Bài giảng Hóa học Khối 9 - Bài 19: Sắt
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác dụng với axit
b. Với axit có tính oxy hóa mạnh.
Tác dụng với axit HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
Fe + HNO3 đặc, nóng
Fe(NO3)3+ 3NO2 + 3H2O
2
Fe + H2SO4
Fe2(SO4)3+ 3SO2 + 3H2O
Nếu Fe dư thì thu được Fe(II)
Fe dư +2H2SO4 đặc, nóng FeSO4+ SO2 + 2H2O
Ta có nFe/nH2SO4=a có thể 0,33<><0,5>0,5>
* Fe bị thụ động với axit HNO3,H2SO4 đặc, nguội tương tự Al, Cr
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 9 - Bài 19: Sắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SẮT 56Fe26 1540 7.9I. TÍNH CHẤT VẬT LÍĐiền vào ô trống: - Sắt là .................... màu .............., .. - Dẫn điện, dẫn nhiệt .. nhưng kém hơn . - Nhiệt độ nóng chảy khá cao ( .oC) - Khác với kim loại khác, sắt có - Sắt là kim loại có 7,9g/cm3(1) (2) (3) (4) (6) (7) kim loại trắnghơi xámtốt1540tính nhiễm từ(5) Al(8) (9) nặng khối lượng riêng1. Vị trí trong bảng tuần hoànII. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRONViết cấu hình electron của Fe(Z= 26)? 2. Cấu hình e: Fe(z=26):1s22s22p63s23p63d64s2Viết gọn: [Ar]3d64s2Vị trí trong bảng tuần hoàn?+Ô số 26+Nhóm VIIIB+Chu kỳ 4 * Khả năng:nhường 2eFe2+ Fe3+: [Ar]3d6 : [Ar]3d5nhường 3e3d6 4s0 4s0 3d5 3d6 4s2 III. TÍNH CHẤT HÓA HỌCDựa vào vị trí của Fe trong dãy điện hóa hãy nhận xét về tính chất hóa học của Fe KK+Na+Mg2+Al3+ Zn2+Fe2+Ni2+Sn2+Pb2+H+Cu2+ Ag+Au3+ Na MgZn Al Fe Ni Sn Pb CuH2 AgAuTÍNH OXI HÓA CỦA ION KIM LOẠI TĂNG DẦN TÍNH KHỬ CỦA KIM LOẠI GIẢMFe3+Fe2+ Fe có tính khử trung bình tùy chất oxi hóa mà cho sản phẩm Fe2+ hoặc Fe3+ FeFe2+ + 2eFeFe3+ + 3e * Viết PTHH khi:a/ Sắt phản ứng với lưu huỳnh: b/ sắt phản với oxi:c/ Sắt phản ứng với clo:Nêu hiện tượng quan sát được khi Fe pứ với cloIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tác dụng với phi kimIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tác dụng với phi kim Fe + S Fe + O2 Fe + Cl2 to to to sắt (II) sunfuaoxit sắt từsắt (III) clorua FeS Fe3O42FeCl33232+8/3-2+3-1+2-22. Tác dụng với axitIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCa. Với H+( HCl, H2SO4loãng )Fe + 2H Fe + H2+2+b. Với axit có tính oxy hóa mạnh.* Với axit HNO3 loãng. Vd: Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3+ NO + 2H2ONếu Fe dư thì sẽ thu được Fe2+ 3Fedư + 4HNO3 loãng Fe(NO3)2+ 2NO + 2H2O 0 +5 +3 +22. Tác dụng với axitIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCb. Với axit có tính oxy hóa mạnh.* Tác dụng với axit HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng Fe + H2SO4 đặc, nóng Fe + HNO3 đặc, nóng Fe(NO3)3+ 3NO2 + 3H2O 6Fe2(SO4)3+ 3SO2 + 3H2O26* Fe bị thụ động với axit HNO3,H2SO4 đặc, nguội tương tự Al, CrNếu Fe dư thì thu được Fe(II)Fe dư +2H2SO4 đặc, nóng FeSO4+ SO2 + 2H2O Ta có nFe/nH2SO4=a có thể 0,33 có Fe(II) và nFe(III) Pt: 4H+ + SO42- + 2e SO2 + 2H2O 0,6 0,3 Gọi n Fe(II) là x ta có n Fe(III) là 0,12-x, ta có x.2 + (0,12-x).3= 0,3 => x= 0,06n FeSO4=0,06 nFe2(SO4)3 = 0,06/2=0,03 => D
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_khoi_9_bai_19_sat.pptx