Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Metan

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Metan

I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ

1. Trạng thái tự nhiên của metan.

Trong tự nhiên, khí metan có nhiều trong khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz .

2. Tính chất vật lí của metan.

2. Tính chất vật lí

Biết gì ở chất metan về:

Trạng thái?

Màu sắc?

Mùi?

Tính tan trong nước?

Nặng hay nhẹ hơn không khí?

 

ppt 47 trang hapham91 5660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Metan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viết công thức cấu tạo đầy đủ, thu gọn của:1) CH42) CH3ClKIỂM TRA BÀI CŨ1) CH4* CTCT đầy đủ của CH4 là: CHHHH* CTCT thu gọn của CH4là: CH4KIỂM TRA BÀI CŨ2) CH3Cl* CTCT đầy đủ của CH3Cl là: CHHHCl* CTCT thu gọn của CH3Cl là: KIỂM TRA BÀI CŨCH3 - ClTIẾT 45. METAN (CH4 = 16)I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ1. Trạng thái tự nhiên của metan.Khí metan có trong khí thiên nhiênKhí metan có trong khí mỏ dầuKhí metan có trong khí mỏ thanKhí metan có trong khí bùn aoKhí metan có trong khí biogasTIẾT 45. METAN (CH4 = 16)I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ1. Trạng thái tự nhiên của metan.Trong tự nhiên, khí metan có nhiều trong khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz .TIẾT 45. METAN (CH4 = 16)I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ1. Trạng thái tự nhiên của metan.2. Tính chất vật lí của metan.2. Tính chất vật líBiết gì ở chất metan về:Trạng thái?Màu sắc?Mùi?Tính tan trong nước?Nặng hay nhẹ hơn không khí?TIẾT 45. METAN (CH4 = 16)I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ1. Trạng thái tự nhiên của metan.2. Tính chất vật lí của metan.Metan là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. TIẾT 45. METAN (CH4 = 16)I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ.II. CẤU TẠO PHÂN TỬ METAN. CẤU TẠO PHÂN TỬIICông thức cấu tạoCHHHHTrong phân tử metan có liên kết đơn C - H.Mô hình phân tử CH4bốnDạng rỗngDạng đặcTIẾT 45. METAN (CH4 = 16)I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ.II. CẤU TẠO PHÂN TỬ METAN.CHHHHNhận xét: Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C - H.TIẾT 45. METAN (CH4 = 16)I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ.II. CẤU TẠO PHÂN TỬ METAN.III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA METAN.Liệu metan có phản ứng CHÁY không?Khí metanNước vôi trongLiệu metan có phản ứng CHÁY không?TIẾT 45. METAN (CH4 = 16)III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA METAN.1. Phản ứng cháy.22Hỗn hợp nổ mạnh nhất khi trộn: CH4V : V = O21 : 2Metan cháy cho ngọn lửa màu xanh nhạt, tỏa nhiều nhiệt. HÌNH ẢNH MỘT SỐ VỤ NỔ MỎ THANMetan có phản ứng nào khác không?Ánh sángNướcQuỳ tímHỗn hợpCH4,Cl2Phản ứng metan tác dụng với clo? Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH?ClClCHHHHKhí metanKhí cloTrước phản ứngClClCHHHHSau phản ứngMetyl cloruaHiđro cloruaÁnh sángCHHHH+ClClÁnh sángCHHHH+ClClÁnh sángViết gọn: Không màuVàng lụcKhông màu(metyl clorua)HClIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA METAN.2. Phản ứng thế với khí clo.CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl ánh sángMetyl clorua Hiđro cloruaMàu vàng lục của hỗn hợp mất màu dần; quỳ tím hóa đỏ. Clo có thể thay thế lần lượt cả bốn nguyên tử hiđro trong phân tử metan CH4 + Cl2ásCH3Cl + HClCH3Cl + Cl2ásásásCH2Cl2 + HClCH2Cl2 + Cl2CHCl3 + HClCHCl3 + Cl2CCl4 + HClTrong các phản ứng sau, phản ứng nào viết đúng?aCH4 + Cl2 	CH2Cl2 + H2ánh sángCH4 + Cl2 	CH3Cl + HClánh sángCH4 + Cl2 	2CH3Cl + H2ánh sángCH4 + Cl2 	CH2 + HClánh sángbcdTIẾT 45. METAN (CH4 = 16)IV. ỨNG DỤNG CỦA METAN.IV. ỨNG DỤNGNhiên liệuBột thanMetanĐiều chế khí hidroMetan + nước Cacbon đioxit + hidronhiệtxúc tácTIẾT 45. METAN (CH4 = 16)IV. ỨNG DỤNG CỦA METAN.Làm nhiên liệu.Làm nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp.CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2ánh sángCH4 + Cl2 CH2 + 2HClánh sáng2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2ánh sángCH4 + Cl2 CH3Cl + HClánh sángABCDBÀI TẬP 1ĐúngSaiSaiSaiTrong các phương trình hoá học sau, phương trình hoá học nào viết đúng? Phương trình hoá học nào viết sai?BÀI 2KHÔNG P/ỨCho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Các cặp khí nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một, viết phương trình phản ứng?1. CH4 và H22. CH4 và Cl23. CH4 và O24. H2 và Cl25. H2 và O26. Cl2 và O2CÓ P/ỨCÓ P/ỨCÓ P/ỨCÓ P/ỨKHÔNG P/ỨBÀI 2Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Các cặp khí nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một, viết phương trình phản ứng?CH4 + Cl2H2 + Cl2 H2 + O2CH4 + O2CH3Cl + HClCO2 + H2O HCl H2O22222	Học bài 36: METAN Làm tất cả bài tập còn lại trong SGK trang 116 Chuẩn bị bài 37: ETILENDẶN DÒCô giáo: Mai Thị Hồng Vân

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_45_metan.ppt