Bài giảng Đại số 9 - Tiết 42: Ôn tập chương III (Tiết 1)

Bài giảng Đại số 9 - Tiết 42: Ôn tập chương III (Tiết 1)

I/ ôn tập lý thuyết:

II/ Bài tập

Sau khi giải hệ bạn Cường kết luận rằng hệ phương

trình có 2 nghiệm là x = 2 và y = 1. Theo em điều đó đúng hay sai ? Nếu sai thì phải phát biểu thế nào cho đúng ?

Sai

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;1)

 

ppt 14 trang hapham91 4100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 42: Ôn tập chương III (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN 9Tiết 42 ÔN TẬP CHƯƠNG III1ax+by = c (a ≠ 0 hoặc b ≠ 0)ax+by = c0yxa’x+b’y=c0ax+by = ca’x+b’y=cyxax+by = cxyx0y0a’x+b’y=c0Hệ có nghiệm duy nhấtHÖ v« nghiÖm HÖ cã v« sè nghiÖm - Có vô số nghiệm, nghiệm là cặp (x;y) thỏa mãn phương trình0ax+by = cxya ≠ 0;b = 00yx0yxa=0;b ≠ 0a ≠ 0;b ≠ 0I/ ôn tập lý thuyết: Tiết 42: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)I/ ôn tập lý thuyết:II/ Bài tậpa. 3x - y = 3b. 0x + 2y = 4c. 0x + 0y = 7d. 5x – 0y = 0e. x + y – z = 7Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?Bài 1: Tiết 42: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)I/ ôn tập lý thuyết:II/ Bài tậpBài 2:? cặp số (-1;2) là nghiệm của phương trình nào?A. 2x+3y=1B. 2x-y=1 C. 2x+y=0 D. 3x-2y=0 Tiết 42: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)I/ ôn tập lý thuyết:II/ Bài tậpBài 3:Cho hệ phương trìnhCặp số nào là nghiệm của hệ phương trình trên, hãy chọn đáp án đúng?A. (x;y) = (2;1) B. (x;y) = (-3;-5) C. (x;y) = (1;-5) D. (x;y) = (2;3) Tiết 42: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)I/ ôn tập lý thuyết:II/ Bài tậpHệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;1)?Sau khi giải hệ bạn Cường kết luận rằng hệ phương trình có 2 nghiệm là x = 2 và y = 1. Theo em điều đó đúng hay sai ? Nếu sai thì phải phát biểu thế nào cho đúng ?Sai Tiết 42: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)I/ ôn tập lý thuyết:II/ Bài tập? Giải hệ phương trình sau: Hệ phương trình vô nghiệmHệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;-1)Hệ phương trình có vô số nghiệm(2)(1) Tiết 42: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)I/ ôn tập lý thuyết:II/ Bài tập*Có một nghịêm duy nhất nếu :* Vô nghiệm nếu:(a,b,c,a’,b’,c’ kh¸c 0)* Có vô số nghiệm nếu :Hệ phương trình Bài 4: Không giải hệ phương trình cho biết các hệ phương trình sau đây hệ phương trình nào vô nghiệm, vô số nghiệm, có nghiệm duy nhất.a) b) c)d) Vô nghiệmvìVô số nghiệmCó nghiệm duy nhấtvìCó nghiệm duy nhấtvìvì Tiết 42: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)I/ ôn tập lý thuyết:II/ Bài tậpa) Giải hệ phương trình với . m = -1; m=2b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.c) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệmd) Có giá trị nào m để hệ phương trình có vô số nghiệm không Cho hệ pt sau (m tham số) a) Bài làm.+) Thay m= -1 vào hệ phương trình có:Hệ phương trình vô nghiệm+) Thay m= 2 vào hệ phương trình có:Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;-1)Bài 5: Tiết 42: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)I/ ôn tập lý thuyết:II/ Bài tậpa) Giải hệ phương trình với . m = -1; m=2b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.c) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệmBài làm.b)(*)Hệ phương trình có nghiệm duy nhất Phương trình (*) có nghiệm duy nhấtVậy thì hệ phương trình có nghiệm duy nhấtd) Có giá trị nào m để hệ phương trình có vô số nghiệm khôngc) Hệ phương trình vô nghiệm pt (*) vô nghiệmVậy m= - 1 thì hệ phương trình vô nghiệmd) Không có giá trị nào m để hệ phương trình có vô số nghiệm vì phương trình (*) có vô số nghiệmVô líe) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn x+2y>0 Cho hệ pt sau (m tham số) Bài 5: Tiết 42: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)I/ ôn tập lý thuyết:II/ Bài tậpa) Giải hệ phương trình với . m = -1; m=2b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.c) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm Cho hệ pt sau Bài làm.d) Có giá trị nào m để hệ phương trình có vô số nghiệm khônge) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn x+2y>0e) Vì thì hệ phương trình có nghiệm duy nhấtđể hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn x+2y>0Bài 5: Tiết 42: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)I/ ôn tập lý thuyết:II/ Bài tậpBài làm.b)(*)Hệ phương trình có nghiệm duy nhất Phương trình (*) có nghiệm duy nhấtVậy thì hệ phương trình có nghiệm duy nhấtc)Hệ phương trình vô nghiệm pt (*) vô nghiệmVậy m= - 1 thì hệ phương trình vô nghiệmd) Không có giá trị nào m để hệ phương trình có vô số nghiệm vì phương trình (*) có vô số nghiệmVô líCho hệ phương trình.(I)Dùng phương pháp cộng hoặc phương pháp thế biến đổi hpt (I) (*)(*)Hoặc+) hpt (I) có nghiệm duy nhất +) hpt (I) vô nghiệm+) hpt (I) có vô sốnghiệmPhương trình (*) có nghiệm duy nhấtPhương trình (*) vô nghiệmPhương trình (*) vô số nghiệmBTVN: 43,44,45,46(sgk-27)* Bµi tËp luyÖn thªmCho hệ pt sau : (m tham sè)a)Giải hệ phương trình với m = 6c) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn x+ 2y =1.b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất, vô nghiệm, vô số nghiệm.HƯ­íng DÉn vÒ nhµHD bài tập 45 SGKThêi gianHTCVN¨ng suÊt 1ngày§éi I§éi IIC¶ hai ®éix (ngµy)y (ngµy)12 (ngµy)1/x ( CV)1/y ( CV)1/12 ( CV)Kính chúc các thầy, cô mạnh khoẻ- hạnh phúcChúc các em học sinh chăm ngoan- học giỏiXin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_tiet_42_on_tap_chuong_iii_tiet_1.ppt