Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 38: Axetilen - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Then
I. Tính chất vật lí
- Là chất khí, không màu, không mùi
- Nhẹ hơn không khí
- Ít tan trong nước
II. Cấu tạo phân tử
-Trong phân tử axetilen có 2 liên kết đơn và 1 liên kết ba
- Đặc điểm liên kết ba: Trong liên kết ba, có 1 liên kết tương đối bền và 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 38: Axetilen - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Then", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG Năm học: 2022- 2023 Môn: Hóa Học 9 Giáo viên: Nguyễn Thị Then TR Ư ỜNG TH&THCS THÁI SƠN Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước Tính chất vật lí giống nhau của Metan và Etilen là: A Chất khí, không màu, mùi hắc, nhẹ hơn không khí, tan tốt trong nước b Chất khí, không màu, không mùi, tan nhiều trong nước c d Caâu 1 KHỞI ĐỘNG Tham gia phản ứng cộng với khí hiđro. Tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước Khí CH 4 và C 2 H 4 có tính chất hóa học giống nhau là B Tham gia phản ứng thế làm mất màu dung dịch brom. A Tham gia phản ứng cộng làm mất màu dung dịch brom. c d Caâu 2 KHỞI ĐỘNG C 2 H 6 C 2 H 4 Đôt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A trong oxi sinh ra 8,8 gam CO 2 và 3,6 gam nước. Công thức phân tử của A là: A CH 4 C C 2 H 2 D B Caâu 3 KHỞI ĐỘNG CTPT Tên gọi CT tổng quát Đặc điểm cấu tạo phân tử Phản ứng đặc trưng Etan Metan Etilen Axetilen C n H 2n+2 (n ≥ 1) Chỉ có liên kết đơn Phản ứng thế C n H 2n ( n ≥ 2) Có 1 liên kết đôi Phản ứng cộng C n H 2n-2 (n ≥2) Ankan Anken Ankin C 2 H 2 BÀI 38: AXETILEN CTPT: C 2 H 2 PTK: 26 CTTQ: C n H 2n-2 (n ≥2) Thuộc dãy đồng đẳng của ankin BÀI 38: AXETILEN PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 I. Tính chất vật lí Màu sắc, mùi vị Trạng thái Nặng hay nhẹ hơn không khí? Vì sao? Tính tan trong nước Khí Nhẹ hơn không khí Không màu, không mùi Ít tan trong nước Do Các em hãy quan sát lọ đựng axetilen thảo luận nhóm cho biết 1 số tính chất vật lí của axetilen. - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước Axetilen: Thu khí axetilen bằng phương pháp đẩy nước BÀI 38: AXETILEN I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử -Trong phân tử axetilen có 2 liên kết đơn H – C C – H Viết gọn: Liên kết ba HC CH PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 C C H H Liên kết ba AI NHANH HƠN Sử dụng mô hình lắp ráp phân tử để lắp mô hình cấu tạo ứng với công thức phân tử C 2 H 2 ? TRÒ CHƠI và 1 liên kết ba . BÀI 38: AXETILEN I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử -Trong phân tử axetilen có 2 liên kết đơn và 1 liên kết ba H – C C – H Viết gọn: Liên kết ba - Đặc điểm liên kết ba: Trong liên kết ba , có 1 liên kết tương đối bền và 2 liên kết kém bền , dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học. C C H H ? So sánh cấu tạo phân tử của axetilen và etilen? Giống nhau: - Đều là hiđrocacbon - Có liên kết kém bền Khác nhau: Etilen có một liên kết kém bền Axetilen có 2 liên kết kém bền Phản ứng cháy Phản ứng cộng, làm mất màu dung dịch Br 2 HC CH PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 Liên kết kém bền BÀI 38: AXETILEN Tên thí nghiệm Dụng cụ, hóa chất Cách tiến hành thí nghiệm Nhận xét hiện tượng THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXETLEN Thí nghiệm 1: Đốt khí axetilen Dụng cụ: Ống nghiệm , nút cao su cắm ống vuốt nhọn, giá gỗ, que đóm Hóa chất: Đất đèn, nước B 1 : Điều chế axetilen: cho 4-5 mẩu đất đèn vào ống nghiệm, sau đó cho khoảng 10ml nước vào. B 2 : Đậy ống nghiệm bắng nút cao su có cắm ống vuốt nhọn. B 3 : Sau một thời gian châm lửa đốt khí axetilen thoát ra ở đầu ống dẫn khí. Thí nghiệm 2: Dẫn khí axetilen qua dung dịch brom Dụng cụ: ống dẫn khí cao su Hóa chất: Dung dịch Brom Dẫn khí axetilen sinh ra ở thí nghiệm 1 qua dung dịch brom màu cam. ? Quan sát màu của dd brôm trước và sau khi sục khí axetilen vào. BÀI 38: AXETILEN Tên thí nghiệm Nhận xét hiện tượng Phương trình phản ứng THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXETLEN Thí nghiệm 1: Đốt khí axetilen Thí nghiệm 2: Dẫn khí axetilen qua dung dịch brom Axetilen cháy sáng, toả nhiều nhiệt. 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2C 2 H 2 + 5O 2 4CO 2 + 2H 2 O t 0 BÀI 38: AXETILEN I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử H – C C – H Viết gọn: HC CH III. Tính chất hóa học 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2C 2 H 2 + 5O 2 4CO 2 + 2H 2 O t 0 TQ: C n H 2n-2 + O 2 nCO 2 + (n-1)H 2 O t 0 3n-1 2 CO 2 n Ankin n C n H 2n-2 n H 2 O PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 CO 2 n n H 2 O ? ? ? > = - BÀI 38: AXETILEN Tên thí nghiệm Nhận xét hiện tượng Phương trình phản ứng THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXETLEN Thí nghiệm 1: Đốt khí axetilen Thí nghiệm 2: Dẫn khí axetilen qua dung dịch brom Axetilen cháy sáng, toả nhiều nhiệt. Dung dịch brôm bị mất màu 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2C 2 H 2 + 5O 2 4CO 2 + 2H 2 O t 0 C C H H 2. Axetilen làm mất màu dung dịch brôm Axetilen tham gia phản ứng cộng Br Br Br + C C H H Br Br CH CH + Br–Br (dd) Br– HC=CH–Br PT: C C H H Br Br Br Br Br + Br Br C C H H Br Br Br– HC=CH–Br +Br–Br(dd) Br 2 CH–CHBr 2 PT: BÀI 38: AXETILEN Tên thí nghiệm Nhận xét hiện tượng Phương trình phản ứng THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXETLEN Thí nghiệm 1: Đốt khí axetilen Thí nghiệm 2: Dẫn khí axetilen qua dung dịch brom Axetilen cháy sáng, toả nhiều nhiệt. 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2C 2 H 2 + 5O 2 4CO 2 + 2H 2 O t 0 Dung dịch brôm bị mất màu CH CH + 2Br–Br (dd) Br 2 HC–CHBr 2 Viết gọn: C 2 H 2 + Br 2 C 2 H 2 Br 4 2 2. Axetilen tham gia phản ứng cộng,làm mất màu dung dịch brôm BÀI 38: AXETILEN TK: 26 CTPT: C 2 H 2 I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử H – C C – H Viết gọn: HC CH III. Tính chất hóa học 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2C 2 H 2 + 5O 2 4CO 2 + 2H 2 O t 0 2. Axetilen tham gia phản ứng cộng,làm mất màu dung dịch brôm CH CH + 2Br–Br (dd) Br 2 HC–CHBr 2 Viết gọn: C 2 H 2 + Br 2 C 2 H 2 Br 4 2 So sánh phản ứng của etilen và axetilen với dung dịch Brom? Giống nhau: Đều làm mất màu dung dịch Brôm Khác nhau: n Br 2 phản ứng = 2n C 2 H 2 n Br 2 phản ứng = n C 2 H 4 PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 BÀI 38: AXETILEN I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử H – C C – H Viết gọn: HC CH III. Tính chất hóa học 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2C 2 H 2 + 5O 2 4CO 2 + 2H 2 O t 0 n Br 2 phản ứng = 2 n C 2 H 2 Chú ý: Giống nhau: Đều làm mất màu dung dịch Brôm Biết rằng 0,1 lít etilen ở đktc làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen ở đktc làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên? 2. Axetilen tham gia phản ứng cộng,làm mất màu dung dịch brôm CH CH + 2Br–Br (dd) Br 2 HC–CHBr 2 Viết gọn: C 2 H 2 + Br 2 C 2 H 2 Br 4 2 A: 25 ml B: 50 ml C: 100 ml D: 250 ml Khác nhau: n Br 2 phản ứng = 2n C 2 H 2 n Br 2 phản ứng = n C 2 H 4 V C 2 H 2 V C 2 H 4 = => n C 2 H 2 n = C 2 H 4 => n Br 2 phản ứng = 2n C 2 H 4 => V Br 2 phản ứng = 2V C 2 H 4 = 100 ml PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 BÀI 38: AXETILEN I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử H – C C – H Viết gọn: HC CH III. Tính chất hóa học 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy Trong điều kiện thích hợp axetilen còn có phản ứng cộng với H 2 và một số chất khác: Cl 2 , H 2 O, HCl CH CH + H 2 CH 2 = CH 2 t 0 , Pd CH CH + 2H 2 CH 3 CH 3 t 0 , Ni 2C 2 H 2 + 5O 2 4CO 2 + 2H 2 O n Br 2 phản ứng = 2 n C 2 H 2 Chú ý: 2. Axetilen tham gia phản ứng cộng, làm mất màu dung dịch brom Viết gọn: C 2 H 2 + Br 2 C 2 H 2 Br 4 2 CH CH + 2Br–Br (dd) Br 2 HC–CHBr 2 t 0 PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 BÀI 38: AXETILEN C 2 H 6 C 2 H 4 CH 4 C 2 H 2 CTPT Tên gọi CT tổng quát Đặc điểm cấu tạo phân tử Phản ứng đặc trưng Etan Metan Etilen Axetilen C n H 2n+2 (n ≥ 1) Chỉ có liên kết đơn Phản ứng thế C n H 2n ( n ≥ 2) Có 1 liên kết đôi Phản ứng cộng C n H 2n-2 (n ≥2) Có 1 liên kết ba Phản ứng cộng Những chất có liên kết kém bền dễ tham gia phản ứng cộng. Ankan Anken Ankin PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 BÀI 38: AXETILEN I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử H – C C – H Viết gọn: HC CH III. Tính chất hóa học 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2. Axetilen tham gia phản ứng cộng, làm mất màu dung dịch brôm IV. Ứng dụng Là nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp. V. Điều chế 1. Nguyên liệu: đất đèn (thành phần chính là canxicacbua CaC 2 ); nước PT: CaC 2 + H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 2. Phương ph á p hiện đại : nhiệt ph â n metan ở nhiệt độ cao. PT: 2CH 4 C 2 H 2 + 3H 2 xt, 1500 0 C PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 BÀI 38: AXETILEN I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử H – C C – H Viết gọn: HC CH III. Tính chất hóa học 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2. Axetilen tham gia phản ứng cộng, làm mất màu dung dịch brôm IV. Ứng dụng Là nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp. V. Điều chế CaC 2 + 2H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 Hoặc: 2CH 4 C 2 H 2 + 3H 2 1500 0 C Luyện tập Câu 1: Cho các chất (1) C 2 H 6 (2) C 3 H 6 (3) C 3 H 8 (4) C 3 H 4 (5) C 4 H 6 (6) C 2 H 4 b. Dãy các c hất có thể làm mất màu dung dịch Br 2 là A. (2); (4); (5); (6). B. (3); (5); (6). B. (2); (3); (5); (6). D. (3); (4); (6). a. Những chất nào trong số các chất trên có liên kết ba trong phân tử? A. (4); (5); (6). B. (4); (5). C. (1); (3); (5). D. (2); (6). PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 BÀI 38: AXETILEN I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử H – C C – H Viết gọn: HC CH III. Tính chất hóa học 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2. Axetilen tham gia phản ứng cộng, làm mất màu dung dịch brôm IV. Ứng dụng Là nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp. V. Điều chế CaC 2 + 2H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 Hoặc: 2CH 4 C 2 H 2 + 3H 2 1500 0 C Luyện tập A Dẫn vào dung dịch nước vôi trong. B. Dẫn vào nước. C. Dẫn vào dung dịch brom. D. Đốt cháy 2 khí Câu 2. Có 2 lọ mất nhãn đựng 2 khí không màu CH 4 , C 2 H 2 . Dùng phương pháp hoá học sau đây để nhận biết các khí CH 4 , C 2 H 2 ? PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 BÀI 38: AXETILEN I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử H – C C – H Viết gọn: HC CH III. Tính chất hóa học 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2. Axetilen tham gia phản ứng cộng, làm mất màu dung dịch brôm IV. Ứng dụng Là nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp. V. Điều chế CaC 2 + 2H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 Hoặc: 2CH 4 C 2 H 2 + 3H 2 1500 0 C Luyện tập A Đốt cháy . B. Nước . C. D ung dịch brom. D. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư Câu 3. Phương pháp để nhận biết 2 khí etilen và axetilen là Sục khí axetilen vào dung dịch hỗn hợp AgNO 3 /NH 3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu vàng (Ag–C≡C-Ag↓). CH≡CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 → Ag–C≡C-Ag↓ + 2NH 4 NO 3 Phản ứng trên gọi là phản ứng thế bằng ion kim loại để nhận biết axetilen. PTK: 26 CTPT: C 2 H 2 BÀI 38: AXETILEN I. Tính chất vật lí - Nhẹ hơn không khí - Là chất khí, không màu, không mùi - Ít tan trong nước II. Cấu tạo phân tử H – C C – H Viết gọn: HC CH III. Tính chất hóa học 1. Axetilen tham gia phản ứng cháy 2. Axetilen tham gia phản ứng cộng, làm mất màu dung dịch brôm IV. Ứng dụng Là nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp. V. Điều chế CaC 2 + 2H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 Hoặc: 2CH 4 C 2 H 2 + 3H 2 1500 0 C Hướng dẫn về nhà 1, So sánh CTCT của metan, etilen, axetilen. Từ đó so sánh tính chất hoá học giữa chúng. 2, Làm các bài tập 1, 2, 4, 5(SGK – 122) 3, Tìm hiểu thông tin và trả lời câu hỏi: - Vì sao khi ném đất đèn xuống ao làm cá chết? - Vì sao để khiến một số loại trái cây như xoài, chuối chín đều, vàng đẹp, các tiểu thương thường sử dụng phương thức truyền thống là ủ bằng đất đèn . Cách làm này có an toàn với người sử dụng trái cây không? PTK: 26 CTPT: C 2 H 2
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_38_axetilen_nam_hoc_2022_2023_ng.pptx