Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 24: Ôn tập học kì 1 - Đỗ Thuỷ
I. Kiến thức cần nhớ
. Sự biến đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ.
c. Kim loại oxit bazơ bazơ muối (1) muối (2)
VD: Ca CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2 CaSO4
d. Kim loại oxit bazơ muối bazơ muối (1) muối (2)
VD: Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 CuCl2
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 24: Ôn tập học kì 1 - Đỗ Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 24: ôn tập học kì 1 Giáo viên : Đỗ Thuỷ Trường : THCS Nguyờn Hũa-Hưng Yờn Nội dung Kiến thức cần nhớ . Bài tập . I. Kiến thức cần nhớ 1. Sự biến đ ổi kim loại thành các hợp chất vô cơ. Kim loại muối VD: Mg MgCl 2 b. Kim loại baz ơ muối (1) muối (2) VD: Na NaOH NaCl NaNO 3 I. Kiến thức cần nhớ d. Kim loại oxit baz ơ muối baz ơ muối (1) muối (2) VD: Cu CuO CuCl 2 Cu(OH) 2 CuSO 4 CuCl 2 c. Kim loại oxit baz ơ baz ơ muối (1) muối (2) VD: Ca CaO Ca(OH) 2 Ca(NO 3 ) 2 CaSO 4 1. Sự biến đ ổi kim loại thành các hợp chất vô cơ. 2. Sự biến đ ổi các hợp chất vô cơ thành kim loại. Muối kim loại VD: AgNO 3 Ag b. Muối baz ơ oxit baz ơ kim loại VD: FeCl 3 Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 Fe 2. Sự biến đ ổi các hợp chất vô cơ thành kim loại. c. Baz ơ muối kim loại VD: Cu(OH) 2 CuSO 4 Cu d. Oxit baz ơ kim loại VD: CuO Cu II. Bài tập Viết các phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau : Fe FeCl 3 Fe(OH) 3 Fe 2 (SO 4 ) 3 FeCl 3 Fe(NO 3 ) 3 Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 Fe FeCl 2 Fe(OH) 2 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (1) : 2Fe + 3Cl 2 2FeCl 3 (2) : FeCl 3 + 3NaOH Fe(OH) 3 + 3NaCl (3) : 2Fe(OH) 3 + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O (4) : Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3BaCl 2 2FeCl 3 + 3BaSO 4 (5) : Fe(NO 3 ) 3 + 3NaOH Fe(OH) 3 + 3NaNO 3 (6) : 2Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + 3H 2 O t 0 (7): Fe 2 O 3 + 3CO 2Fe + 3CO 2 t 0 (8): Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (9): FeCl 2 + 2NaOH Fe(OH) 2 + 2NaCl Bài tập Cho 4 chất sau : Al, AlCl 3 , Al(OH) 3 , Al 2 O 3 . Hãy sắp xếp 4 chất này thành 2 dãy biến hoá ( mỗi dãy đ ều gồm 4 chất ) và viết các phương trình hoá học tương ứng để thực hiện dãy biến hoá đó. Dãy biến hoá 1: Al AlCl 3 Al(OH) 3 Al 2 O 3 (1) (2) (3) (1): 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 (2): AlCl 3 + 3NaOH Al(OH) 3 + 3NaCl (3): 2Al(OH) 3 Al 2 O 3 + 3H 2 O t 0 Dãy biến hoá 2: Al Al 2 O 3 AlCl 3 Al(OH) 3 (1) (2) (3) (4) (1): 4Al + 3O 2 2Al 2 O 3 (2): Al 2 O 3 + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 O (3): AlCl 3 + 3NaOH Al(OH) 3 + 3NaCl (4): 2Al(OH) 3 Al 2 O 3 + 3H 2 O t 0 Axit H 2 SO 4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: FeCl 3 , MgO , Cu, Ca(OH) 2 NaOH , CuO , Ag, Zn Mg(OH) 2 , HgO , K 2 SO 3 , NaCl Al, Al 2 O 3 , Fe(OH) 2 , BaCl 2
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_24_on_tap_hoc_ki_1_do_thuy.ppt