Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 37: Ethylen
I. Tính chất vật lý
- Ethylen là chất khí, không màu, không mùi
- Ít tan trong nước
- Nhẹ hơn không khí (d=28/29).
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
Hiện tượng: Đốt cháy trong Oxygen tạo thành khí CO2 và H2O. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 37: Ethylen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 37: Ethylen Công thức phân tử: Phân tử khối: 2 8 C 2 H 4 Ethylen I. III. II. IV. Tính chất vật lý Cấu tạo phân tử Tính chất hóa học Ứng dụng V. Điều chế Tính chất vật lý I. - Í t tan trong nước - Ethylen là chất khí, không màu, không mùi - N h ẹ hơn không khí (d=28/29). Cấu tạo phân tử II. Công thức cấu tạo của C 2 H 4 : C = C H Rút gọn : C H 2 = C H 2 H H H Tính chất hóa học III. 1. Tác d ụ ng với Oxygen Do you know what helps you make your point crystal clear? Lists like this one: They’re simple You can organize your ideas clearly You’ll never forget to buy milk! And the most important thing: the audience won’t miss the point of your presentation Thí nghiệm: Phản ứng cháy của Ethylen Hiện tượng: Đốt cháy trong Oxygen tạo thành khí CO2 và H2O. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt. PTHH: C 2 H 4 + 3 O 2 → 2 CO 2 + 2 H 2 O t o Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun. It’s hot and has a poisonous atmosphere Mercury is the closest planet to the Sun and the smallest one in the Solar System—it’s only a bit larger than the Moon Empiricism Speculation 2 . Tác d ụ ng v ớ i thu ố c tím Thí nghiệm: Phản ứng cháy của Ethylen Hiện tượng: Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím ( KMn O 4 ), thấy màu của dung dịch thuốc tím nhạt dần và có kết tủa màu nâu đen của Mn O 2 . PTHH: 3C 2 H 4 + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3C 2 H 4 (OH) 2 + 2KOH + 2MnO 2 Speaking of craters, many of them were named after artists or authors who made significant contributions to their respective fields. Mercury takes a little more than 58 days to complete its rotation, so try to imagine how long days must be there! Since the temperatures are so extreme, albeit not as extreme as in Venus, and the solar radiation is so high, Mercury has been deemed to be non-habitable for humans Mercury is the closest planet to the Sun and the smallest one in the entire Solar System. This planet's name has nothing to do with the liquid metal, since Mercury was named after the Roman messenger god. Despite being closer to the Sun than Venus, its temperatures aren't as terribly hot as that planet's. Its surface is quite similar to that of Earth's Moon, which means there are a lot of craters and plains 3. Phản ứng với khí Chlorine, Bromine - Ở nhiệt độ cao, Et hy len tham gia phản ứng thế nguyên tử H của liên kết đôi và làm m ất màu vàng lục của khí Chlorine : CH 2 = CH 2 + Cl 2 → CH 2 = CHCl + HCl Neptune is the fourth-largest planet in the Solar System Saturn is the second-largest planet in the Solar System Jupiter is a gas giant and the biggest planet in the Solar System Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun Christian Gottfried Eugenio Espejo Robert Koch Louis Pasteur 4. Tác d ụ ng v ớ i dung dịch Bromine Thí nghiệm: E t hy len tác dụng với d ung dịch Br 2 Hiện tượng: - Ban đầu dung dịch brom có màu da ca m - Sau khi dẫn khí etilen vào thấy dung dịch brom bị mất màu. PTHH: CH 2 = CH 2 + Br 2 → Br – CH 2 – CH 2 – Br Venus has extremely high temperatures Neptune is the farthest planet from the Sun Some types of microbiology Mars is actually a very cold place Mercury is the closest planet to the Sun Saturn is a gas giant with several rings Jupiter is the biggest planet of them all Medical Veterinarian Agricultural Sanitary Evolutionary Industrial 5 . Tham gia phản ứng cộng Thí nghiệm: E t hy len tác dụng với d ung dịch Br 2 Related sciences Mercury is the closest planet to the Sun and the smallest of them all Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun Despite being red, Mars is actually a cold place. It’s full of iron oxide dust Immunology Zoology Epidemiology 6. Tham gia phản ứng trùng hợp Thí nghiệm: Phản ứng trùng hợp - Với điều kiện nhiệt độ, phân tử etilen kết hợp với nhau tạo ra chất có phân tử lượng rất lớn gọi là PolyEt hy ten hay PE PTHH: .... + CH 2 = CH 2 + CH 2 = CH 2 +.... → .... – CH 2 – CH 2 – CH 2 – CH 2 - .... “This is a quote, words full of wisdom that someone important said and can make the reader get inspired.” —Someone Famous Ứng d ụ ng IV. - Vào những năm 1925-1930, người ta đã phát hiện tính chất và tác dụng của khí etylen, cũng như những ứng dụng của et hy len trong đời sống, sản xuất và công nghiệp Vậy ứng dụng của e thy len cụ thể như thế nào? Importance of microbiology Điều chế V . 1. Trong phòng thí nghiệm: - Ethylen được điều chế bằng phương pháp đun nóng etanol với sulfuric acid đậm đặc theo sơ đồ : CH 3 CH 2 OH → CH 2 = CH 2 + H 2 O t o H 2 SO 4 2 . Trong phòng công nghiệp: - Ethylen được sản xuất bằng bằng phản ứng cracking hoặc phản ứng tách hydrogen từ alkan tương ứng. Our team You can speak a bit about this person here You can speak a bit about this person here You can speak a bit about this person here Jenna Doe Jimmy Evans Susan Bones Please keep this slide for attribution Thanks for listening! Câu 1: Trong phân tử ethylen giữa hai nguyên tử carbon có: A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D . một liên kết ba. Câu 2 : Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO 2 và H 2 O được tạo thành theo tỉ lệ : A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D . 1:1 Câu 3 : Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là: A. m ethan B . ethan C. ethylen D . axethylen
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_37_ethylen.pptx