 0≠ 0≥ 0≥ 0≥ 0≥ 0≠≠≥ 0KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ7Điền vào chỗ trống ( ) để hoàn thành các công thức sau:víi A.......và B . ≥ 0 TIẾT 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾP) I. Kiến thức cần nhớ II. Bài tập 1. Dạng 1: Thực hiện phép tính 2. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức 4. Dạng 4: Giải phương trình 5. Dạng 5: Rút gọn biểu thức và các câu hỏi phụ 3. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức 4. Dạng 4: Giải phương trình Hoạt động nhómYêu cầu: - Nhóm 1, 3 thực hiện câu a - Nhóm 2, 4 thực hiện câu b. - Thời gian hoạt động nhóm là 3 phút.(Đk: x 0)(tmđk)Vậy phương trình có 2 nghiệm x=-1 và x=2Vậy phương trình có nghiệm 4. Dạng 4: Giải phương trình (Đk: x 0)(tmđk)Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {-1; 2} Vậy phương trình có nghiệm 4. Dạng 4: Giải phương trình 2đ 3đ 3đ1đ1đ3đ5đ1đCho biểu thức a) Rút gọn A.b) Tính giá trị của A khi x = 36.c) Tìm x để A = 5. Dạng 5: Rút gọn biểu thức và các câu hỏi phụd) Tìm x nguyên để biểu thức A có giá trị nguyêne) Tìm x để A:B = -2 f) Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị nhỏ nhất đó Giảia) Rút gọn Thay x = 36 (tmđk) vào biểu thức A = ta có b) Tính giá trị của A khi x = 36.Vậy giá trị của A = 3/2 khi x = 36(tmđk)Vậyc) Tìm x để A = d) Tìm x nguyên để biểu thức A có giá trị nguyên Để A nhận giá trị nguyên với x nguyên thì Với ta có Lập bảng -11-221304x19016A-1302NĐTMTMTMTMVậy để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì 12* Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ta thực hiện: Dùng các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai (nếu có) Vận dụng các quy tắc thực hiện phép tính để thu gọn. Dùng hằng đẳng thức hoặc phân tích đa thức thành nhân tử (nếu cần) .RÚT GỌN BIỂU THỨC LẤY CĂNCỦNG CỐ* Một số chú ý khi rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2:2. Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai cần chú ý:+ Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn.+ Sau đó thực hiện phép tính và rút gọn các số đồng dạng .1. Các cách biến đổi căn thức thường gắn liền với các điều kiện để cho các căn thức có nghĩa, nên khi biến đổi biểu thức cần chú ý đến điều kiện xác định của các biểu thức. 3. Bài toán rút gọn có thể có nhiều cách làm khác nhau, nên lựa chọn cách làm ngắn gọn nhất và kết quả được viết dưới dạng thu gọn nhất.B)A)C)D)Làm lạiĐáp ánHoan hô ! Đúng rồi !Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !Bài tập 1: Giá trị của biểu thức: bằng:H·y chän ®¸p ¸n ®óngCỦNG CỐH­íng dÉn häc ë nhµ Ôn tập lại các công thức biến đổi căn bậc hai Làm lại các dạng bài đã ôn tập. Làm bài tập 106; 107; 108 (SBT - Tr23)Chaân thaønh caûm ôn quyù thaày coâ giaùo ñaõ tham döï giôø hoïc naøyChµo t¹m biÖt ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_tiet_16_on_tap_chuong_i_tiep_nguyen_thi_n.ppt