Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 33, Bài 29: Các axit cacbonic và muối cacbonat

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 33, Bài 29: Các axit cacbonic và muối cacbonat

B – MUỐI CACBONAT

I. Phân loại

Có hai loại muối:

Muối cacbonat trung hòa:

VD: CaCO3 , MgCO3,

- Muối cacbonat axit: VD: Ca(HCO3)2 , KHCO3,

? Dựa vào thành phần phân tử, em hãy cho biết muối cacbonat có mấy loại? Cho biết gốc axit, hóa trị và tên gốc axit của mỗi loại?Cho ví dụ

HCO3 Hidrocacbonat

 = CO3 Cacbonat

 

pptx 33 trang hapham91 5410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 33, Bài 29: Các axit cacbonic và muối cacbonat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SƠN CÔNGChào mừng quý thầy cô đến dự giờHÓA HỌC 9Giáo viên:Nguyễn Thị NghiCâu1:	Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau và đọc tên các sản phẩm:CO2 + . H2CO3CO2 + ..... CaCO3CO2 + . NaHCO3CO2 + . Na2CO3 + H2OKiểm tra bài cũa) CO2 + H2O H2CO3 b) CO2 + CaO CaCO3 c) CO2 + NaOH NaHCO3 d) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O H2CO3 : axit cacbonic NaHCO3 :natri hidrocacbonatCaCO3 : canxi cacbonat Na2CO3 : natri cacbonat	 Câu 2: Có mấy loại muối cacbonát? Tiết 33 - Bài 29 : AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONATA - Axit cacbonic (H2CO3)I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:	 ? Khí CO2 có hòa tan trong nước không? Nếu có thì tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu.II. Tính chất hóa học:- Khí CO2 tan được trong nước tạo thành dung dịch H2CO3Tỉ lệ thể tích: V CO2 : VH2O = 9 : 100I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:	? Tính axit của H2CO3 như thế nào? H2CO3 có bền không? Khí CO2 phản ứng với nướcKhí CO2 phản ứng với nướcco2 H2CO3 là một axit yếu và không bền, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2OA - Axit cacbonic (H2CO3) I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:	- H2CO3 là axit yếu, dung dịch H2CO3 làm quỳ tím hóa đỏ nhạt.H2CO3 không bền, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O	H2CO3 CO2 + H2O II. Tính chất hóa học:B – MUỐI CACBONATI. Phân loạiCó hai loại muối:Muối cacbonat trung hòa: VD: CaCO3 , MgCO3, - Muối cacbonat axit: VD: Ca(HCO3)2 , KHCO3, ? Dựa vào thành phần phân tử, em hãy cho biết muối cacbonat có mấy loại? Cho biết gốc axit, hóa trị và tên gốc axit của mỗi loại?Cho ví dụ. HCO3 Hidrocacbonat = CO3 CacbonatB - Muối cacbonat II. Tính chất:1 Tính tan.Đáp án: Muối tan được trong nước là: Na2CO3 và K2CO3BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MUỐI CACBONATGốc axitHIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠIHIKINaIAgIMgIICaIIBaIIZnIIHgIIPbIICuIIFeIIFeIIIAlIII=CO3t/bttkkkkk-kkk--- HCO3t/bttttttt-tttt-t: hợp chất tan được trong nướck: hợp chất không tanVạch ngang“-”: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước? Hãy cho biết muối nào sau đây tan được trong nước CaCO3 , CuCO3 ,PbCO3 , ZnCO3 ,K2CO3 ,Na2CO3ND: 5/01/16 Tiết 38 Axit cacbonic và muối cacbonatB - Muối cacbonat II. Tính chất:1 Tính tan- Đa số muối cacbonat không tan trong nước, trừ các muối: Na2CO3, K2CO3 - Hầu hết muối hiđrocacbonat tan trong nước: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, 2 Tính chất hóa học1/ Hóa chất làm thí nghiệm tính chất hóa học của muối cacbonat tác dụng với axit, dung dịch bazơ, dung dịch muốidd Na2CO3dd K2CO3dd NaHCO31HCl2HCl3Ca(OH)24CaCl22/ Dụng cụTên TNTác dụng với axitTác dụng với dung dịch bazơTác dụng với dung dịch muốiTiến hànhNhỏ dd Na2CO3 vàoống 1 đựng dd HCl Nhỏ dd NaHCO3 vào ống 2 đựng dd HCl Nhỏ dd K2CO3 vào ống 3 đựng dd Ca(OH)2Nhỏ dd Na2CO3 vào ống 4 đựng dd CaCl2Hiện tượngPTHHKết luậnTiết 38 Axit cacbonic và muối cacbonatB - Muối cacbonat II. Tính chất: 2. Tính chất hóa học:Tên TNTác dụng với axitTiến hànhNhỏ dd Na2CO3 vàoống 1 đựng dd HCl Nhỏ dd NaHCO3 vào ống 2 đựng dd HClHiện tượngCó bọt khí thoát raPTHHNa2CO3 +2 HCl → NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O Kết luậnMuối cacbonat + axit →muối mới + CO2 + H2OB - Muối cacbonat 2. Tính chất hóa học muối cacbonat:a/ Tác dụng với axit: Na2CO3 + 2HCl → NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O Kết luận:Muối cacbonat + axit mạnh hơn → muối mới + CO2 + H2OTại sao CO2 thường được dùng để chữa các đám cháy do xăng, dầu, gỗ mà không dùng CO để dập tắt đám cháy do magie tạo ra?Tiết 38 Axit cacbonic và muối cacbonatB - Muối cacbonat 2. Tính chất hóa học muối cacbonat:b/ Tác dụng với dung dịch bazơ : Tên TNTác dụng với dung dịch bazơTiến hànhNhỏ dd K2CO3 vào ống 3 đựng dd Ca(OH)2Hiện tượngPT HH Kết luận K2CO3 + Ca(OH)2 → 2 KOH + CaCO3 ↓ vẩn đục trắng dd Muối cacbonat + dd bazơ → muối cacbonat ↓ khong tan + bazơ mớiTiết 38 Axit cacbonic và muối cacbonatB - Muối cacbonat 2. Tính chaát hoùa hoïc muối cacbonat:b/ Tác dụng với dung dịch bazơ: K2CO3 + Ca(OH)2 → 2 KOH + CaCO3 ↓Kết luận:dd Muối cacbonat + dd bazơ →muối cacbonat không tan + bazơ mớiChú ý: Muối hiđrocacbonat tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hòa và nước. Ví dụ: NaHCO3+ NaOH → Na2CO3+ H2O	Tiết 38 Axit cacbonic và muối cacbonatB - Muối cacbonat 2. Tính chaát hoùa hoïc muối cacbonat:c/ Tác dụng với dung dịch muối: Tên TNTác dụng với dung dịch muốiTiến hànhNhỏ dd Na2CO3 vào ống 4 đựng dd CaCl2Hiện tượngPT HHKết luậnNa2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3 ↓Vẫn đục (màu trắng)Dd muối cacbonat + dd muối → 2muối mới	Các em hãy cho biết khi nhỏ dung dich K2CO3 vào dung dịch NaCl có hiện tượng gì xảy ra không?Dung dịch muối cacbonat có thể tác dụng với một số dung dịch muối khác tạo thành hai muối mới CaCO3 to CaO + CO2 Quan sát thí nghiệm nung NaHCO3 nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra.Em hãy viết phương trình hóa học muối CaCO3 bị nhiệt phân hủy?d) Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy	2NaHCO 3 to Na2CO3 + H2O + CO2 Kết luận : nhiều muối cacbonat (trừ muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm) dễ bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí cacbonic.	? Khi nung hai loại muối cacbonat trên đều thu được khí nào.Thảo luận nhóm Hãy cho biết các cặp chất sau đây. Cặp nào có thể tác dụng với nhau? Viết phương trình phản ứng hóa học?H2SO4 và KHCO3	 	b. Na2CO3 và KClc. BaCl2 và K2CO3	d. Ba(OH)2 và Na2CO3e. K2CO3 và KOH f. NaHCO3 và KOHĐáp ánH2SO4 + 2KHCO3	K2SO4 + 2CO2 + 2H2Ob. Na2CO3 + KCl 	không phản ứngc. BaCl2 + K2CO3 	 BaCO3 + 2KCld. Ba(OH)2 + Na2CO3	 BaCO3 + 2NaOHe. K2CO3 + KOH không phản ứng2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2OND: 5 /01/16 Tiết38Axit cacbonic và muối cacbonat3. Ứng dụng (SGK)? Dựa vào tính chất hóa học và một số hình ảnh, em hãy nêu ứng dụng của muối cacbonat?Một số muối cacbonat được dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng, xà phòng, thuốc, bình cứu hỏa Quá trình nào sinh khí CO2?Quá trình nào tiêu hao khí CO2?Đáp án: Hô hấp, đốt cháy nhiên liệu, thức ăn thối rữa do vi khuẩn và vi sinh Đáp án: Quang hợpEm hãy nêu biện pháp chống ô nhiễm khí CO2?III - Chu trình Cacbon trong tự nhiênCO2CO2CO2CO2CO2Đáp án: Trồng cây xanh, dùng nhiên liệu không sinh ra khí CO2 , 	Axit cacbonic và muối cacbonatTieát 38:III - Chu trình Cacbon trong tự nhiênTrong tự nhiên luôn có sự chuyển hóa cacbon từ dạng này sang dạng khác. Sự chuyển hóa này diễn ra thường xuyên, liên tục tạo thành chu trình khép kín.(sgk)Axit cacbonic và tính chất hóa học của muối cacbonatAxit cacbonicLà một axit yếuLà một axitkhông bềnMuối cacbonatTác dụng với dd axitTác dụng với dd bazơTác dụng với dd muốiBị nhiệt phân hủyTỔNG KẾTKhoanh tròn câu trả lời đúng.Câu 1: Trong các muối sau, muối nào là muối hiđrocacbonat? K2CO3 MgCO3 Ba(HCO3)2 NaHSO3Khoanh tròn câu trả lời đúng.Câu 2: Khi nhiệt phân muối cacbonat, khí sinh ra là: SO3 CO2 O2 SO2câu 3: Thực hiện chuỗi phản ứng hóa học sau:MgCO3	→ CO2	 	 → Na2CO3 → 	NaHCO3 → 	 CO2 ↓ Ca(HCO3)2HƯỚNG DẪN TỰ HỌC- Đối với bài học ở tiết học này+ Học bài – làm bài tập 1, 2, 3, 4,5 (Sgk/91) Hướng dẫn Bài 5 (sgk/91)* Viết phương trình hóa học: 2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 * Theo đề bài: Số mol của H2SO4 là: n = m/M = 980/98 = 10 (mol)H2SO4 phản ứng hết Tính theo số mol H2SO4.* Theo PTHH: nCO2 = 2nH2SO4 = 2x10 = 20 (mol) Thể tích khí CO2 tạo thành (đktc): V = 20 x 22,4 = 448(l)	- Đối với bài học ở tiết học tiếp theoĐọc trước bài 30 Si lic công nghiệp silicat Tìm hiểu:-Tính chất của Si, SiO2- nguyên liệu để sản xuất đồ gốm, xi măng, thủy tinh.Mỗi nhóm:Mẫu vật: đồ dùng bằng gốm, sứ, thủy tinh, đất sét, cát trắng	Hình 3.18. Thạch nhũ trong các hang động	Xin chào tạm biệtTrân trọng cảm ơn quý thầy cô!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_33_bai_29_cac_axit_cacbonic_va.pptx