Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 5, Bài 3: Tính chất hóa học của oxit - Vũ Quý Nghị
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
DD Axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí H2
Fe+ H2SO4 FeSO4 +H2
3. Tác dụng với Bazơ
Thí nghiệm: Lấy 1 ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm, sau đó nhỏ 1-2ml dd HCl, lắc nhẹ
Quan sát hiện tượng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 5, Bài 3: Tính chất hóa học của oxit - Vũ Quý Nghị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MINH THUẬN 3TRƯỜNG THCS MINH THUẬN 3PHÒNG GD HUYỆN U MINH THƯỢNG * TRƯỜNG THCS MINH THUẬN 3 *GD KIÊN GIANG* NIÊN KHOÁ 2011-2012*BÀI GIẢNG TRÌNH CHIẾUHOÁHỌCác em hãy cố gắng học thật tốtVũ Quý Nghị giáo viên trường THCS Minh Thuận 3C8MÔN HÓA HỌC 9Giáo viên: Vũ Quý Nghị PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO U MINH THƯỢNG TRƯỜNG THCS MINH THUẬN 3 MÔN HÓA HỌC 92CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ MÔN HÓA HÔM NAYBÀI GIẢNG TRÌNH CHIẾUKIỂM TRA MIỆNG: Những tính chất nào sau đây tác dụng được với nước ??CO2, Mg(OH)2, Cu, FeSO2, CuO, CO2, Na2ONa2O, Mg(OH)2, CO2,FeSO2, Na2O, CO2Ñaùp aùn S + O2 SO2b) SO2 + H2O H2SO3 c) H2SO3 + Na2O Na2SO3 + H2O (K)(k)(r)(dd)(dd)t0(k)Hoàn thành PTHH sau :S SO2 H2SO3 Na2SO3?KIỂM TRA BÀI MỚI : Những tính chất nào sau đây là tính chất đặc trưng của các axit ??Tan trong nướcTác dụng với bazơTác dụng với oâxit bazơTất cả các tính chất treânTác dụng chất chỉ thị màu Tác dụng với kim loại Tác dụng với ba zơ Tác dụng với oxit ba zơTác dụng với muối TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I Tính chất hóa học của AxitTiến hành thí nghiệm: Nhỏ 1 vài giọt dd HCl vào mẩu quì tím. Quan sát hiện tượng và nhận xétDung dịch HClGiấy quỳ tímKết quả: Quì tím chuyển thành màu đỏ. Vậy giấy quì tím là chất chỉ thị dùng nhận biết dd AxitKết luận: DD axit làm quì tím hóa đỏ1. Tác dụng với chỉ thị màu :DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị: làm quì tím chuyển thành đỏ2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Thả đinh sắt ( Al, Zn, Mg.. ) vào đáy ống nghiệm, sau đó nhỏ1-2ml dd H2SO4loãng (HCl) vàoQuan sát hiện tượng BÀI 3 -TIẾT 5Thảo luận nhóm 4 phút: Thí nghiệm: Thả đinh sắt ( Al, Zn, Mg.. ) vào đáy ống nghiệm, sau đó nhỏ1-2ml dd H2SO4 loãng (HCl) vàoQuan sát hiện tượng NhômKhí HiđroDd HCl (l)Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) sunfat và nướcHãy rút ra kết luận về khả năng phản ứng của dd Axit với kim loạiI Tính chất hóa học của Axit1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:2. Tác dụng với kim loạiDD Axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí H23. Tác dụng với BazơThí nghiệm: Lấy 1 ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm, sau đó nhỏ 1-2ml dd HCl, lắc nhẹQuan sát hiện tượng Fe+ H2SO4 FeSO4 +H2BÀI 3 -TIẾT 5Hãy rút ra kết luận về khả năng phản ứng của dd Axit với BazơViết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) sunfat và nướcI Tính chất hóa học của Axit1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:2. Tác dụng với kim loại3. Tác dụng với BazơAxit tác dụng với Bazơ tạo thành muối và nướcPhản ứng của axit và Bazơ tạo thành muối và nước gọi là phản ứng trung hòa4. Tác dụng với Oxit bazơThí nghiệm: Cho vào đáy ống nghiệm 1 ít Oxit bazơ Fe2O3 ( CuO), sau đó nhỏ1-2ml dd H2SO4 loãng (HCl) vào, để phản ứng xảy ra nhanh ta đun nóng ống nghiệmQuan sát hiện tượng Cu(OH)2+ H2SO4 CuSO4 +H2OBẢI 3 –TIẾT 5Hãy rút ra kết luận về khả năng phản ứng của dd Axit với Oxit bazơViết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) sunfat và nướcI Tính chất hóa học của Axit1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:2. Tác dụng với kim loại3. Tác dụng với Bazơ4. Tác dụng với Oxit bazơAxit tác dụng với Oxit bazơ tạo thành muối và nước5. Tác dụng với muốiFe2O3 +6HCl 2FeCl3 +3H2OThí nghiệm: Cho vào ống nghiệm 1 ít dd H2SO4 loãng sau đó nhỏ từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệmQuan sát hiện tượng Bài 3-tiết 5Hãy rút ra kết luận về khả năng phản ứng của dd Axit với muốiI Tính chất hóa học của Axit1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:2. Tác dụng với kim loại3. Tác dụng với Bazơ4. Tác dụng với Oxit bazơ5. Tác dụng với muốiBaCl2 + H2SO4 BaSO4+2HClAxit tác dụng với 1 số muối tạo thành muối mới và Axit mớiBài 3-Tiết 5I Tính chất hóa học của Axit1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị:2. Tác dụng với kim loại3. Tác dụng với Bazơ4. Tác dụng với Oxit bazơ5. Tác dụng với muốiII.Axit manh ,axit yếu :Bài 3-Tiết 5Axit mạnh :HCl,H2SO4,,HNO3.Axit yếu :H2CO3,H2SO3..Axit được phân loại như thế nào ?Baøi taäp 1 : Cho caùc dung dòch sau ñaây laàn löôït phaûn öùng vôùi nhau töøng ñoâi moät , haõy ghi daáu (X) neáu coù phaûn öùng xaûy ra , daáu (O) neáu khoâng coù phaûn öùng ? Vieát caùc PTHH xaûy ra ?FeHClH2SO4CuSO4HClBa(OH)2XXXXOOOOOCaùc phöông trình phaûn öùng xaûy ra : CuSO4 + Fe Cu + FeSO42HCl + Fe FeCl2 + H2Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2OBa(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2OHƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Đối với bài học ở tiết này:Học bài , làm bài tập 1,2,3,4 trong sách giáo khoa*Tự đọc phần Axit HCl,viết PTHH dựa vào tính chất chung của axit ,tác với kim loại ,với ba zơ ,oxit ba zơ, muối ,chỉ thị màu.Hoàn thành PTHH sau theo chuổi phản ứng :S SO2 SO3 H2SO4 MgSO4. K2SO3 KClHƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC: Đối với bài học ở tiết tiếptheo:*Xem trước bài: “1 số axit quan trọng Phần B Axit sunfuric”.*So sánh tính chất hóa học axit H2SO4 đặc và loãng có tính chất hóa học nào ?Viết PTHH.Các em hãy cố gắng học tốtTRÖÔØNG THCS MINH THUẬN 3TRÖÔØNG THCS MINH THUẬN 3Haõy yeâu thích vieäc mình laømbaïn seõ caûm thaáy thuù vò hônvaø vieäc mình laøm seõ coù hieäu quaû hôn.Chúc các em học giỏi!NHỚ HỌC VÀ LÀM BÀI ĐẦY ĐỦBài học của chúng ta đến đây là kết thúc
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_5_bai_3_tinh_chat_hoa_hoc_cua_o.ppt