Bài giảng Hóa học Khối 9 - Tiết 14, Bài 9: Tính chất hóa học của muối

Bài giảng Hóa học Khối 9 - Tiết 14, Bài 9: Tính chất hóa học của muối

I. Tính chất hoá học của muối

 1) Muối tác dụng với kim loại

 2) Muối tác dụng với axit

 3) Muối tác dụng với muối

 4) Muối tác dụng với bazơ 5) Phản ứng phân huỷ muối

 II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch

 1) Định nghĩa. (sgk)

 2) Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi

Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.

 

ppt 26 trang hapham91 4220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 9 - Tiết 14, Bài 9: Tính chất hóa học của muối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHAỉO MệỉNG QUYÙ THAÀY ,COÂ VEÀ Dệẽ GIễỉ CaCO3 CaO + CO2 CaO + H2O 	 Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 	 CaCO3 + H2O CaO + 2HCl CaCl2 + H2O Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O Kiểm tra bài cũ Bài tập1-SGK trang 30: Viết cỏc PTHH thực hiện những chuyển đổi hoỏ học sau. to	  	 	 	 CaCO3 	 CaCl2 	 Ca(NO3)2 Muối có những tính chất hóa học nào ?CaCO3 	  	 Tiết 14-Bài 9: Tính chất hoá học của muối I. Tính chất hoá học của muối 1. Muối tỏc dụng với kim loại Thớ nghiệm-H 1.20: Ngõm một đoạn dõy đồng trong 	dung dịch bạc nitrat AgNO3. 1. Muối + kim loại Muối (m) + Kim loại (m) xanhxỏm 2. Muối tỏc dụng với axit: (trắng) 2. Muối + Axit Muối(m) + Axit(m) 3. Muối tỏc dụng với Muối: (trắng) 3. Muối + Muối 2 muối(m) 4. Muối tỏc dụng với Bazơ: (xanh lơ) 4. Muối + Bazơ Bazơ (m) + muối (m) 5. Phản ứng phõn huỷ muối: Nhiều muối bị phõn huỷ ở nhiệt độ cao như: 	 KClO3 , CaCO3 , KMnO4 2KClO3 to 2KCl + 3O2toCaCO3 CaO + CO2 5. Phản ứng phõn huỷ muối: CuSO4 + NaOH  II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch. 1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.CuSO4 Na OH 2( )2 +2BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2OH2CO3 Phản ứng trao đổi là phản ứng 	 như thế nào ?Phản ứng trao đổi là phản ứng hoỏ học, trong đú hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chỳng để tạo ra những hợp chất mới. 2. Phản ứng trao đổi Các phản ứng trao đổi :CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaClNa2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O Cu(OH)2CO2BaSO4Nhận xét gì về trạng thái của sản phẩm các phản ứng trên ?Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ? 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.	 Phản ứng hoá học sau thuộc loại 	phản ứng hoá học nào ?2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại 	 phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.  I. Tính chất hoá học của muối 1) Muối tác dụng với kim loại  2) Muối tác dụng với axit 3) Muối tác dụng với muối 4) Muối tác dụng với bazơ 	 5) Phản ứng phân huỷ muối II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch 1) Định nghĩa. (sgk) 2) Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi Tính chất hoá học của muối
Tiết 14-Bài 9:Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản 	ứng trao đổi và luôn xảy ra.Cho những dung dịch muối sau đõy phản ứng vớinhau từng đụi một, hóy ghi dấu nhõn (x) nếu cú phản ứng, dấu (o) nếu khụng cú phản ứng. Viết PTHH ở ụ cú dấu nhõn. Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3Pb(NO3)2 BaCl2Bài tập4 - sgk trang33 Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3Pb(NO3)2 x x x o BaCl2 x o x o 12345678 Bài 4 - sgk trang 33: Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Pb(NO)3 x x x o BaCl2 x o x oPb(NO3)2 + Na2CO3 PbCO3 + 2NaNO3Pb(NO3)2 + 2KCl PbCl2 + 2KNO3Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaClBaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl Trò chơi ô chữ: N H3 T r a o đ ổ i K C l1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:1 2 3 4	2. Phản ứng: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 	 	 thuộc loại phản ứng ?3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giữa AgNO3 và KCl là:A g C l 4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng giữa 	 	 	K2CO3 và HCl là.N aCl : Muối natri clorua ( muối ăn ) Bài tập về nhà:  Bài 1; 2; 3; 5; 6 – trang 33 ( sgk ) Đọc trước bài 10: Một số muối quan trọng ++ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_khoi_9_tiet_14_bai_9_tinh_chat_hoa_hoc_cua.ppt