Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đoàn Mạnh Hùng

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đoàn Mạnh Hùng

Biết được các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.

Biết được cấu tạo của bảng tuần hoàn gồm: Ô nguyên tố, chu kì và nhóm .

Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì và nhóm.

Biết được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: Sơ lược về mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử, vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố đó.

Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố điển hình suy ra vị trí và tính chất

hoá học cơ bản của chúng và ngược lại . So sánh tính kim loại hoặc tính phi kim

của một nguyên tố cụ thể với các nguyên tố lân cận

pdf 45 trang Mai Thanh 1 23/10/2024 660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đoàn Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING
Cuộc thi Thiết kế bài giảng e –Learning lần thứ 4
-------------------------
Giáo viên: Đoàn Mạnh Hùng
Email: doanmanhhung.c2tamduong@vinhphuc.edu.vn
Điện thoại di động: 0987 933 347
Trường THCS Tam Dương – Hợp Hòa – Tam Dương – Vĩnh Phúc
Môn Hóa học, lớp 9
Tháng 10/2016
Nguyễn Thị Huế
Biết được các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng 
dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Biết được cấu tạo của bảng tuần hoàn gồm: Ô nguyên tố, chu kì và nhóm. 
Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì và nhóm.
Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố điển hình suy ra vị trí và tính chất 
hoá học cơ bản của chúng và ngược lại. So sánh tính kim loại hoặc tính phi kim 
của một nguyên tố cụ thể với các nguyên tố lân cận.
Biết được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: Sơ lược về mối 
liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử, vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất 
hóa học cơ bản của nguyên tố đó.
III
III
IV
Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Cấu tạo bảng tuần hoàn
Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bài 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
 Nhóm
Chu kì
I II III IV V VI VII VIII
1
1
H
Hiđro
2
He
Heli
4
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne 
Neon
20
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu huỳnh
32
17
Cl
Clo
35,5
18
Ar
Agon
40
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanađi
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
5
37
Rb
Rubiđi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Ziriconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipđen
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rođi
103
46
Pd
Palađi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cađimi
112
49
In
Inđi
115
50
Sn
Thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
 57 *
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
W
Vonfram
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Osimi
190
77
Ir
Iriđi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thủy ngân
201
81
Tl
Tali
204
82
Pb
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Rađon
222
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Rađi
226
 89 **
Ac
Actini
227
104 105
* Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeođim
141
60
Nd
Neođim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gađolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Điprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thori
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Backeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
254
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Menđelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lr
Lorenxi
257
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Kim loại chuyển tiếp
12
Mg
Magie
24
Số hiệu nguyên tử
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối
Kí hiệu hóa học
Kim loại
Phi kim 
Khí hiếm
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
 Bảng tuần hoàn có hơn 
100 nguyên tố và được 
sắp xếp theo chiều tăng 
dần của điện tích hạt 
nhân nguyên tử.
Hiện nay bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu 
nguyên tố?
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcC í h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tục
Bạn đã trả lời câu hỏi này!Đáp án của bạn là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lờiạ phải trả lời câu ỏi trước khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
A) 63 nguyên tố
B) 92 nguyên tố
C) 100 nguyên tố
D) hơn 100 nguyên tố
Hiện nay bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu 
nguyên tố?
A) 63 nguyên tố
B) 92 nguyên tố
C) 100 nguyên tố
D) hơn 100 nguyên tố
D) hơn 100 nguyên tố
ĐÁP ÁN
Hoàn thành câu trả lời bằng cách chọn cụm từ thích hợp từ danh sách 
xổ xuống?
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcC í h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tục
Bạn đã trả lời câu hỏi này!Đáp án của bạn là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lờiạ phải trả lời câu ỏi trước khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
Cho đến nay, bảng tuần hoàn có hơn một trăm nguyên tố và 
. được sắp xếp theo chiều tăng dần của 
Hoàn thành câu trả lời bằng cách chọn cụm từ thích hợp từ danh sách 
xổ xuống?
Cho đến nay, bảng tuần hoàn có hơn một trăm nguyên tố và 
. được sắp xếp theo chiều tăng dần của 
Cho đến nay, bảng tuần hoàn có hơn một trăm nguyên tố và 
. được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
ĐÁP ÁN
Bài 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN
1. Ô nguyên tố
 Ô nguyên tố cho biết:
 Số hiệu nguyên tử
12
Mg
Magie
24
= số electron
= số đơn vị điện tích hạt nhân
= số thứ tự của ô nguyên tố
Số hiệu nguyên tử
 Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hóa học Kí hiệu hóa học
Tên nguyên tố
 Tên nguyên tố
Nguyên tử khối Nguyên tử khối 
Magie:  Ở ô số 12
 Điện tích hạt nhân là 12+
 Có 12 electron
Bài 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2. Chu kì
 Chu kì là dãy các nguyên 
tố mà nguyên tử của 
chúng có cùng số lớp 
electron và được xếp 
vào một hàng theo chiều 
điện tích hạt nhân tăng 
dần. 
 Số thứ tự của chu kì 
bằng số lớp electron.
II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN
1. Ô nguyên tố
Chu kì nhỏ
Chu kì lớn
1+ 2+
3+ 4+ 5+ 6+ 7+ 8+ 9+ 10+
11+ 12+ 13+ 14+ 15+ 16+ 17+ 18+
Chu kì 1
Chu kì 2
Chu kì 3
Thí dụ
1
H
Hiđro
2
He
Heli
4
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne 
Neon
20
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu huỳnh
32
17
Cl
Clo
35,5
18
Ar
Agon
40
Bài 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
3. Nhóm
 Nhóm gồm các nguyên tố
mà nguyên tử của chúng
có số electron lớp ngoài
cùng bằng nhau và do đó
có tính chất tương tự
nhau được xếp thành cột
theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử.
 Số thứ tự của nhóm bằng
số electron lớp ngoài
cùng của nguyên tử.
 Nhóm
Chu kì
I II III IV V VI VII VIII
1
1
H
Hiđro
2
He
Heli
4
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne 
Neon
20
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu huỳnh
32
17
Cl
Clo
35,5
18
Ar
Agon
40
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanađi
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
5
37
Rb
Rubiđi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Ziriconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipđen
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rođi
103
46
Pd
Palađi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cađimi
112
49
In
Inđi
115
50
Sn
Thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
 57 *
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
W
Vonfram
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Osimi
190
77
Ir
Iriđi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thủy ngân
201
81
Tl
Tali
204
82
Pb
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Rađon
222
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Rađi
226
 89 **
Ac
Actini
227
104 105
* Họ
Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeođim
141
60
Nd
Neođim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gađolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Điprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thori
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Backeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
254
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Menđelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lr
Lorenxi
257
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Kim loại chuyển tiếp
12
Mg
Magie
24
Số hiệu nguyên tử
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối
Kí hiệu hóa học
Kim loại
Phi kim 
Khí hiếm
2. Chu kì
II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN
1. Ô nguyên tố
Nhóm I Nhóm VIII
1
H
Hiđro
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
55
Cs
Xesi
133
87
Fr
Franxi
223
VII
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
Số hiệu nguyên tử có trị số bằng số electron trong nguyên tử, 
đúng hay sai?
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcC í h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tục
Bạn đã trả lời câu hỏi này!Đáp án của bạn là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lờiạ phải trả lời câu ỏi trước khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
A) Đúng
B) Sai
Số hiệu nguyên tử có trị số bằng số electron trong nguyên tử, 
đúng hay sai?
A) Đúng
B) Sai
A) Đúng
ĐÁP ÁN
Nguyên tố X nằm ở ô số 6 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, 
số lớp eletron trong nguyên tử X là
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcC í h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tục
Bạn đã trả lời câu hỏi này!Đáp án của bạn là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lờiạ phải trả lời câu ỏi trước khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
A) 5
B) 3
C) 4
D) 2
Nguyên tố X nằm ở ô số 6 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, 
số lớp eletron trong nguyên tử X là
A) 5
B) 3
C) 4
D) 2
D) 2
ĐÁP ÁN
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố mà nguyên 
tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau được xếp vào 
một hàng, đúng hay sai?
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcC í h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tục
Bạn đã trả lời câu hỏi này!Đáp án của bạn là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lờiạ phải trả lời câu ỏi trước khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
A) Đúng
B) Sai
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố mà nguyên 
tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau được xếp vào 
một hàng, đúng hay sai?
A) Đúng
B) Sai
ĐÁP ÁN
B) Sai
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcC í h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tục
Bạn đã trả lời câu hỏi này!Đáp án của bạn là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lờiạ phải trả lời câu ỏi trước khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
Nguyên tố Y nằm ở ô số 8, chu kì 2, nhóm VI trong bảng tuần 
hoàn các nguyên tố hóa học nên nguyên tử của nguyên tố Y có 
điện tích hạt nhân là 
electron. và lớp ngoài cùng có 
, có lớp electron 
Hoàn thành câu trả lời bằng cách điền số thích hợp vào chỗ trống
Hoàn thành câu trả lời bằng cách điền số thích hợp vào chỗ trống
Nguyên tố Y nằm ở ô số 8, chu kì 2, nhóm VI trong bảng tuần 
hoàn các nguyên tố hóa học nên nguyên tử của nguyên tố Y có 
điện tích hạt nhân là 
electron. và lớp ngoài cùng có 
, có lớp electron 
ĐÁP ÁN
8 +
Nguyên tố Y nằm ở ô số 8, chu kì 2, nhóm VI trong bảng tuần 
hoàn các nguyên tố hóa học nên nguyên tử của nguyên tố Y có 
điện tích hạt nhân là 
electron. và lớp ngoài cùng có 
, có lớp electron 2 
6 
Bài 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
1. Trong một chu kì
 Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 8.
 Đầu chu kì là một kim loại kiềm, cuối chu kì là halogen, kết thúc chu kì là khí hiếm.
 Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố 
tăng dần.
Chu kì 2
Chu kì 3
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne 
Neon
20
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu huỳnh
32
17
Cl
Clo
35,5
18
Ar
Agon
40
Bài 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2. Trong một nhóm
 Số lớp electron của nguyên tử tăng dần, tính 
kim loại của các nguyên tố tăng dần đồng thời 
tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
1. Trong một chu kì Nhóm I Nhóm VII
T
ín
h
 k
im
 lo
ạ
i tă
n
g
 d
ầ
n
T
ín
h
 p
h
i k
im
 g
iả
m
 d
ầ
n
I
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
55
Cs
Xesi
133
87
Fr
Franxi
223
VII
9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
Quan sát chu kỳ 3 và chu kỳ 4, hãy cho biết cách sắp xếp nào sau 
đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcC í h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tục
Bạn đã trả lời câu hỏi này!Đáp án của bạn là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lờiạ phải trả lời câu ỏi trước khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu 
huỳnh
32
17
Cl
Clo
35,5
18
Ar
Agon
40
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanađi
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
A) Na, Mg, Al, K
B) Mg, K, Al, Na
C) Al, K, Na, Mg
D) K, Na, Mg, Al
Quan sát chu kỳ 3 và chu kỳ 4, hãy cho biết cách sắp xếp nào sau 
đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?
A) Na, Mg, Al, K
B) Mg, K, Al, Na
C) Al, K, Na, Mg
D) K, Na, Mg, Al
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu 
huỳnh
32
17
Cl
Clo
35,5
18
Ar
Agon
40
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanađi
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
ĐÁP ÁN
D) K, Na, Mg, Al
Drag Drop
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcChí h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcBạn đã trả lời câu hỏi này!Bạn chưa oà ành trả lờiBạn phải trả lời câu hỏ trướ khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
Quan sát chu kỳ 2, 3, 4 và sắp xếp các nguyên tố dưới đây theo chiều tính phi kim 
tăng dần bằng cách kéo thả các nguyên tố vào các ô trống.
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne 
Neon
20
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu 
huỳnh
32
17
Cl
Clo
35,5
18
Ar
Agon
40
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanađi
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
Quan sát chu kỳ 2, 3, 4 và sắp xếp các nguyên tố dưới đây theo chiều tính phi kim 
tăng dần bằng cách kéo thả các nguyên tố vào các ô trống.
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
10
Ne 
Neon
20
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
Lưu 
huỳnh
32
17
Cl
Clo
35,5
18
Ar
Agon
40
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
21
Sc
Scanđi
45
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanađi
51
24
Cr
Crom
52
25
Mn
Mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
As
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
ĐÁP ÁN
As P N O F
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN 
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IV. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Thí dụ: Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17, chu kì 3, nhóm VII. Hãy cho biết 
cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố A và so sánh với các nguyên tố lân cận.
1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố
Trả lời:
17+
17
A
Chu kì 3
N
h
ó
m
 V
II9
F
Flo
19
16
S
Lưu huỳnh
32
17
Cl
Clo
35,5
35
Br
Brom
80
17
A
 Có 17 electron
 Là một phi kim hoạt động mạnh
 Mạnh hơn lưu huỳnh
 Có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng cùng có 7 electron
 Yếu hơn Flo, mạnh hơn Brom
A
 Điện tích hạt nhân nguyên tử A bằng 17+
XBài 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2. Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí và tính chất nguyên tố đó.
Thí dụ:
Trả lời:
Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron, lớp electron 
ngoài cùng có 6 electron. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất 
cơ bản của nó.
IV. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố
16+
16
X
 Ở ô 16
Chu kì 3
 Chu kì 3 
N
h
ó
m
 V
I
 Nhóm VI
 Là một nguyên tố phi kim
Biết cấu tạo nguyên tử Vị trí nguyên tố
Biết vị trí nguyên tố Cấu tạo nguyên tử
Trong nhóm 
Trong chu kì
Nguyên tắc sắp xếp:
Ý nghĩa
Bảng tuần hoàn các 
nguyên tố hóa học
Ô nguyên tố
Chu kì
Nhóm 
Cấu tạo
Sự biến đổi tính chất các nguyên tố
theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân nguyên tử
Nguyên tử của một nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp 
electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcC í h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tục
Bạn đã trả lời câu hỏi này!Đáp án của bạn là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lờiạ phải trả lời câu ỏi trước khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
A) X nằm ở ô số 11, chu kì 1, nhóm 3.
B) X nằm ở ô số 11, chu kì 3, nhóm 1.
C) X là nguyên tố phi kim.
D) X nằm ở cuối chu kì 3
Nguyên tử của một nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp 
electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) X nằm ở ô số 11, chu kì 1, nhóm 3.
B) X nằm ở ô số 11, chu kì 3, nhóm 1.
C) X là nguyên tố phi kim.
D) X nằm ở cuối chu kì 3
ĐÁP ÁN
B) X nằm ở ô số 11, chu kì 3, nhóm 1.
Hãy nối nội dung ở cột B với cột A sao cho phù hợp.
Cột A Cột B
A. có cùng số electron lớp ngoài.
B. có cùng số lớp electron.
C. thuộc cùng một nguyên tố hóa học
B Các nguyên tố trong một chu kì
A Các nguyên tố trong một nhóm
C Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân 
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcC í h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tục
Bạn đã trả lời câu hỏi này!
Đáp án của bạn là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa hoàn t à h câu trả lờiạ phải trả lời câu ỏi trước khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
ĐÁP ÁN
Cột A Cột B
A. có cùng số electron lớp ngoài.
B. có cùng số lớp electron.
C. thuộc cùng một nguyên tố hóa học
B Các nguyên tố trong một chu kì
A Các nguyên tố trong một nhóm
C Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân 
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 15, chu kì 3, nhóm V trong bảng 
tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Khẳng định nào sau đây là đúng về 
cấu tạo nguyên tử của A?
Không chính xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tụcC í h xác - Click vào bất kì chỗ nào để tiếp tục
Bạn đã trả lời câu hỏi này!
Đáp án của bạn là:
Đáp án đúng là:
Bạn chưa hoàn t à h câu trả lờiạ phải trả lời câu ỏi trước khi tiếp tục!
Chấp nhận Xóa
A) điện tích hạt nhân là 15+, có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron.
B) điện tích hạt nhân là 5+, có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron.
C) điện tích hạt nhân là 15+, có 5 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
D) điện tích hạt nhân là 3+, có 5 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 15, chu kì 3, nhóm V trong bảng 
tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Khẳng định nào sau đây là đúng về 
cấu tạo nguyên tử của A?
A) điện tích hạt nhân là 15+, có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron.
B) điện tích hạt nhân là 5+, có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron.
C) điện tích hạt nhân là 15+, có 5 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
D) điện tích hạt nhân là 3+, có 5 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
ĐÁP ÁN
A) điện tích hạt nhân là 15+, có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron.
Điểm của bạn {score}
Điểm tối đa {max-score}
Số lần làm bài {total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Xem lại bài đã làmTiếp tục
• Sử dụng các phần mềm:
 Adobe presenter 11.
 Adobe premiere pro CC
 Adobe Audition CC
• Video: 
 Sử dụng video về lịch sử ra đời của bảng tuần hoàn được đăng tải trên trang Web 
 Sử dụng video bài hát “The Elements” có nguồn từ Timwi Terb trên trang Web 
• Tài liệu: SGK Hóa học 9 – Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_lop_9_so_luoc_ve_bang_tuan_hoan_cac_nguyen.pdf
  • docxBang tuan hoan bo sung 4 nguyen to moi.docx
  • docxMendeleev va bang he thong tuan hoan cac nguyen to.docx